Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • 新标点和合本 - 亚述人必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将他吞灭,并非人的刀。 他必逃避这刀; 他的少年人必成为服苦的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将它吞灭,并非人的刀。 它要逃避这刀, 它的年轻人必做苦工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将它吞灭,并非人的刀。 它要逃避这刀, 它的年轻人必做苦工。
  • 当代译本 - “亚述人必丧身刀下,但并非人的刀; 他们必被刀吞噬,但并非凡人的刀。 他们必逃避这刀, 他们的青年必做苦役。
  • 圣经新译本 - 亚述人必倒在刀下,不是人的刀; 必有刀把他们吞灭,也不是人的刀。 他们必不能逃避刀剑, 他们的年轻人必作苦工。
  • 中文标准译本 - “亚述人必倒在刀下, 这刀不是人的刀; 必有刀吞噬他们, 这刀不是人的刀。 他们必不能从刀下逃遁 , 他们的青年人必服苦役,
  • 现代标点和合本 - “亚述人必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将他吞灭,并非人的刀。 他必逃避这刀, 他的少年人必成为服苦的。
  • 和合本(拼音版) - 亚述人必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将他吞灭,并非人的刀。 他必逃避这刀, 他的少年人必成为服苦的。
  • New International Version - “Assyria will fall by no human sword; a sword, not of mortals, will devour them. They will flee before the sword and their young men will be put to forced labor.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “The Assyrians will be killed by swords. But the swords that kill them will not be used by human beings. The Assyrians will run away from those swords. But their young men will be caught and forced to work hard.
  • English Standard Version - “And the Assyrian shall fall by a sword, not of man; and a sword, not of man, shall devour him; and he shall flee from the sword, and his young men shall be put to forced labor.
  • New Living Translation - “The Assyrians will be destroyed, but not by the swords of men. The sword of God will strike them, and they will panic and flee. The strong young Assyrians will be taken away as captives.
  • The Message - “Assyrians will fall dead, killed by a sword-thrust but not by a soldier, laid low by a sword not swung by a mortal. Assyrians will run from that sword, run for their lives, and their prize young men made slaves. Terrorized, that rock-solid people will fall to pieces, their leaders scatter hysterically.” God’s Decree on Assyria. His fire blazes in Zion, his furnace burns hot in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Then Assyria will fall, but not by human sword; a sword will devour him, but not one made by man. He will flee from the sword; his young men will be put to forced labor.
  • New American Standard Bible - And the Assyrian will fall by a sword not wielded by a man, And a sword not of man will devour him. So he will not escape the sword, And his young men will become forced laborers.
  • New King James Version - “Then Assyria shall fall by a sword not of man, And a sword not of mankind shall devour him. But he shall flee from the sword, And his young men shall become forced labor.
  • Amplified Bible - Then the Assyrian will fall by a sword not of man, And a sword not of man will devour him. And he will flee from the sword [of God], And his young men will become forced labor.
  • American Standard Version - And the Assyrian shall fall by the sword, not of man; and the sword, not of men, shall devour him; and he shall flee from the sword, and his young men shall become subject to taskwork.
  • King James Version - Then shall the Assyrian fall with the sword, not of a mighty man; and the sword, not of a mean man, shall devour him: but he shall flee from the sword, and his young men shall be discomfited.
  • New English Translation - Assyria will fall by a sword, but not one human-made; a sword not made by humankind will destroy them. They will run away from this sword and their young men will be forced to do hard labor.
  • World English Bible - “The Assyrian will fall by the sword, not of man; and the sword, not of mankind, shall devour him. He will flee from the sword, and his young men will become subject to forced labor.
