Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
  • 新标点和合本 - 一人叱喝,必令千人逃跑; 五人叱喝,你们都必逃跑; 以致剩下的,好像山顶的旗杆, 冈上的大旗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一人叱喝,令千人逃跑, 五人叱喝,你们都逃跑; 以致剩下的如山顶的旗杆, 如山冈上的大旗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 一人叱喝,令千人逃跑, 五人叱喝,你们都逃跑; 以致剩下的如山顶的旗杆, 如山冈上的大旗。
  • 当代译本 - 他们一人叱喝, 必吓得你们千人逃跑; 他们五人叱喝, 你们必全部逃跑, 剩下的像山顶上的旗杆、高岗上的旗帜。”
  • 圣经新译本 - 一个敌人就可以威吓你们一千个人, 若五个敌人威吓你们,你们都要逃跑了! 以致你们所剩下的,必孤立如同山顶上的旗杆, 冈陵上的旗帜。
  • 中文标准译本 - 一个人的威胁,会使千人逃跑; 五个人的威胁,会使你们逃跑得所剩无几, 如山顶上的旗杆, 又如冈陵上的旗帜。
  • 现代标点和合本 - 一人叱喝必令千人逃跑, 五人叱喝你们都必逃跑, 以致剩下的好像山顶的旗杆, 冈上的大旗。
  • 和合本(拼音版) - 一人叱喝,必令千人逃跑; 五人叱喝,你们都必逃跑。 以致剩下的,好像山顶的旗杆, 冈上的大旗。
  • New International Version - A thousand will flee at the threat of one; at the threat of five you will all flee away, till you are left like a flagstaff on a mountaintop, like a banner on a hill.”
  • New International Reader's Version - When one of them dares you to fight, a thousand of you will run away. When five of them dare you, all of you will run away. So few of you will be left that you will be like a flagpole on top of a mountain. You will be like only one banner on a hill.”
  • English Standard Version - A thousand shall flee at the threat of one; at the threat of five you shall flee, till you are left like a flagstaff on the top of a mountain, like a signal on a hill.
  • New Living Translation - One of them will chase a thousand of you. Five of them will make all of you flee. You will be left like a lonely flagpole on a hill or a tattered banner on a distant mountaintop.”
  • Christian Standard Bible - One thousand will flee at the threat of one, at the threat of five you will flee, until you remain like a solitary pole on a mountaintop or a banner on a hill.
  • New American Standard Bible - One thousand will flee at the threat of one man; You will flee at the threat of five, Until you are left like a signal post on a mountain top, And like a flag on a hill.
  • New King James Version - One thousand shall flee at the threat of one, At the threat of five you shall flee, Till you are left as a pole on top of a mountain And as a banner on a hill.
  • Amplified Bible - A thousand of you will flee at the threat of one man; You will flee at the threat of five, Until you are left like a flag on the top of a mountain, And like a signal on a hill.
  • American Standard Version - One thousand shall flee at the threat of one; at the threat of five shall ye flee: till ye be left as a beacon upon the top of a mountain, and as an ensign on a hill.
  • King James Version - One thousand shall flee at the rebuke of one; at the rebuke of five shall ye flee: till ye be left as a beacon upon the top of a mountain, and as an ensign on an hill.
  • New English Translation - One thousand will scurry at the battle cry of one enemy soldier; at the battle cry of five enemy soldiers you will all run away, until the remaining few are as isolated as a flagpole on a mountaintop or a signal flag on a hill.”
  • World English Bible - One thousand will flee at the threat of one. At the threat of five, you will flee until you are left like a beacon on the top of a mountain, and like a banner on a hill.
