Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • 新标点和合本 - 埃及人不过是人,并不是 神; 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手,那帮助人的必绊跌, 那受帮助的也必跌倒,都一同灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及人不过是人,并非上帝, 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手, 那帮助人的必绊跌,受帮助的也必跌倒, 都一同灭亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及人不过是人,并非 神, 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手, 那帮助人的必绊跌,受帮助的也必跌倒, 都一同灭亡。
  • 当代译本 - 埃及人不过是人,并非上帝; 埃及的战马是血肉之躯, 并不是灵。 耶和华一伸手, 那些帮凶必踉跄, 受帮助的必跌倒, 他们必一同灭亡。
  • 圣经新译本 - 埃及人是人,并不是 神; 他们的马匹是血肉,并不是灵; 耶和华一伸手, 那帮助人的就绊倒, 那受帮助的也必仆倒, 并且一同灭亡。
  • 中文标准译本 - 埃及人不过是人,不是神; 他们的马不过是血肉,不是灵。 耶和华一伸手, 那帮助人的就会绊倒, 受帮助的也会仆倒, 他们都会一同灭绝。
  • 现代标点和合本 - 埃及人不过是人,并不是神; 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手,那帮助人的必绊跌, 那受帮助的也必跌倒,都一同灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 埃及人不过是人,并不是神; 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手,那帮助人的必绊跌, 那受帮助的也必跌倒,都一同灭亡。
  • New International Version - But the Egyptians are mere mortals and not God; their horses are flesh and not spirit. When the Lord stretches out his hand, those who help will stumble, those who are helped will fall; all will perish together.
  • New International Reader's Version - The men of Egypt are only human beings. They aren’t God. Their horses are only flesh and blood. They aren’t spirits. The Lord will reach out his powerful hand to punish everyone. The Egyptians provide help. But they will be tripped up. The people of Judah receive the help. But they will fall down. All of them will be destroyed.
  • English Standard Version - The Egyptians are man, and not God, and their horses are flesh, and not spirit. When the Lord stretches out his hand, the helper will stumble, and he who is helped will fall, and they will all perish together.
  • New Living Translation - For these Egyptians are mere humans, not God! Their horses are puny flesh, not mighty spirits! When the Lord raises his fist against them, those who help will stumble, and those being helped will fall. They will all fall down and die together.
  • Christian Standard Bible - Egyptians are men, not God; their horses are flesh, not spirit. When the Lord raises his hand to strike, the helper will stumble and the one who is helped will fall; both will perish together.
  • New American Standard Bible - Now the Egyptians are human and not God, And their horses are flesh and not spirit; So the Lord will stretch out His hand, And any helper will stumble, And one who is helped will fall. And all of them will come to an end together.
  • New King James Version - Now the Egyptians are men, and not God; And their horses are flesh, and not spirit. When the Lord stretches out His hand, Both he who helps will fall, And he who is helped will fall down; They all will perish together.
  • Amplified Bible - Now the Egyptians are men and not God, And their horses are flesh and not spirit; And the Lord will stretch out His hand, And he (Egypt) who helps will stumble, And he (Judah) who is helped will fall, And all of them will perish together.
  • American Standard Version - Now the Egyptians are men, and not God; and their horses flesh, and not spirit: and when Jehovah shall stretch out his hand, both he that helpeth shall stumble, and he that is helped shall fall, and they all shall be consumed together.
  • King James Version - Now the Egyptians are men, and not God; and their horses flesh, and not spirit. When the Lord shall stretch out his hand, both he that helpeth shall fall, and he that is holpen shall fall down, and they all shall fail together.
  • New English Translation - The Egyptians are mere humans, not God; their horses are made of flesh, not spirit. The Lord will strike with his hand; the one who helps will stumble and the one being helped will fall. Together they will perish.
  • World English Bible - Now the Egyptians are men, and not God; and their horses flesh, and not spirit. When Yahweh stretches out his hand, both he who helps shall stumble, and he who is helped shall fall, and they all shall be consumed together.