  • 新標點和合本 - 亞述人必倒在刀下,並非人的刀; 有刀要將他吞滅,並非人的刀。 他必逃避這刀; 他的少年人必成為服苦的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述必倒在刀下,並非人的刀; 有刀要將它吞滅,並非人的刀。 它要逃避這刀, 它的年輕人必做苦工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述必倒在刀下,並非人的刀; 有刀要將它吞滅,並非人的刀。 它要逃避這刀, 它的年輕人必做苦工。
  • 當代譯本 - 「亞述人必喪身刀下,但並非人的刀; 他們必被刀吞噬,但並非凡人的刀。 他們必逃避這刀, 他們的青年必做苦役。
  • 聖經新譯本 - 亞述人必倒在刀下,不是人的刀; 必有刀把他們吞滅,也不是人的刀。 他們必不能逃避刀劍, 他們的年輕人必作苦工。
  • 呂振中譯本 - 『 亞述 人必倒斃於刀下,可不是人 的刀 ; 必有刀、可不是人類 的刀 、要吞滅他; 他必逃跑,卻逃不了刀劍 他的壯丁必作苦工。
  • 中文標準譯本 - 「亞述人必倒在刀下, 這刀不是人的刀; 必有刀吞噬他們, 這刀不是人的刀。 他們必不能從刀下逃遁 , 他們的青年人必服苦役,
  • 現代標點和合本 - 「亞述人必倒在刀下,並非人的刀; 有刀要將他吞滅,並非人的刀。 他必逃避這刀, 他的少年人必成為服苦的。
  • 文理和合譯本 - 亞述必見仆於刃、非由於人、被吞於刃、非由於眾、彼必因刃而遁、而其少壯服役作苦、
  • 文理委辦譯本 - 亞述人將殞沒、非人禍之也、彼必遁逃、若避利刃、彼之丁壯、淪胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 將遭殞滅、非以人之刀、將被殺戮、非以人之劍、必因此刀劍遁逃、彼之丁壯、俱必消亡、 俱必消亡或作必服他邦而納貢
  • Nueva Versión Internacional - «Asiria caerá a espada, pero no de hombre; una espada, pero no de hombre, la consumirá. Huirá para escapar de la espada, y sus jóvenes serán sometidos a trabajos forzados.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아는 멸망할 것이나 사람의 칼이 아니라 여호와의 칼에 망하고 말 것이다. 앗시리아 사람들은 그 칼 앞에서 도망할 것이며 그들의 젊은이들은 노예로 잡혀갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Ассирийцы падут от меча, но не человеческого; меч пожрет их, но не меч смертных. Они побегут от меча, и юноши их будут подневольными рабочими.
  • Восточный перевод - – Ассирийцы падут от меча, но не человеческого; меч пожрёт их, но не меч смертных. Они побегут от меча, и юноши их будут подневольными рабочими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ассирийцы падут от меча, но не человеческого; меч пожрёт их, но не меч смертных. Они побегут от меча, и юноши их будут подневольными рабочими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ассирийцы падут от меча, но не человеческого; меч пожрёт их, но не меч смертных. Они побегут от меча, и юноши их будут подневольными рабочими.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Assyrie tombera sous les coups de l’épée, ╵pas de l’épée d’un homme ; une épée surhumaine ╵fera d’elle sa proie. Les Assyriens fuiront ╵devant cette épée-là. Alors leurs jeunes gens ╵seront astreints à la corvée.
  • リビングバイブル - アッシリヤ人は滅びますが、 人の剣によってではありません。 「神の剣」が彼らを打ち倒すのです。 彼らはあわてふためいて逃げます。 屈強な若者は奴隷として引かれて行きます。
  • Nova Versão Internacional - “A Assíria cairá por uma espada que não é de homem; uma espada, não de mortais, a devorará. Todos fugirão da espada e os seus jovens serão sujeitos a trabalhos forçados.
  • Hoffnung für alle - »Assyrien wird fallen«, sagt der Herr. »Mit dem Schwert wird das Heer geschlagen. Doch keine menschliche Waffe, sondern mein Schwert bringt sie um. Sie werden davor fliehen, und die jungen Soldaten müssen Zwangsarbeit leisten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อัสซีเรียจะล้มตายด้วยดาบซึ่งไม่ใช่ของมนุษย์ ดาบซึ่งไม่ใช่ของมนุษย์จะกลืนกินชีวิตของพวกเขา พวกเขาจะหนีเตลิดจากดาบนั้น ส่วนคนหนุ่มๆ ของพวกเขาจะถูกบังคับให้ใช้แรงงาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “และ​ชาว​อัสซีเรีย​จะ​ตาย​ด้วย​ดาบ​ซึ่ง​ไม่​ใช่​ดาบ​ของ​มนุษย์ และ​ดาบ​ซึ่ง​ไม่​ใช่​ของ​มนุษย์​จะ​พราก​ชีวิต​เขา​ไป และ​เขา​จะ​หนี​จาก​ดาบ และ​บรรดา​ชาย​หนุ่ม​จะ​ถูก​เกณฑ์​ทำงาน​หนัก
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Sáng Thế Ký 49:15 - Đến nơi tốt đẹp liền tận hưởng, thấy cảnh vui tươi lại muốn giành, nên đành chịu cúi vai chở nặng, và buộc lòng phục dịch đàn anh.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • 新标点和合本 - 亚述人必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将他吞灭,并非人的刀。 他必逃避这刀; 他的少年人必成为服苦的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将它吞灭,并非人的刀。 它要逃避这刀, 它的年轻人必做苦工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将它吞灭,并非人的刀。 它要逃避这刀, 它的年轻人必做苦工。
  • 当代译本 - “亚述人必丧身刀下,但并非人的刀; 他们必被刀吞噬,但并非凡人的刀。 他们必逃避这刀, 他们的青年必做苦役。
  • 圣经新译本 - 亚述人必倒在刀下,不是人的刀; 必有刀把他们吞灭,也不是人的刀。 他们必不能逃避刀剑, 他们的年轻人必作苦工。
  • 中文标准译本 - “亚述人必倒在刀下, 这刀不是人的刀; 必有刀吞噬他们, 这刀不是人的刀。 他们必不能从刀下逃遁 , 他们的青年人必服苦役,
  • 现代标点和合本 - “亚述人必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将他吞灭,并非人的刀。 他必逃避这刀, 他的少年人必成为服苦的。
  • 和合本(拼音版) - 亚述人必倒在刀下,并非人的刀; 有刀要将他吞灭,并非人的刀。 他必逃避这刀, 他的少年人必成为服苦的。
  • New International Version - “Assyria will fall by no human sword; a sword, not of mortals, will devour them. They will flee before the sword and their young men will be put to forced labor.
