Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • 新标点和合本 - 因为宫殿必被撇下, 多民的城必被离弃; 山冈望楼永为洞穴, 作野驴所喜乐的, 为羊群的草场。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 宫殿必被撇下, 繁华的城必被抛弃, 堡垒和瞭望楼永为洞穴, 成为野驴的乐土, 羊群的草场。
  • 和合本2010(神版-简体) - 宫殿必被撇下, 繁华的城必被抛弃, 堡垒和瞭望楼永为洞穴, 成为野驴的乐土, 羊群的草场。
  • 当代译本 - 王宫必被遗弃, 繁荣的城邑必荒芜, 山冈和瞭望塔必永远荒废, 成为野驴的乐园、羊群的草场。
  • 圣经新译本 - 因为宫殿必被丢弃,热闹的城市也被撇下, 山冈和守望楼必永远成为洞穴, 作了野驴喜欢的地方和羊群的草场。
  • 中文标准译本 - 因为城堡将被撇弃, 喧闹的城市将被遗弃, 山冈和守望楼将成为兽穴,直到永远, 成为野驴的喜乐之地和畜群的草场。
  • 现代标点和合本 - 因为宫殿必被撇下, 多民的城必被离弃, 山冈、望楼永为洞穴, 做野驴所喜乐的, 为羊群的草场。
  • 和合本(拼音版) - 因为宫殿必被撇下, 多民的城必被离弃; 山冈望楼永为洞穴, 作野驴所喜乐的, 为羊群的草场。
  • New International Version - The fortress will be abandoned, the noisy city deserted; citadel and watchtower will become a wasteland forever, the delight of donkeys, a pasture for flocks,
  • New International Reader's Version - The royal palace will be left empty. The noisy city will be deserted. The fort and lookout tower will become a dry and empty desert forever. Donkeys will enjoy being there. Flocks will eat there.
  • English Standard Version - For the palace is forsaken, the populous city deserted; the hill and the watchtower will become dens forever, a joy of wild donkeys, a pasture of flocks;
  • New Living Translation - The palace and the city will be deserted, and busy towns will be empty. Wild donkeys will frolic and flocks will graze in the empty forts and watchtowers
  • Christian Standard Bible - For the palace will be deserted, the busy city abandoned. The hill and the watchtower will become barren places forever, the joy of wild donkeys, and a pasture for flocks,
  • New American Standard Bible - For the palace has been neglected, the populated city abandoned. Hill and watch-tower have become caves forever, A delight for wild donkeys, a pasture for flocks,
  • New King James Version - Because the palaces will be forsaken, The bustling city will be deserted. The forts and towers will become lairs forever, A joy of wild donkeys, a pasture of flocks—
  • Amplified Bible - For the palace has been abandoned, the populated city deserted; The hill [of the city] and the watchtower have become caves [for wild animals] forever, A delight for wild donkeys, a pasture for flocks,
  • American Standard Version - For the palace shall be forsaken; the populous city shall be deserted; the hill and the watch-tower shall be for dens for ever, a joy of wild asses, a pasture of flocks;
  • King James Version - Because the palaces shall be forsaken; the multitude of the city shall be left; the forts and towers shall be for dens for ever, a joy of wild asses, a pasture of flocks;
  • New English Translation - For the fortress is neglected; the once-crowded city is abandoned. Hill and watchtower are permanently uninhabited. Wild donkeys love to go there, and flocks graze there.