  • 新標點和合本 - 埃及人不過是人,並不是神; 他們的馬不過是血肉,並不是靈。 耶和華一伸手,那幫助人的必絆跌, 那受幫助的也必跌倒,都一同滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及人不過是人,並非上帝, 他們的馬不過是血肉,並不是靈。 耶和華一伸手, 那幫助人的必絆跌,受幫助的也必跌倒, 都一同滅亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及人不過是人,並非 神, 他們的馬不過是血肉,並不是靈。 耶和華一伸手, 那幫助人的必絆跌,受幫助的也必跌倒, 都一同滅亡。
  • 當代譯本 - 埃及人不過是人,並非上帝; 埃及的戰馬是血肉之軀, 並不是靈。 耶和華一伸手, 那些幫兇必踉蹌, 受幫助的必跌倒, 他們必一同滅亡。
  • 聖經新譯本 - 埃及人是人,並不是 神; 他們的馬匹是血肉,並不是靈; 耶和華一伸手, 那幫助人的就絆倒, 那受幫助的也必仆倒, 並且一同滅亡。
  • 呂振中譯本 - 埃及 人不過是人,並不是神; 他們的馬不過是 血 肉,並不是靈; 永恆主一伸手,那幫助人的就絆跌, 那受幫助的也必跌倒, 二者就同歸於盡。
  • 中文標準譯本 - 埃及人不過是人,不是神; 他們的馬不過是血肉,不是靈。 耶和華一伸手, 那幫助人的就會絆倒, 受幫助的也會仆倒, 他們都會一同滅絕。
  • 現代標點和合本 - 埃及人不過是人,並不是神; 他們的馬不過是血肉,並不是靈。 耶和華一伸手,那幫助人的必絆跌, 那受幫助的也必跌倒,都一同滅亡。
  • 文理和合譯本 - 埃及族、人也、非神也、其馬、肉也、非靈也、迨耶和華舉手、則助者躓、受助者仆、同歸滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 埃及之眾、人也、非上帝也、所乘之馬、凡馬也、非神馬也、耶和華舉手降罰、輔翼惡人者、皆顛其趾、為惡人所扶持者、咸遭傾覆、淪胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 之眾、世人也、非神也、其馬、血氣也、非靈也、主必舉手、使來助者顛蹶、受助者傾仆、同歸滅亡、○
  • Nueva Versión Internacional - Los egipcios, en cambio, son hombres y no dioses; sus caballos son carne y no espíritu. Cuando el Señor extienda su mano, tropezará el que presta ayuda y caerá el que la recibe. ¡Todos juntos perecerán!
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들은 인간에 불과할 뿐 신이 아니며 그들의 말들도 고기 덩어리일 뿐 영이 아니다. 여호와께서 손을 뻗치시면 돕는 자도 넘어지고 도움을 받는 자도 쓰러져 다 함께 멸망할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Египтяне – люди, а не Бог; кони их – плоть, а не дух. Когда Господь протянет руку, помогающий споткнется, принимающий помощь рухнет, и оба погибнут.
  • Восточный перевод - Египтяне – люди, а не Бог; кони их – плоть, а не дух. Когда Вечный протянет руку, помогающий споткнётся, принимающий помощь рухнет, и оба погибнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Египтяне – люди, а не Бог; кони их – плоть, а не дух. Когда Вечный протянет руку, помогающий споткнётся, принимающий помощь рухнет, и оба погибнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Египтяне – люди, а не Бог; кони их – плоть, а не дух. Когда Вечный протянет руку, помогающий споткнётся, принимающий помощь рухнет, и оба погибнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Egyptien est un homme, ╵il n’est pas Dieu, et ses chevaux ╵sont des créatures terrestres, ╵et non pas des esprits. Quand l’Eternel ╵abaissera sa main, le protecteur chancellera et le protégé tombera. Ils périront tous deux ensemble.
  • リビングバイブル - エジプト人はただの人間であって神ではありません。 その馬は取るに足らぬ動物で、 どんなものでも蹴散らす霊ではありません。 主がこぶしを振り上げると彼らはつまずき、 助けるはずだった人たちの間で倒れ、 どちらも滅んでしまいます。
  • Nova Versão Internacional - Mas os egípcios são homens, não Deus; seus cavalos são carne, não espírito. Quando o Senhor estender a mão, aquele que ajuda tropeçará, aquele que é ajudado cairá; ambos perecerão juntos.