  • New International Reader's Version - The Lord says, “The Assyrians will be killed by swords. But the swords that kill them will not be used by human beings. The Assyrians will run away from those swords. But their young men will be caught and forced to work hard.
  • English Standard Version - “And the Assyrian shall fall by a sword, not of man; and a sword, not of man, shall devour him; and he shall flee from the sword, and his young men shall be put to forced labor.
  • New Living Translation - “The Assyrians will be destroyed, but not by the swords of men. The sword of God will strike them, and they will panic and flee. The strong young Assyrians will be taken away as captives.
  • The Message - “Assyrians will fall dead, killed by a sword-thrust but not by a soldier, laid low by a sword not swung by a mortal. Assyrians will run from that sword, run for their lives, and their prize young men made slaves. Terrorized, that rock-solid people will fall to pieces, their leaders scatter hysterically.” God’s Decree on Assyria. His fire blazes in Zion, his furnace burns hot in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Then Assyria will fall, but not by human sword; a sword will devour him, but not one made by man. He will flee from the sword; his young men will be put to forced labor.
  • New American Standard Bible - And the Assyrian will fall by a sword not wielded by a man, And a sword not of man will devour him. So he will not escape the sword, And his young men will become forced laborers.
  • New King James Version - “Then Assyria shall fall by a sword not of man, And a sword not of mankind shall devour him. But he shall flee from the sword, And his young men shall become forced labor.
  • Amplified Bible - Then the Assyrian will fall by a sword not of man, And a sword not of man will devour him. And he will flee from the sword [of God], And his young men will become forced labor.
  • American Standard Version - And the Assyrian shall fall by the sword, not of man; and the sword, not of men, shall devour him; and he shall flee from the sword, and his young men shall become subject to taskwork.
  • King James Version - Then shall the Assyrian fall with the sword, not of a mighty man; and the sword, not of a mean man, shall devour him: but he shall flee from the sword, and his young men shall be discomfited.
  • New English Translation - Assyria will fall by a sword, but not one human-made; a sword not made by humankind will destroy them. They will run away from this sword and their young men will be forced to do hard labor.
  • World English Bible - “The Assyrian will fall by the sword, not of man; and the sword, not of mankind, shall devour him. He will flee from the sword, and his young men will become subject to forced labor.
