Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • 新标点和合本 - 在那里必没有狮子, 猛兽也不登这路; 在那里都遇不见, 只有赎民在那里行走。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里没有狮子, 猛兽也不经过; 在那里它们未现踪迹, 只有救赎的民在那里行走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里没有狮子, 猛兽也不经过; 在那里它们未现踪迹, 只有救赎的民在那里行走。
  • 当代译本 - 那里必没有狮子, 也没有恶兽, 没有它们的踪影, 只有蒙救赎的人行走。
  • 圣经新译本 - 那里必没有狮子, 猛兽也不会上去, 在那里必遇不见它们;只有蒙救赎的人在那里行走。
  • 中文标准译本 - 在那里没有狮子, 猛兽也不会上去, 在那里遇不见它们。 救赎之民必行在其上,
  • 现代标点和合本 - 在那里必没有狮子, 猛兽也不登这路, 在那里都遇不见, 只有赎民在那里行走。
  • 和合本(拼音版) - 在那里必没有狮子, 猛兽也不登这路, 在那里都遇不见, 只有赎民在那里行走。
  • New International Version - No lion will be there, nor any ravenous beast; they will not be found there. But only the redeemed will walk there,
  • New International Reader's Version - No lions will use it. No hungry wild animals will be on it. None of them will be there. Only people who have been set free will walk on it.
  • English Standard Version - No lion shall be there, nor shall any ravenous beast come up on it; they shall not be found there, but the redeemed shall walk there.
  • New Living Translation - Lions will not lurk along its course, nor any other ferocious beasts. There will be no other dangers. Only the redeemed will walk on it.
  • Christian Standard Bible - There will be no lion there, and no vicious beast will go up on it; they will not be found there. But the redeemed will walk on it,
  • New American Standard Bible - No lion will be there, Nor will any vicious animal go up on it; They will not be found there. But the redeemed will walk there,
  • New King James Version - No lion shall be there, Nor shall any ravenous beast go up on it; It shall not be found there. But the redeemed shall walk there,
  • Amplified Bible - No lion will be there, Nor will any predatory animal come up on it; They will not be found there. But the redeemed will walk there.
  • American Standard Version - No lion shall be there, nor shall any ravenous beast go up thereon; they shall not be found there; but the redeemed shall walk there:
  • King James Version - No lion shall be there, nor any ravenous beast shall go up thereon, it shall not be found there; but the redeemed shall walk there:
  • New English Translation - No lions will be there, no ferocious wild animals will be on it – they will not be found there. Those delivered from bondage will travel on it,
  • World English Bible - No lion will be there, nor will any ravenous animal go up on it. They will not be found there; but the redeemed will walk there.
  • 新標點和合本 - 在那裏必沒有獅子, 猛獸也不登這路; 在那裏都遇不見, 只有贖民在那裏行走。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏沒有獅子, 猛獸也不經過; 在那裏牠們未現蹤跡, 只有救贖的民在那裏行走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏沒有獅子, 猛獸也不經過; 在那裏牠們未現蹤跡, 只有救贖的民在那裏行走。
  • 當代譯本 - 那裡必沒有獅子, 也沒有惡獸, 沒有牠們的蹤影, 只有蒙救贖的人行走。
  • 聖經新譯本 - 那裡必沒有獅子, 猛獸也不會上去, 在那裡必遇不見牠們;只有蒙救贖的人在那裡行走。
  • 呂振中譯本 - 那裏必沒有獅子, 兇猛的獸也不上去; 那裏都遇不見; 只有蒙贖回的人在那裏行走。
  • 中文標準譯本 - 在那裡沒有獅子, 猛獸也不會上去, 在那裡遇不見牠們。 救贖之民必行在其上,
  • 現代標點和合本 - 在那裡必沒有獅子, 猛獸也不登這路, 在那裡都遇不見, 只有贖民在那裡行走。
  • 文理和合譯本 - 在彼無獅、猛獸不登其上、人弗之遇、惟蒙贖者履之、
  • 文理委辦譯本 - 猛獅暴獸、不復遇之、被救之民、咸遵斯道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼無獅、猛獸不登、必不遇之於彼、惟蒙贖者經歷其間、
  • Nueva Versión Internacional - No habrá allí ningún león, ni bestia feroz que por él pase; ¡Allí no se les encontrará! ¡Por allí pasarán solamente los redimidos!