  • World English Bible - For the palace will be forsaken. The populous city will be deserted. The hill and the watchtower will be for dens forever, a delight for wild donkeys, a pasture of flocks,
  • 新標點和合本 - 因為宮殿必被撇下, 多民的城必被離棄; 山岡望樓永為洞穴, 作野驢所喜樂的, 為羊羣的草場。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 宮殿必被撇下, 繁華的城必被拋棄, 堡壘和瞭望樓永為洞穴, 成為野驢的樂土, 羊羣的草場。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 宮殿必被撇下, 繁華的城必被拋棄, 堡壘和瞭望樓永為洞穴, 成為野驢的樂土, 羊羣的草場。
  • 當代譯本 - 王宮必被遺棄, 繁榮的城邑必荒蕪, 山岡和瞭望塔必永遠荒廢, 成為野驢的樂園、羊群的草場。
  • 聖經新譯本 - 因為宮殿必被丟棄,熱鬧的城市也被撇下, 山岡和守望樓必永遠成為洞穴, 作了野驢喜歡的地方和羊群的草場。
  • 呂振中譯本 - 因為宮堡必被丟棄, 熱鬧的城市必被撇下, 山岡 和守望樓必永為洞穴 , 做野驢的娛樂所,羊羣的牧場;
  • 中文標準譯本 - 因為城堡將被撇棄, 喧鬧的城市將被遺棄, 山岡和守望樓將成為獸穴,直到永遠, 成為野驢的喜樂之地和畜群的草場。
  • 現代標點和合本 - 因為宮殿必被撇下, 多民的城必被離棄, 山岡、望樓永為洞穴, 做野驢所喜樂的, 為羊群的草場。
  • 文理和合譯本 - 宮闕荒涼、邑眾離散、山莊戍樓、永為窟穴、野驢悅其地、羣畜牧其間、
  • 文理委辦譯本 - 宮闕毀圮、邑民離散、城堞戍樓、竟成荒竇、野驢遨遊、群畜嚙蒭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宮殿荒蕪、邑民離散、 邑民離散或作邑中諠譁已息 崇岡高樓、永為洞穴、野驢樂遊之處、群畜囓草之地、
  • Nueva Versión Internacional - La fortaleza será abandonada, y desamparada la ciudad populosa; para siempre convertidas en cuevas quedarán la ciudadela y la atalaya; convertidas en deleite de asnos, en pastizal de rebaños,
  • 현대인의 성경 - 궁전도 폐허가 되고 사람들이 붐비던 성도 한적하며 요새와 망대가 있는 곳이 영영 황무지가 되어 들나귀와 양떼가 거기서 풀을 뜯어먹을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - ведь дворцы будут оставлены, шумный город покинут; крепость и сторожевая башня будут заброшены навеки, станут пустошью, на радость диким ослам, пастбищем для стад,
  • Восточный перевод - ведь дворцы будут оставлены и шумный город покинут; крепость и сторожевая башня будут заброшены навеки, станут пустошью, на радость диким ослам, пастбищем для стад,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь дворцы будут оставлены и шумный город покинут; крепость и сторожевая башня будут заброшены навеки, станут пустошью, на радость диким ослам, пастбищем для стад,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь дворцы будут оставлены и шумный город покинут; крепость и сторожевая башня будут заброшены навеки, станут пустошью, на радость диким ослам, пастбищем для стад,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le palais est déserté, et la ville animée ╵abandonnée, la citadelle ╵avec la tour de guet servira de caverne ╵à tout jamais. Et les ânes sauvages ╵y prendront leurs ébats. Les troupeaux y paîtront.
  • リビングバイブル - 宮殿や邸宅は荒れ果て、にぎわっていた町も 廃墟となります。 見張り塔のあった山の上では、 野生のろばややぎが草を食べるようになります。
  • Nova Versão Internacional - A fortaleza será abandonada, a cidade barulhenta ficará deserta, a cidadela e a torre das sentinelas se tornarão covis, uma delícia para os jumentos, uma pastagem para os rebanhos,
  • Hoffnung für alle - Verlassen steht der Palast da; alles Leben ist aus den Straßen verschwunden; Totenstille liegt über der Stadt. Burghügel und Wachturm werden für immer zu Schlupfwinkeln der Tiere: Wildesel fühlen sich dort wohl, und Herden weiden zwischen den Ruinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ป้อมปราการจะถูกทิ้งร้าง นครที่อึกทึกจะถูกทอดทิ้ง ที่มั่นและหอยามจะกลายเป็นดินแดนร้างตลอดไปเป็นนิตย์ เป็นที่สำราญของลา เป็นทุ่งหญ้าสำหรับฝูงแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​กับ​ป้อม​ปราการ​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง เมือง​ที่​มี​ผู้​คน​หนาแน่น​ถูก​ทิ้ง​เป็น​ที่​ร้าง เนิน​เขา​และ​หอคอย​จะ​กลาย​เป็น​ถ้ำ ตลอด​ไป จะ​นำ​ความ​สำราญ​มา​ให้​แก่​พวก​ลา​ป่า เป็น​ทุ่ง​หญ้า​ของ​ฝูง​แพะ​แกะ