  • Hoffnung für alle - Die Ägypter sind doch nur Menschen und nicht Gott; ihre Pferde sind aus Fleisch und Blut und haben keine göttliche Kraft. Der Herr braucht nur drohend seine Hand zu erheben, schon stolpert der Helfer, der Hilfesuchende stürzt, und alle beide kommen um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอียิปต์เป็นเพียงมนุษย์ไม่ใช่พระเจ้า ม้าของพวกเขาเป็นเพียงเลือดเนื้อไม่ใช่วิญญาณ เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยื่นพระหัตถ์ออกมา คนที่ช่วยก็จะสะดุด และคนที่ขอให้ช่วยก็จะล้มลง ทั้งคู่จะพินาศไปด้วยกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อียิปต์​เป็น​มนุษย์ ไม่​ใช่​พระ​เจ้า ม้า​ทั้ง​หลาย​เป็น​สัตว์​มี​เลือด​เนื้อ ไม่​ใช่​วิญญาณ เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยื่น​มือ​ของ​พระ​องค์​ออก คน​ที่​ช่วย​จะ​สะดุด และ​คน​ที่​ได้​รับ​ความ​ช่วยเหลือ​จะ​ล้ม​ลง และ​พวก​เขา​ทุก​คน​จะ​สิ้น​ชีวิต​ไป​ด้วย​กัน
交叉引用
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 9:20 - Xin khiến họ khiếp sợ, ôi Chúa Hằng Hữu. Xin cho họ biết rằng họ chỉ là người phàm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • 新标点和合本 - 埃及人不过是人,并不是 神; 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手,那帮助人的必绊跌, 那受帮助的也必跌倒,都一同灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及人不过是人,并非上帝, 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手, 那帮助人的必绊跌,受帮助的也必跌倒, 都一同灭亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及人不过是人,并非 神, 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手, 那帮助人的必绊跌,受帮助的也必跌倒, 都一同灭亡。
  • 当代译本 - 埃及人不过是人,并非上帝; 埃及的战马是血肉之躯, 并不是灵。 耶和华一伸手, 那些帮凶必踉跄, 受帮助的必跌倒, 他们必一同灭亡。
  • 圣经新译本 - 埃及人是人,并不是 神; 他们的马匹是血肉,并不是灵; 耶和华一伸手, 那帮助人的就绊倒, 那受帮助的也必仆倒, 并且一同灭亡。
  • 中文标准译本 - 埃及人不过是人,不是神; 他们的马不过是血肉,不是灵。 耶和华一伸手, 那帮助人的就会绊倒, 受帮助的也会仆倒, 他们都会一同灭绝。
  • 现代标点和合本 - 埃及人不过是人,并不是神; 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手,那帮助人的必绊跌, 那受帮助的也必跌倒,都一同灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 埃及人不过是人,并不是神; 他们的马不过是血肉,并不是灵。 耶和华一伸手,那帮助人的必绊跌, 那受帮助的也必跌倒,都一同灭亡。
  • New International Version - But the Egyptians are mere mortals and not God; their horses are flesh and not spirit. When the Lord stretches out his hand, those who help will stumble, those who are helped will fall; all will perish together.
  • New International Reader's Version - The men of Egypt are only human beings. They aren’t God. Their horses are only flesh and blood. They aren’t spirits. The Lord will reach out his powerful hand to punish everyone. The Egyptians provide help. But they will be tripped up. The people of Judah receive the help. But they will fall down. All of them will be destroyed.
  • English Standard Version - The Egyptians are man, and not God, and their horses are flesh, and not spirit. When the Lord stretches out his hand, the helper will stumble, and he who is helped will fall, and they will all perish together.
  • New Living Translation - For these Egyptians are mere humans, not God! Their horses are puny flesh, not mighty spirits! When the Lord raises his fist against them, those who help will stumble, and those being helped will fall. They will all fall down and die together.
