Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • 新标点和合本 - 你们却说:“不然,我们要骑马奔走。” 所以你们必然奔走; 又说:“我们要骑飞快的牲口。” 所以追赶你们的,也必飞快。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们说:“不然,我们要骑马奔走”, 所以你们必然奔走。 你们又说:“我们要骑快马”, 所以追赶你们的,也必飞快。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们说:“不然,我们要骑马奔走”, 所以你们必然奔走。 你们又说:“我们要骑快马”, 所以追赶你们的,也必飞快。
  • 当代译本 - 你们说,‘不,我们要骑马奔逃。’ 所以你们必奔逃。 你们又说,‘我们要骑快马逃跑。’ 所以追赶你们的人必疾驰如飞。
  • 圣经新译本 - 你们却说:“不!我们要骑马奔跑。” 所以你们真的要逃跑; 你们又说:“我们要骑快马。” 所以那些追赶你们的,也必快速!
  • 中文标准译本 - 还说:“不,我们要骑马逃跑!” 因此你们真的会逃跑; 你们又说:“我们要骑飞快的马!” 因此追赶你们的人也会飞快。
  • 现代标点和合本 - 你们却说:“不然,我们要骑马奔走。” 所以你们必然奔走。 又说:“我们要骑飞快的牲口。” 所以追赶你们的也必飞快。
  • 和合本(拼音版) - 你们却说:“不然,我们要骑马奔走。” 所以你们必然奔走。 又说:“我们要骑飞快的牲口。” 所以追赶你们的也必飞快。
  • New International Version - You said, ‘No, we will flee on horses.’ Therefore you will flee! You said, ‘We will ride off on swift horses.’ Therefore your pursuers will be swift!
  • New International Reader's Version - You said, ‘No. We’ll escape on horses.’ So you will have to escape! You said, ‘We’ll ride off on fast horses.’ So those who chase you will use faster horses!
  • English Standard Version - and you said, “No! We will flee upon horses”; therefore you shall flee away; and, “We will ride upon swift steeds”; therefore your pursuers shall be swift.
  • New Living Translation - You said, ‘No, we will get our help from Egypt. They will give us swift horses for riding into battle.’ But the only swiftness you are going to see is the swiftness of your enemies chasing you!
  • Christian Standard Bible - You say, “No! We will escape on horses” — therefore you will escape! — and, “We will ride on fast horses” — but those who pursue you will be faster.
  • New American Standard Bible - And you said, “No, for we will flee on horses!” Therefore you shall flee! “And we will ride on swift horses!” Therefore those who pursue you shall be swift.
  • New King James Version - And you said, “No, for we will flee on horses”— Therefore you shall flee! And, “We will ride on swift horses”— Therefore those who pursue you shall be swift!
  • Amplified Bible - And you said, “No! We will flee on horses!” Therefore you will flee [from your enemies]! And [you said], “We will ride on swift horses!” Therefore those who pursue you shall be swift.
  • American Standard Version - but ye said, No, for we will flee upon horses; therefore shall ye flee: and, We will ride upon the swift; therefore shall they that pursue you be swift.
  • King James Version - But ye said, No; for we will flee upon horses; therefore shall ye flee: and, We will ride upon the swift; therefore shall they that pursue you be swift.
  • New English Translation - You say, ‘No, we will flee on horses,’ so you will indeed flee. You say, ‘We will ride on fast horses,’ so your pursuers will be fast.
  • World English Bible - but you said, “No, for we will flee on horses;” therefore you will flee; and, “We will ride on the swift;” therefore those who pursue you will be swift.
  • 新標點和合本 - 你們卻說:不然,我們要騎馬奔走。 所以你們必然奔走; 又說:我們要騎飛快的牲口。 所以追趕你們的,也必飛快。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們說:「不然,我們要騎馬奔走」, 所以你們必然奔走。 你們又說:「我們要騎快馬」, 所以追趕你們的,也必飛快。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們說:「不然,我們要騎馬奔走」, 所以你們必然奔走。 你們又說:「我們要騎快馬」, 所以追趕你們的,也必飛快。
  • 當代譯本 - 你們說,『不,我們要騎馬奔逃。』 所以你們必奔逃。 你們又說,『我們要騎快馬逃跑。』 所以追趕你們的人必疾馳如飛。
  • 聖經新譯本 - 你們卻說:“不!我們要騎馬奔跑。” 所以你們真的要逃跑; 你們又說:“我們要騎快馬。” 所以那些追趕你們的,也必快速!