交叉引用
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Y-sai 34:17 - Chúa đã đo đạc, chia đất, bắt thăm cho mọi thú vật. Chúng sẽ chiếm hữu mãi mãi từ đời này sang đời khác.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 25:2 - Ngài đã biến các thành phố thành những đống phế thải. Tường thành kiên cố ra cảnh điêu tàn. Dinh thự xinh đẹp của các nước sụp đổ và sẽ chẳng bao giờ được tái thiết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • 新标点和合本 - 因为宫殿必被撇下, 多民的城必被离弃; 山冈望楼永为洞穴, 作野驴所喜乐的, 为羊群的草场。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 宫殿必被撇下, 繁华的城必被抛弃, 堡垒和瞭望楼永为洞穴, 成为野驴的乐土, 羊群的草场。
  • 和合本2010(神版-简体) - 宫殿必被撇下, 繁华的城必被抛弃, 堡垒和瞭望楼永为洞穴, 成为野驴的乐土, 羊群的草场。
  • 当代译本 - 王宫必被遗弃, 繁荣的城邑必荒芜, 山冈和瞭望塔必永远荒废, 成为野驴的乐园、羊群的草场。
  • 圣经新译本 - 因为宫殿必被丢弃,热闹的城市也被撇下, 山冈和守望楼必永远成为洞穴, 作了野驴喜欢的地方和羊群的草场。
  • 中文标准译本 - 因为城堡将被撇弃, 喧闹的城市将被遗弃, 山冈和守望楼将成为兽穴,直到永远, 成为野驴的喜乐之地和畜群的草场。
  • 现代标点和合本 - 因为宫殿必被撇下, 多民的城必被离弃, 山冈、望楼永为洞穴, 做野驴所喜乐的, 为羊群的草场。
  • 和合本(拼音版) - 因为宫殿必被撇下, 多民的城必被离弃; 山冈望楼永为洞穴, 作野驴所喜乐的, 为羊群的草场。
  • New International Version - The fortress will be abandoned, the noisy city deserted; citadel and watchtower will become a wasteland forever, the delight of donkeys, a pasture for flocks,
  • New International Reader's Version - The royal palace will be left empty. The noisy city will be deserted. The fort and lookout tower will become a dry and empty desert forever. Donkeys will enjoy being there. Flocks will eat there.
  • English Standard Version - For the palace is forsaken, the populous city deserted; the hill and the watchtower will become dens forever, a joy of wild donkeys, a pasture of flocks;
  • New Living Translation - The palace and the city will be deserted, and busy towns will be empty. Wild donkeys will frolic and flocks will graze in the empty forts and watchtowers
  • Christian Standard Bible - For the palace will be deserted, the busy city abandoned. The hill and the watchtower will become barren places forever, the joy of wild donkeys, and a pasture for flocks,
  • New American Standard Bible - For the palace has been neglected, the populated city abandoned. Hill and watch-tower have become caves forever, A delight for wild donkeys, a pasture for flocks,
  • New King James Version - Because the palaces will be forsaken, The bustling city will be deserted. The forts and towers will become lairs forever, A joy of wild donkeys, a pasture of flocks—
  • Amplified Bible - For the palace has been abandoned, the populated city deserted; The hill [of the city] and the watchtower have become caves [for wild animals] forever, A delight for wild donkeys, a pasture for flocks,
  • American Standard Version - For the palace shall be forsaken; the populous city shall be deserted; the hill and the watch-tower shall be for dens for ever, a joy of wild asses, a pasture of flocks;
  • King James Version - Because the palaces shall be forsaken; the multitude of the city shall be left; the forts and towers shall be for dens for ever, a joy of wild asses, a pasture of flocks;
  • New English Translation - For the fortress is neglected; the once-crowded city is abandoned. Hill and watchtower are permanently uninhabited. Wild donkeys love to go there, and flocks graze there.