  • 新標點和合本 - 一人叱喝,必令千人逃跑; 五人叱喝,你們都必逃跑; 以致剩下的,好像山頂的旗杆, 岡上的大旗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一人叱喝,令千人逃跑, 五人叱喝,你們都逃跑; 以致剩下的如山頂的旗杆, 如山岡上的大旗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一人叱喝,令千人逃跑, 五人叱喝,你們都逃跑; 以致剩下的如山頂的旗杆, 如山岡上的大旗。
  • 當代譯本 - 他們一人叱喝, 必嚇得你們千人逃跑; 他們五人叱喝, 你們必全部逃跑, 剩下的像山頂上的旗桿、高崗上的旗幟。」
  • 聖經新譯本 - 一個敵人就可以威嚇你們一千個人, 若五個敵人威嚇你們,你們都要逃跑了! 以致你們所剩下的,必孤立如同山頂上的旗杆, 岡陵上的旗幟。
  • 呂振中譯本 - 一人叱喝,千人就發顫 , 五人叱喝,你們就逃跑, 以致你們剩下的 就像山頂上的旗杆, 岡陵上的旌旗。
  • 中文標準譯本 - 一個人的威脅,會使千人逃跑; 五個人的威脅,會使你們逃跑得所剩無幾, 如山頂上的旗杆, 又如岡陵上的旗幟。
  • 現代標點和合本 - 一人叱喝必令千人逃跑, 五人叱喝你們都必逃跑, 以致剩下的好像山頂的旗杆, 岡上的大旗。
  • 文理和合譯本 - 一人叱咤、而千人逃、五人叱咤、而眾人遁、迨爾所遺、如山巔之竿、嶺上之旌、
  • 文理委辦譯本 - 有一人以驅逐、則爾之千軍皆遁、有五人以追襲、則爾之全師俱奔、即有孑遺、如山巔孤竹、如嶺上單旌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一人叱喝、則千人逃、五人叱喝、則爾盡遁、致爾曹所遺者、僅如山巔之望杆、岡上之號旗、
  • Nueva Versión Internacional - Ante la amenaza de uno solo, mil de ustedes saldrán huyendo; ante la amenaza de cinco, huirán todos ustedes. Quedarán abandonados como un mástil en la cima de una montaña, como una señal sobre una colina».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 적 한 사람의 위협에 너희 천 명이 달아날 것이며 적 다섯 명만 나타나도 너희는 다 달아나고 남은 자는 산꼭대기의 외로운 깃대와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тысяча побежит от страха перед одним, от страха перед пятью побежите вы все, пока не останетесь, словно флагшток на вершине горы, словно знамя на холме.
  • Восточный перевод - Тысяча побежит от страха перед одним, от страха перед пятью побежите вы все, пока не останетесь, словно флагшток на вершине горы, словно знамя на холме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тысяча побежит от страха перед одним, от страха перед пятью побежите вы все, пока не останетесь, словно флагшток на вершине горы, словно знамя на холме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тысяча побежит от страха перед одним, от страха перед пятью побежите вы все, пока не останетесь, словно флагшток на вершине горы, словно знамя на холме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et mille hommes se sentiront ╵menacés par un seul, cinq soldats suffiront, ╵pour vous mettre en déroute. Il ne subsistera ╵que quelques rescapés qui seront comme un mât ╵en haut d’une montagne ou comme une bannière ╵au sommet d’un coteau.
  • リビングバイブル - たった一人の敵に千人が追い回され、 わずか五人の敵で散り散りばらばらにされます。 こうしてあなたがたは、 遠くの山頂のまばらに生えた木のようになるのです。
  • Nova Versão Internacional - Mil fugirão diante da ameaça de um; diante da ameaça de cinco todos vocês fugirão, até que vocês sejam deixados como um mastro no alto de um monte, como uma bandeira numa colina”.
  • Hoffnung für alle - Ein Einziger von ihnen schlägt tausend von euch in die Flucht; und wenn nur fünf euch angreifen, dann lauft ihr alle schon davon. Zuletzt bleibt nur ein kleines Häufchen von euch übrig, einsam und verlassen wie eine Fahnenstange auf der Bergspitze.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนพันคนจะเตลิดหนี เพราะคำขู่เข็ญของคนคนเดียว เพราะคำขู่เข็ญของคนห้าคน เจ้าทั้งหมดจะเตลิดหนี จนพวกเจ้าเหลืออยู่น้อยนิด เหมือนเสาธงบนยอดเขา เหมือนธงสัญญาณที่ปักไว้บนเนินเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียง​คน​เดียว​ที่​จะ​ไล่​พวก​ท่าน 1,000 คน​ให้​เตลิด​ไป และ​เพียง 5 คน​จะ​ทำให้​พวก​ท่าน​หนี​ไป จนกว่า​พวก​ท่าน​จะ​ยืนยง​อยู่​ได้ ก็​เป็น​แค่​เสา​ธง​บน​ยอด​เขา เหมือน​กับ​ธง​ชัย​บน​เนิน​เขา
交叉引用
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người trong chúng sẽ đuổi theo nghìn người trong các ngươi. Năm người trong chúng sẽ khiến toàn dân ngươi chạy trốn. Các ngươi chỉ còn sót lại như cột cờ trơ trọi trên đồi, như bảng hiệu rách nát trên đỉnh núi.”