  • 현대인의 성경 - 그리고 거기에는 사자와 같은 사나운 짐승도 나타나지 않으므로 그런 것을 만나지 않을 것이다. 여호와께서 구원하신 자들이 그 길을 지나
  • Новый Русский Перевод - Не будет там льва, на него не ступит никакой хищный зверь – не будет их там. Там будут ходить искупленные.
  • Восточный перевод - Не будет там льва, на неё не ступит никакой хищный зверь – не будет их там. Там будут ходить искупленные,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будет там льва, на неё не ступит никакой хищный зверь – не будет их там. Там будут ходить искупленные,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будет там льва, на неё не ступит никакой хищный зверь – не будет их там. Там будут ходить искупленные,
  • La Bible du Semeur 2015 - Là il n’y aura pas de lion, et les bêtes féroces ╵n’y auront pas accès : on n’en trouvera pas. C’est le peuple sauvé ╵qui marchera sur cette voie.
  • リビングバイブル - 道にライオンが潜んでいることもなく、 危険な目に会うこともありません。 罪を赦された者だけが、そこを通ります。
  • Nova Versão Internacional - Ali não haverá leão algum, e nenhum animal feroz passará por ele; nenhum deles se verá por ali. Só os redimidos andarão por ele,
  • Hoffnung für alle - Kein Löwe liegt am Wegrand auf der Lauer, auch andere Raubtiere gibt es dort nicht. Nur die erlösten Menschen gehen auf dieser Straße.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นไม่มีสิงโต ไม่มีสัตว์ร้ายอยู่บนทางนั้น พวกมันไม่โผล่ออกมาให้เห็น เฉพาะผู้ที่ได้รับการไถ่ไว้แล้วเท่านั้นที่จะเดินในทางนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​สิงโต​ที่​นั่น สัตว์​ร้าย​ก็​จะ​ไม่​ขึ้น​มา​เดิน​บน​นั้น จะ​ไม่​พบ​สัตว์​เหล่า​นี้​ที่​นั่น แต่​บรรดา​ผู้​ที่​ได้​รับ​การ​ไถ่​จะ​เดิน​ที่​นั่น
交叉引用
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • 新标点和合本 - 在那里必没有狮子, 猛兽也不登这路; 在那里都遇不见, 只有赎民在那里行走。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里没有狮子, 猛兽也不经过; 在那里它们未现踪迹, 只有救赎的民在那里行走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里没有狮子, 猛兽也不经过; 在那里它们未现踪迹, 只有救赎的民在那里行走。
  • 当代译本 - 那里必没有狮子, 也没有恶兽, 没有它们的踪影, 只有蒙救赎的人行走。
  • 圣经新译本 - 那里必没有狮子, 猛兽也不会上去, 在那里必遇不见它们;只有蒙救赎的人在那里行走。
  • 中文标准译本 - 在那里没有狮子, 猛兽也不会上去, 在那里遇不见它们。 救赎之民必行在其上,
  • 现代标点和合本 - 在那里必没有狮子, 猛兽也不登这路, 在那里都遇不见, 只有赎民在那里行走。
  • 和合本(拼音版) - 在那里必没有狮子, 猛兽也不登这路, 在那里都遇不见, 只有赎民在那里行走。
  • New International Version - No lion will be there, nor any ravenous beast; they will not be found there. But only the redeemed will walk there,
  • New International Reader's Version - No lions will use it. No hungry wild animals will be on it. None of them will be there. Only people who have been set free will walk on it.
  • English Standard Version - No lion shall be there, nor shall any ravenous beast come up on it; they shall not be found there, but the redeemed shall walk there.
  • New Living Translation - Lions will not lurk along its course, nor any other ferocious beasts. There will be no other dangers. Only the redeemed will walk on it.
  • Christian Standard Bible - There will be no lion there, and no vicious beast will go up on it; they will not be found there. But the redeemed will walk on it,
  • New American Standard Bible - No lion will be there, Nor will any vicious animal go up on it; They will not be found there. But the redeemed will walk there,
  • New King James Version - No lion shall be there, Nor shall any ravenous beast go up on it; It shall not be found there. But the redeemed shall walk there,
  • Amplified Bible - No lion will be there, Nor will any predatory animal come up on it; They will not be found there. But the redeemed will walk there.