  • 呂振中譯本 - 你們卻說:『不! 我們要騎馬奔跑;』 故此你們真地要逃跑; 你們又說:『我們要騎迅速輕快的』; 故此追趕你們的也必迅速輕快。
  • 中文標準譯本 - 還說:「不,我們要騎馬逃跑!」 因此你們真的會逃跑; 你們又說:「我們要騎飛快的馬!」 因此追趕你們的人也會飛快。
  • 現代標點和合本 - 你們卻說:「不然,我們要騎馬奔走。」 所以你們必然奔走。 又說:「我們要騎飛快的牲口。」 所以追趕你們的也必飛快。
  • 文理和合譯本 - 爾曰、不然、我將乘馬而奔、故爾必奔、又曰、我乘迅疾之騎、故追爾者亦迅疾焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾曰、必馳馬以前驅、主必使爾猝然以避敵、爾又曰、必乘馬而疾馳、主必使追爾者、馳騁而至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾云、不然、我必乘馬以奔馳、故爾必致奔逃、爾又云、必乘迅速之牲畜、故逐爾者亦必迅速、
  • Nueva Versión Internacional - Se resisten y dicen: “Huiremos a caballo”. ¡Por eso, así tendrán que huir! Dicen: “Cabalgaremos sobre caballos veloces”. ¡Por eso, veloces serán sus perseguidores!
  • 현대인의 성경 - 오히려 빠른 말을 타고 달아날 것이라고 호언 장담하였다. 그렇다! 너희 말대로 너희는 달아날 수밖에 없을 것이다. 너희가 탄 말이 빠르다고 생각하겠지만 너희를 추격하는 너희 원수들의 말이 더 빠를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы сказали: «Нет, мы умчимся на конях». Что ж, вы умчитесь! Вы сказали: «Мы ускачем на быстрых конях!» Что ж, и погоня за вами будет быстрой!
  • Восточный перевод - Вы сказали: «Нет, мы умчимся на конях». Что ж, вы умчитесь! Вы сказали: «Мы ускачем на быстрых конях!» Что ж, и погоня за вами будет быстрой!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы сказали: «Нет, мы умчимся на конях». Что ж, вы умчитесь! Вы сказали: «Мы ускачем на быстрых конях!» Что ж, и погоня за вами будет быстрой!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы сказали: «Нет, мы умчимся на конях». Что ж, вы умчитесь! Вы сказали: «Мы ускачем на быстрых конях!» Что ж, и погоня за вами будет быстрой!
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous avez dit : « Non, ╵nous fuirons à cheval ! » Eh bien : Oui, vous fuirez ! Vous avez ajouté : ╵« Nous irons sur des chars rapides ! » Eh bien ! Vos poursuivants ╵seront rapides, eux aussi !
  • リビングバイブル - あなたがたは言います。 「とんでもないことだ。 さっそくエジプトの力を借りよう。 足の速い軍馬を提供してくれるはずだ。」 しかし実際に見るのは、 あなたがたを追いかける敵の速さだけです。
  • Nova Versão Internacional - Vocês disseram: ‘Não, nós vamos fugir a cavalo’. E fugirão! Vocês disseram: ‘Cavalgaremos cavalos velozes’. Velozes serão os seus perseguidores!