  • 新标点和合本 - 一人叱喝,必令千人逃跑; 五人叱喝,你们都必逃跑; 以致剩下的,好像山顶的旗杆, 冈上的大旗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 一人叱喝,令千人逃跑, 五人叱喝,你们都逃跑; 以致剩下的如山顶的旗杆, 如山冈上的大旗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 一人叱喝,令千人逃跑, 五人叱喝,你们都逃跑; 以致剩下的如山顶的旗杆, 如山冈上的大旗。
  • 当代译本 - 他们一人叱喝, 必吓得你们千人逃跑; 他们五人叱喝, 你们必全部逃跑, 剩下的像山顶上的旗杆、高岗上的旗帜。”
  • 圣经新译本 - 一个敌人就可以威吓你们一千个人, 若五个敌人威吓你们,你们都要逃跑了! 以致你们所剩下的,必孤立如同山顶上的旗杆, 冈陵上的旗帜。
  • 中文标准译本 - 一个人的威胁,会使千人逃跑; 五个人的威胁,会使你们逃跑得所剩无几, 如山顶上的旗杆, 又如冈陵上的旗帜。
  • 现代标点和合本 - 一人叱喝必令千人逃跑, 五人叱喝你们都必逃跑, 以致剩下的好像山顶的旗杆, 冈上的大旗。
  • 和合本(拼音版) - 一人叱喝,必令千人逃跑; 五人叱喝,你们都必逃跑。 以致剩下的,好像山顶的旗杆, 冈上的大旗。
  • New International Version - A thousand will flee at the threat of one; at the threat of five you will all flee away, till you are left like a flagstaff on a mountaintop, like a banner on a hill.”
  • New International Reader's Version - When one of them dares you to fight, a thousand of you will run away. When five of them dare you, all of you will run away. So few of you will be left that you will be like a flagpole on top of a mountain. You will be like only one banner on a hill.”
  • English Standard Version - A thousand shall flee at the threat of one; at the threat of five you shall flee, till you are left like a flagstaff on the top of a mountain, like a signal on a hill.
  • New Living Translation - One of them will chase a thousand of you. Five of them will make all of you flee. You will be left like a lonely flagpole on a hill or a tattered banner on a distant mountaintop.”
  • Christian Standard Bible - One thousand will flee at the threat of one, at the threat of five you will flee, until you remain like a solitary pole on a mountaintop or a banner on a hill.
  • New American Standard Bible - One thousand will flee at the threat of one man; You will flee at the threat of five, Until you are left like a signal post on a mountain top, And like a flag on a hill.
  • New King James Version - One thousand shall flee at the threat of one, At the threat of five you shall flee, Till you are left as a pole on top of a mountain And as a banner on a hill.
  • Amplified Bible - A thousand of you will flee at the threat of one man; You will flee at the threat of five, Until you are left like a flag on the top of a mountain, And like a signal on a hill.
  • American Standard Version - One thousand shall flee at the threat of one; at the threat of five shall ye flee: till ye be left as a beacon upon the top of a mountain, and as an ensign on a hill.
  • King James Version - One thousand shall flee at the rebuke of one; at the rebuke of five shall ye flee: till ye be left as a beacon upon the top of a mountain, and as an ensign on an hill.
  • New English Translation - One thousand will scurry at the battle cry of one enemy soldier; at the battle cry of five enemy soldiers you will all run away, until the remaining few are as isolated as a flagpole on a mountaintop or a signal flag on a hill.”
  • World English Bible - One thousand will flee at the threat of one. At the threat of five, you will flee until you are left like a beacon on the top of a mountain, and like a banner on a hill.