  • American Standard Version - No lion shall be there, nor shall any ravenous beast go up thereon; they shall not be found there; but the redeemed shall walk there:
  • King James Version - No lion shall be there, nor any ravenous beast shall go up thereon, it shall not be found there; but the redeemed shall walk there:
  • New English Translation - No lions will be there, no ferocious wild animals will be on it – they will not be found there. Those delivered from bondage will travel on it,
  • World English Bible - No lion will be there, nor will any ravenous animal go up on it. They will not be found there; but the redeemed will walk there.
  • 新標點和合本 - 在那裏必沒有獅子, 猛獸也不登這路; 在那裏都遇不見, 只有贖民在那裏行走。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏沒有獅子, 猛獸也不經過; 在那裏牠們未現蹤跡, 只有救贖的民在那裏行走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏沒有獅子, 猛獸也不經過; 在那裏牠們未現蹤跡, 只有救贖的民在那裏行走。
  • 當代譯本 - 那裡必沒有獅子, 也沒有惡獸, 沒有牠們的蹤影, 只有蒙救贖的人行走。
  • 聖經新譯本 - 那裡必沒有獅子, 猛獸也不會上去, 在那裡必遇不見牠們;只有蒙救贖的人在那裡行走。
  • 呂振中譯本 - 那裏必沒有獅子, 兇猛的獸也不上去; 那裏都遇不見; 只有蒙贖回的人在那裏行走。
  • 中文標準譯本 - 在那裡沒有獅子, 猛獸也不會上去, 在那裡遇不見牠們。 救贖之民必行在其上,
  • 現代標點和合本 - 在那裡必沒有獅子, 猛獸也不登這路, 在那裡都遇不見, 只有贖民在那裡行走。
  • 文理和合譯本 - 在彼無獅、猛獸不登其上、人弗之遇、惟蒙贖者履之、
  • 文理委辦譯本 - 猛獅暴獸、不復遇之、被救之民、咸遵斯道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼無獅、猛獸不登、必不遇之於彼、惟蒙贖者經歷其間、
  • Nueva Versión Internacional - No habrá allí ningún león, ni bestia feroz que por él pase; ¡Allí no se les encontrará! ¡Por allí pasarán solamente los redimidos!
  • 현대인의 성경 - 그리고 거기에는 사자와 같은 사나운 짐승도 나타나지 않으므로 그런 것을 만나지 않을 것이다. 여호와께서 구원하신 자들이 그 길을 지나
  • Новый Русский Перевод - Не будет там льва, на него не ступит никакой хищный зверь – не будет их там. Там будут ходить искупленные.
  • Восточный перевод - Не будет там льва, на неё не ступит никакой хищный зверь – не будет их там. Там будут ходить искупленные,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будет там льва, на неё не ступит никакой хищный зверь – не будет их там. Там будут ходить искупленные,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будет там льва, на неё не ступит никакой хищный зверь – не будет их там. Там будут ходить искупленные,
  • La Bible du Semeur 2015 - Là il n’y aura pas de lion, et les bêtes féroces ╵n’y auront pas accès : on n’en trouvera pas. C’est le peuple sauvé ╵qui marchera sur cette voie.
  • リビングバイブル - 道にライオンが潜んでいることもなく、 危険な目に会うこともありません。 罪を赦された者だけが、そこを通ります。
  • Nova Versão Internacional - Ali não haverá leão algum, e nenhum animal feroz passará por ele; nenhum deles se verá por ali. Só os redimidos andarão por ele,
  • Hoffnung für alle - Kein Löwe liegt am Wegrand auf der Lauer, auch andere Raubtiere gibt es dort nicht. Nur die erlösten Menschen gehen auf dieser Straße.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นไม่มีสิงโต ไม่มีสัตว์ร้ายอยู่บนทางนั้น พวกมันไม่โผล่ออกมาให้เห็น เฉพาะผู้ที่ได้รับการไถ่ไว้แล้วเท่านั้นที่จะเดินในทางนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​สิงโต​ที่​นั่น สัตว์​ร้าย​ก็​จะ​ไม่​ขึ้น​มา​เดิน​บน​นั้น จะ​ไม่​พบ​สัตว์​เหล่า​นี้​ที่​นั่น แต่​บรรดา​ผู้​ที่​ได้​รับ​การ​ไถ่​จะ​เดิน​ที่​นั่น
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:6 - Vì Ta cho các ngươi hòa bình, đi ngủ không phải lo sợ. Ta sẽ đuổi thú dữ khỏi đất ngươi và họa gươm đao sẽ không tàn hại xứ ngươi.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
圣经
资源
计划
奉献