  • Christian Standard Bible - Egyptians are men, not God; their horses are flesh, not spirit. When the Lord raises his hand to strike, the helper will stumble and the one who is helped will fall; both will perish together.
  • New American Standard Bible - Now the Egyptians are human and not God, And their horses are flesh and not spirit; So the Lord will stretch out His hand, And any helper will stumble, And one who is helped will fall. And all of them will come to an end together.
  • New King James Version - Now the Egyptians are men, and not God; And their horses are flesh, and not spirit. When the Lord stretches out His hand, Both he who helps will fall, And he who is helped will fall down; They all will perish together.
  • Amplified Bible - Now the Egyptians are men and not God, And their horses are flesh and not spirit; And the Lord will stretch out His hand, And he (Egypt) who helps will stumble, And he (Judah) who is helped will fall, And all of them will perish together.
  • American Standard Version - Now the Egyptians are men, and not God; and their horses flesh, and not spirit: and when Jehovah shall stretch out his hand, both he that helpeth shall stumble, and he that is helped shall fall, and they all shall be consumed together.
  • King James Version - Now the Egyptians are men, and not God; and their horses flesh, and not spirit. When the Lord shall stretch out his hand, both he that helpeth shall fall, and he that is holpen shall fall down, and they all shall fail together.
  • New English Translation - The Egyptians are mere humans, not God; their horses are made of flesh, not spirit. The Lord will strike with his hand; the one who helps will stumble and the one being helped will fall. Together they will perish.
  • World English Bible - Now the Egyptians are men, and not God; and their horses flesh, and not spirit. When Yahweh stretches out his hand, both he who helps shall stumble, and he who is helped shall fall, and they all shall be consumed together.
  • 新標點和合本 - 埃及人不過是人,並不是神; 他們的馬不過是血肉,並不是靈。 耶和華一伸手,那幫助人的必絆跌, 那受幫助的也必跌倒,都一同滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及人不過是人,並非上帝, 他們的馬不過是血肉,並不是靈。 耶和華一伸手, 那幫助人的必絆跌,受幫助的也必跌倒, 都一同滅亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及人不過是人,並非 神, 他們的馬不過是血肉,並不是靈。 耶和華一伸手, 那幫助人的必絆跌,受幫助的也必跌倒, 都一同滅亡。
  • 當代譯本 - 埃及人不過是人,並非上帝; 埃及的戰馬是血肉之軀, 並不是靈。 耶和華一伸手, 那些幫兇必踉蹌, 受幫助的必跌倒, 他們必一同滅亡。
  • 聖經新譯本 - 埃及人是人,並不是 神; 他們的馬匹是血肉,並不是靈; 耶和華一伸手, 那幫助人的就絆倒, 那受幫助的也必仆倒, 並且一同滅亡。
  • 呂振中譯本 - 埃及 人不過是人,並不是神; 他們的馬不過是 血 肉,並不是靈; 永恆主一伸手,那幫助人的就絆跌, 那受幫助的也必跌倒, 二者就同歸於盡。
  • 中文標準譯本 - 埃及人不過是人,不是神; 他們的馬不過是血肉,不是靈。 耶和華一伸手, 那幫助人的就會絆倒, 受幫助的也會仆倒, 他們都會一同滅絕。
  • 現代標點和合本 - 埃及人不過是人,並不是神; 他們的馬不過是血肉,並不是靈。 耶和華一伸手,那幫助人的必絆跌, 那受幫助的也必跌倒,都一同滅亡。
  • 文理和合譯本 - 埃及族、人也、非神也、其馬、肉也、非靈也、迨耶和華舉手、則助者躓、受助者仆、同歸滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 埃及之眾、人也、非上帝也、所乘之馬、凡馬也、非神馬也、耶和華舉手降罰、輔翼惡人者、皆顛其趾、為惡人所扶持者、咸遭傾覆、淪胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 之眾、世人也、非神也、其馬、血氣也、非靈也、主必舉手、使來助者顛蹶、受助者傾仆、同歸滅亡、○
  • Nueva Versión Internacional - Los egipcios, en cambio, son hombres y no dioses; sus caballos son carne y no espíritu. Cuando el Señor extienda su mano, tropezará el que presta ayuda y caerá el que la recibe. ¡Todos juntos perecerán!