  • 新標點和合本 - 一人叱喝,必令千人逃跑; 五人叱喝,你們都必逃跑; 以致剩下的,好像山頂的旗杆, 岡上的大旗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 一人叱喝,令千人逃跑, 五人叱喝,你們都逃跑; 以致剩下的如山頂的旗杆, 如山岡上的大旗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 一人叱喝,令千人逃跑, 五人叱喝,你們都逃跑; 以致剩下的如山頂的旗杆, 如山岡上的大旗。
  • 當代譯本 - 他們一人叱喝, 必嚇得你們千人逃跑; 他們五人叱喝, 你們必全部逃跑, 剩下的像山頂上的旗桿、高崗上的旗幟。」
  • 聖經新譯本 - 一個敵人就可以威嚇你們一千個人, 若五個敵人威嚇你們,你們都要逃跑了! 以致你們所剩下的,必孤立如同山頂上的旗杆, 岡陵上的旗幟。
  • 呂振中譯本 - 一人叱喝,千人就發顫 , 五人叱喝,你們就逃跑, 以致你們剩下的 就像山頂上的旗杆, 岡陵上的旌旗。
  • 中文標準譯本 - 一個人的威脅,會使千人逃跑; 五個人的威脅,會使你們逃跑得所剩無幾, 如山頂上的旗杆, 又如岡陵上的旗幟。
  • 現代標點和合本 - 一人叱喝必令千人逃跑, 五人叱喝你們都必逃跑, 以致剩下的好像山頂的旗杆, 岡上的大旗。
  • 文理和合譯本 - 一人叱咤、而千人逃、五人叱咤、而眾人遁、迨爾所遺、如山巔之竿、嶺上之旌、
  • 文理委辦譯本 - 有一人以驅逐、則爾之千軍皆遁、有五人以追襲、則爾之全師俱奔、即有孑遺、如山巔孤竹、如嶺上單旌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一人叱喝、則千人逃、五人叱喝、則爾盡遁、致爾曹所遺者、僅如山巔之望杆、岡上之號旗、
  • Nueva Versión Internacional - Ante la amenaza de uno solo, mil de ustedes saldrán huyendo; ante la amenaza de cinco, huirán todos ustedes. Quedarán abandonados como un mástil en la cima de una montaña, como una señal sobre una colina».
  • 현대인의 성경 - 그러므로 적 한 사람의 위협에 너희 천 명이 달아날 것이며 적 다섯 명만 나타나도 너희는 다 달아나고 남은 자는 산꼭대기의 외로운 깃대와 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тысяча побежит от страха перед одним, от страха перед пятью побежите вы все, пока не останетесь, словно флагшток на вершине горы, словно знамя на холме.
  • Восточный перевод - Тысяча побежит от страха перед одним, от страха перед пятью побежите вы все, пока не останетесь, словно флагшток на вершине горы, словно знамя на холме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тысяча побежит от страха перед одним, от страха перед пятью побежите вы все, пока не останетесь, словно флагшток на вершине горы, словно знамя на холме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тысяча побежит от страха перед одним, от страха перед пятью побежите вы все, пока не останетесь, словно флагшток на вершине горы, словно знамя на холме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et mille hommes se sentiront ╵menacés par un seul, cinq soldats suffiront, ╵pour vous mettre en déroute. Il ne subsistera ╵que quelques rescapés qui seront comme un mât ╵en haut d’une montagne ou comme une bannière ╵au sommet d’un coteau.
  • リビングバイブル - たった一人の敵に千人が追い回され、 わずか五人の敵で散り散りばらばらにされます。 こうしてあなたがたは、 遠くの山頂のまばらに生えた木のようになるのです。
  • Nova Versão Internacional - Mil fugirão diante da ameaça de um; diante da ameaça de cinco todos vocês fugirão, até que vocês sejam deixados como um mastro no alto de um monte, como uma bandeira numa colina”.
  • Hoffnung für alle - Ein Einziger von ihnen schlägt tausend von euch in die Flucht; und wenn nur fünf euch angreifen, dann lauft ihr alle schon davon. Zuletzt bleibt nur ein kleines Häufchen von euch übrig, einsam und verlassen wie eine Fahnenstange auf der Bergspitze.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนพันคนจะเตลิดหนี เพราะคำขู่เข็ญของคนคนเดียว เพราะคำขู่เข็ญของคนห้าคน เจ้าทั้งหมดจะเตลิดหนี จนพวกเจ้าเหลืออยู่น้อยนิด เหมือนเสาธงบนยอดเขา เหมือนธงสัญญาณที่ปักไว้บนเนินเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียง​คน​เดียว​ที่​จะ​ไล่​พวก​ท่าน 1,000 คน​ให้​เตลิด​ไป และ​เพียง 5 คน​จะ​ทำให้​พวก​ท่าน​หนี​ไป จนกว่า​พวก​ท่าน​จะ​ยืนยง​อยู่​ได้ ก็​เป็น​แค่​เสา​ธง​บน​ยอด​เขา เหมือน​กับ​ธง​ชัย​บน​เนิน​เขา
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Y-sai 1:8 - Giê-ru-sa-lem xinh đẹp bị bỏ lại như chòi canh trong vườn nho, như lều canh vườn dưa sau mùa gặt, như thành bị vây.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
圣经
资源
计划
奉献