  • 新標點和合本 - 亞述人必倒在刀下,並非人的刀; 有刀要將他吞滅,並非人的刀。 他必逃避這刀; 他的少年人必成為服苦的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述必倒在刀下,並非人的刀; 有刀要將它吞滅,並非人的刀。 它要逃避這刀, 它的年輕人必做苦工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述必倒在刀下,並非人的刀; 有刀要將它吞滅,並非人的刀。 它要逃避這刀, 它的年輕人必做苦工。
  • 當代譯本 - 「亞述人必喪身刀下,但並非人的刀; 他們必被刀吞噬,但並非凡人的刀。 他們必逃避這刀, 他們的青年必做苦役。
  • 聖經新譯本 - 亞述人必倒在刀下,不是人的刀; 必有刀把他們吞滅,也不是人的刀。 他們必不能逃避刀劍, 他們的年輕人必作苦工。
  • 呂振中譯本 - 『 亞述 人必倒斃於刀下,可不是人 的刀 ; 必有刀、可不是人類 的刀 、要吞滅他; 他必逃跑,卻逃不了刀劍 他的壯丁必作苦工。
  • 中文標準譯本 - 「亞述人必倒在刀下, 這刀不是人的刀; 必有刀吞噬他們, 這刀不是人的刀。 他們必不能從刀下逃遁 , 他們的青年人必服苦役,
  • 現代標點和合本 - 「亞述人必倒在刀下,並非人的刀; 有刀要將他吞滅,並非人的刀。 他必逃避這刀, 他的少年人必成為服苦的。
  • 文理和合譯本 - 亞述必見仆於刃、非由於人、被吞於刃、非由於眾、彼必因刃而遁、而其少壯服役作苦、
  • 文理委辦譯本 - 亞述人將殞沒、非人禍之也、彼必遁逃、若避利刃、彼之丁壯、淪胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 將遭殞滅、非以人之刀、將被殺戮、非以人之劍、必因此刀劍遁逃、彼之丁壯、俱必消亡、 俱必消亡或作必服他邦而納貢
  • Nueva Versión Internacional - «Asiria caerá a espada, pero no de hombre; una espada, pero no de hombre, la consumirá. Huirá para escapar de la espada, y sus jóvenes serán sometidos a trabajos forzados.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아는 멸망할 것이나 사람의 칼이 아니라 여호와의 칼에 망하고 말 것이다. 앗시리아 사람들은 그 칼 앞에서 도망할 것이며 그들의 젊은이들은 노예로 잡혀갈 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – Ассирийцы падут от меча, но не человеческого; меч пожрет их, но не меч смертных. Они побегут от меча, и юноши их будут подневольными рабочими.
  • Восточный перевод - – Ассирийцы падут от меча, но не человеческого; меч пожрёт их, но не меч смертных. Они побегут от меча, и юноши их будут подневольными рабочими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ассирийцы падут от меча, но не человеческого; меч пожрёт их, но не меч смертных. Они побегут от меча, и юноши их будут подневольными рабочими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ассирийцы падут от меча, но не человеческого; меч пожрёт их, но не меч смертных. Они побегут от меча, и юноши их будут подневольными рабочими.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Assyrie tombera sous les coups de l’épée, ╵pas de l’épée d’un homme ; une épée surhumaine ╵fera d’elle sa proie. Les Assyriens fuiront ╵devant cette épée-là. Alors leurs jeunes gens ╵seront astreints à la corvée.
  • リビングバイブル - アッシリヤ人は滅びますが、 人の剣によってではありません。 「神の剣」が彼らを打ち倒すのです。 彼らはあわてふためいて逃げます。 屈強な若者は奴隷として引かれて行きます。
  • Nova Versão Internacional - “A Assíria cairá por uma espada que não é de homem; uma espada, não de mortais, a devorará. Todos fugirão da espada e os seus jovens serão sujeitos a trabalhos forçados.
  • Hoffnung für alle - »Assyrien wird fallen«, sagt der Herr. »Mit dem Schwert wird das Heer geschlagen. Doch keine menschliche Waffe, sondern mein Schwert bringt sie um. Sie werden davor fliehen, und die jungen Soldaten müssen Zwangsarbeit leisten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อัสซีเรียจะล้มตายด้วยดาบซึ่งไม่ใช่ของมนุษย์ ดาบซึ่งไม่ใช่ของมนุษย์จะกลืนกินชีวิตของพวกเขา พวกเขาจะหนีเตลิดจากดาบนั้น ส่วนคนหนุ่มๆ ของพวกเขาจะถูกบังคับให้ใช้แรงงาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “และ​ชาว​อัสซีเรีย​จะ​ตาย​ด้วย​ดาบ​ซึ่ง​ไม่​ใช่​ดาบ​ของ​มนุษย์ และ​ดาบ​ซึ่ง​ไม่​ใช่​ของ​มนุษย์​จะ​พราก​ชีวิต​เขา​ไป และ​เขา​จะ​หนี​จาก​ดาบ และ​บรรดา​ชาย​หนุ่ม​จะ​ถูก​เกณฑ์​ทำงาน​หนัก
  • 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
  • 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 37:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Sáng Thế Ký 49:15 - Đến nơi tốt đẹp liền tận hưởng, thấy cảnh vui tươi lại muốn giành, nên đành chịu cúi vai chở nặng, và buộc lòng phục dịch đàn anh.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
圣经
资源
计划
奉献