  • 현대인의 성경 - 이집트 사람들은 인간에 불과할 뿐 신이 아니며 그들의 말들도 고기 덩어리일 뿐 영이 아니다. 여호와께서 손을 뻗치시면 돕는 자도 넘어지고 도움을 받는 자도 쓰러져 다 함께 멸망할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Египтяне – люди, а не Бог; кони их – плоть, а не дух. Когда Господь протянет руку, помогающий споткнется, принимающий помощь рухнет, и оба погибнут.
  • Восточный перевод - Египтяне – люди, а не Бог; кони их – плоть, а не дух. Когда Вечный протянет руку, помогающий споткнётся, принимающий помощь рухнет, и оба погибнут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Египтяне – люди, а не Бог; кони их – плоть, а не дух. Когда Вечный протянет руку, помогающий споткнётся, принимающий помощь рухнет, и оба погибнут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Египтяне – люди, а не Бог; кони их – плоть, а не дух. Когда Вечный протянет руку, помогающий споткнётся, принимающий помощь рухнет, и оба погибнут.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Egyptien est un homme, ╵il n’est pas Dieu, et ses chevaux ╵sont des créatures terrestres, ╵et non pas des esprits. Quand l’Eternel ╵abaissera sa main, le protecteur chancellera et le protégé tombera. Ils périront tous deux ensemble.
  • リビングバイブル - エジプト人はただの人間であって神ではありません。 その馬は取るに足らぬ動物で、 どんなものでも蹴散らす霊ではありません。 主がこぶしを振り上げると彼らはつまずき、 助けるはずだった人たちの間で倒れ、 どちらも滅んでしまいます。
  • Nova Versão Internacional - Mas os egípcios são homens, não Deus; seus cavalos são carne, não espírito. Quando o Senhor estender a mão, aquele que ajuda tropeçará, aquele que é ajudado cairá; ambos perecerão juntos.
  • Hoffnung für alle - Die Ägypter sind doch nur Menschen und nicht Gott; ihre Pferde sind aus Fleisch und Blut und haben keine göttliche Kraft. Der Herr braucht nur drohend seine Hand zu erheben, schon stolpert der Helfer, der Hilfesuchende stürzt, und alle beide kommen um.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวอียิปต์เป็นเพียงมนุษย์ไม่ใช่พระเจ้า ม้าของพวกเขาเป็นเพียงเลือดเนื้อไม่ใช่วิญญาณ เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงยื่นพระหัตถ์ออกมา คนที่ช่วยก็จะสะดุด และคนที่ขอให้ช่วยก็จะล้มลง ทั้งคู่จะพินาศไปด้วยกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อียิปต์​เป็น​มนุษย์ ไม่​ใช่​พระ​เจ้า ม้า​ทั้ง​หลาย​เป็น​สัตว์​มี​เลือด​เนื้อ ไม่​ใช่​วิญญาณ เมื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยื่น​มือ​ของ​พระ​องค์​ออก คน​ที่​ช่วย​จะ​สะดุด และ​คน​ที่​ได้​รับ​ความ​ช่วยเหลือ​จะ​ล้ม​ลง และ​พวก​เขา​ทุก​คน​จะ​สิ้น​ชีวิต​ไป​ด้วย​กัน
  • Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
  • Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 9:20 - Xin khiến họ khiếp sợ, ôi Chúa Hằng Hữu. Xin cho họ biết rằng họ chỉ là người phàm.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:22 - Dân chúng nhiệt liệt hoan hô, la lên: “Đây là tiếng nói của thần linh, không phải tiếng người!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Giê-rê-mi 15:6 - Ngươi đã khước từ Ta và trở mặt với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Vì thế, Ta sẽ ra tay tiêu diệt ngươi. Ta không thể tỏ lòng thương xót nữa được.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
圣经
资源
计划
奉献