  • World English Bible - For the palace will be forsaken. The populous city will be deserted. The hill and the watchtower will be for dens forever, a delight for wild donkeys, a pasture of flocks,
  • 新標點和合本 - 因為宮殿必被撇下, 多民的城必被離棄; 山岡望樓永為洞穴, 作野驢所喜樂的, 為羊羣的草場。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 宮殿必被撇下, 繁華的城必被拋棄, 堡壘和瞭望樓永為洞穴, 成為野驢的樂土, 羊羣的草場。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 宮殿必被撇下, 繁華的城必被拋棄, 堡壘和瞭望樓永為洞穴, 成為野驢的樂土, 羊羣的草場。
  • 當代譯本 - 王宮必被遺棄, 繁榮的城邑必荒蕪, 山岡和瞭望塔必永遠荒廢, 成為野驢的樂園、羊群的草場。
  • 聖經新譯本 - 因為宮殿必被丟棄,熱鬧的城市也被撇下, 山岡和守望樓必永遠成為洞穴, 作了野驢喜歡的地方和羊群的草場。
  • 呂振中譯本 - 因為宮堡必被丟棄, 熱鬧的城市必被撇下, 山岡 和守望樓必永為洞穴 , 做野驢的娛樂所,羊羣的牧場;
  • 中文標準譯本 - 因為城堡將被撇棄, 喧鬧的城市將被遺棄, 山岡和守望樓將成為獸穴,直到永遠, 成為野驢的喜樂之地和畜群的草場。
  • 現代標點和合本 - 因為宮殿必被撇下, 多民的城必被離棄, 山岡、望樓永為洞穴, 做野驢所喜樂的, 為羊群的草場。
  • 文理和合譯本 - 宮闕荒涼、邑眾離散、山莊戍樓、永為窟穴、野驢悅其地、羣畜牧其間、
  • 文理委辦譯本 - 宮闕毀圮、邑民離散、城堞戍樓、竟成荒竇、野驢遨遊、群畜嚙蒭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 宮殿荒蕪、邑民離散、 邑民離散或作邑中諠譁已息 崇岡高樓、永為洞穴、野驢樂遊之處、群畜囓草之地、
  • Nueva Versión Internacional - La fortaleza será abandonada, y desamparada la ciudad populosa; para siempre convertidas en cuevas quedarán la ciudadela y la atalaya; convertidas en deleite de asnos, en pastizal de rebaños,
  • 현대인의 성경 - 궁전도 폐허가 되고 사람들이 붐비던 성도 한적하며 요새와 망대가 있는 곳이 영영 황무지가 되어 들나귀와 양떼가 거기서 풀을 뜯어먹을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - ведь дворцы будут оставлены, шумный город покинут; крепость и сторожевая башня будут заброшены навеки, станут пустошью, на радость диким ослам, пастбищем для стад,
  • Восточный перевод - ведь дворцы будут оставлены и шумный город покинут; крепость и сторожевая башня будут заброшены навеки, станут пустошью, на радость диким ослам, пастбищем для стад,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь дворцы будут оставлены и шумный город покинут; крепость и сторожевая башня будут заброшены навеки, станут пустошью, на радость диким ослам, пастбищем для стад,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь дворцы будут оставлены и шумный город покинут; крепость и сторожевая башня будут заброшены навеки, станут пустошью, на радость диким ослам, пастбищем для стад,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le palais est déserté, et la ville animée ╵abandonnée, la citadelle ╵avec la tour de guet servira de caverne ╵à tout jamais. Et les ânes sauvages ╵y prendront leurs ébats. Les troupeaux y paîtront.
  • リビングバイブル - 宮殿や邸宅は荒れ果て、にぎわっていた町も 廃墟となります。 見張り塔のあった山の上では、 野生のろばややぎが草を食べるようになります。
  • Nova Versão Internacional - A fortaleza será abandonada, a cidade barulhenta ficará deserta, a cidadela e a torre das sentinelas se tornarão covis, uma delícia para os jumentos, uma pastagem para os rebanhos,
  • Hoffnung für alle - Verlassen steht der Palast da; alles Leben ist aus den Straßen verschwunden; Totenstille liegt über der Stadt. Burghügel und Wachturm werden für immer zu Schlupfwinkeln der Tiere: Wildesel fühlen sich dort wohl, und Herden weiden zwischen den Ruinen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ป้อมปราการจะถูกทิ้งร้าง นครที่อึกทึกจะถูกทอดทิ้ง ที่มั่นและหอยามจะกลายเป็นดินแดนร้างตลอดไปเป็นนิตย์ เป็นที่สำราญของลา เป็นทุ่งหญ้าสำหรับฝูงแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​กับ​ป้อม​ปราการ​ที่​ถูก​ทอดทิ้ง เมือง​ที่​มี​ผู้​คน​หนาแน่น​ถูก​ทิ้ง​เป็น​ที่​ร้าง เนิน​เขา​และ​หอคอย​จะ​กลาย​เป็น​ถ้ำ ตลอด​ไป จะ​นำ​ความ​สำราญ​มา​ให้​แก่​พวก​ลา​ป่า เป็น​ทุ่ง​หญ้า​ของ​ฝูง​แพะ​แกะ
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Y-sai 34:17 - Chúa đã đo đạc, chia đất, bắt thăm cho mọi thú vật. Chúng sẽ chiếm hữu mãi mãi từ đời này sang đời khác.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Lu-ca 21:20 - Khi các con thấy Giê-ru-sa-lem bị kẻ thù bao vây, các con biết thời kỳ tàn phá đã đến.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 25:2 - Ngài đã biến các thành phố thành những đống phế thải. Tường thành kiên cố ra cảnh điêu tàn. Dinh thự xinh đẹp của các nước sụp đổ và sẽ chẳng bao giờ được tái thiết.
圣经
资源
计划
奉献