  • Hoffnung für alle - Stattdessen prahlt ihr: ›Wir haben gute Pferde, auf ihnen jagen wir so schnell wie der Wind davon.‹ Jawohl, ihr werdet davonjagen – auf der Flucht vor euren Feinden! Selbst wenn ihr noch so schnell rennt – eure Verfolger bleiben euch auf den Fersen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าพูดว่า ‘ไม่เอา พวกเราจะขึ้นหลังม้าหนีไป’ ดังนั้นเจ้าก็จะหนีไป! เจ้าพูดว่า ‘พวกเราจะควบม้าเร็วหนีไป’ ฉะนั้นบรรดาผู้ไล่ตามเจ้าจะมาเร็วมาก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​ว่า “ไม่​เอา พวก​เรา​จะ​ขี่​ม้า​หนี​ไป” ฉะนั้น​พวก​ท่าน​จะ​หนี​ไป และ “พวก​เรา​จะ​ขี่​ม้า​ฝีเท้า​เร็ว” ฉะนั้น​พวก​ที่​ไล่​ตาม​พวก​ท่าน​นั่น​แหละ​ที่​จะ​มี​ฝีเท้า​เร็ว
交叉引用
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • Y-sai 10:28 - Kìa, quân đội A-sy-ri đã chiếm đóng Ai-gia. Chúng tiến đánh Mi-gơ-rôn, và cất quân cụ của chúng tại Mích-ma.
  • Y-sai 10:29 - Chúng vượt qua đèo và hạ trại tại Ghê-ba. Dân thành Ra-ma khiếp sợ. Toàn dân Ghi-bê-a, thành của Sau-lơ chạy trốn.
  • Y-sai 10:30 - Người Ga-lim hãy thét lên! Hãy cảnh báo người La-ít. Ôi, thật tội nghiệp người A-na-tốt!
  • Y-sai 10:31 - Dân thành Mát-mê-na chạy trốn. Dân thành Ghê-bim tìm chỗ lánh nạn.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • A-mốt 2:15 - Người bắn tên cũng không đứng nổi. Người nhanh nhẹn nhất cũng không kịp thoát. Ngay cả kỵ binh cũng không cứu nổi chính mình.
  • A-mốt 2:16 - Trong ngày ấy những kẻ can trường nhất trong quân đội cũng phải tháo bỏ binh khí và chạy tìm đường sống,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Mi-ca 1:13 - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • 新标点和合本 - 你们却说:“不然,我们要骑马奔走。” 所以你们必然奔走; 又说:“我们要骑飞快的牲口。” 所以追赶你们的,也必飞快。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们说:“不然,我们要骑马奔走”, 所以你们必然奔走。 你们又说:“我们要骑快马”, 所以追赶你们的,也必飞快。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们说:“不然,我们要骑马奔走”, 所以你们必然奔走。 你们又说:“我们要骑快马”, 所以追赶你们的,也必飞快。
  • 当代译本 - 你们说,‘不,我们要骑马奔逃。’ 所以你们必奔逃。 你们又说,‘我们要骑快马逃跑。’ 所以追赶你们的人必疾驰如飞。
  • 圣经新译本 - 你们却说:“不!我们要骑马奔跑。” 所以你们真的要逃跑; 你们又说:“我们要骑快马。” 所以那些追赶你们的,也必快速!
  • 中文标准译本 - 还说:“不,我们要骑马逃跑!” 因此你们真的会逃跑; 你们又说:“我们要骑飞快的马!” 因此追赶你们的人也会飞快。
  • 现代标点和合本 - 你们却说:“不然,我们要骑马奔走。” 所以你们必然奔走。 又说:“我们要骑飞快的牲口。” 所以追赶你们的也必飞快。
  • 和合本(拼音版) - 你们却说:“不然,我们要骑马奔走。” 所以你们必然奔走。 又说:“我们要骑飞快的牲口。” 所以追赶你们的也必飞快。
  • New International Version - You said, ‘No, we will flee on horses.’ Therefore you will flee! You said, ‘We will ride off on swift horses.’ Therefore your pursuers will be swift!
  • New International Reader's Version - You said, ‘No. We’ll escape on horses.’ So you will have to escape! You said, ‘We’ll ride off on fast horses.’ So those who chase you will use faster horses!
  • English Standard Version - and you said, “No! We will flee upon horses”; therefore you shall flee away; and, “We will ride upon swift steeds”; therefore your pursuers shall be swift.
  • New Living Translation - You said, ‘No, we will get our help from Egypt. They will give us swift horses for riding into battle.’ But the only swiftness you are going to see is the swiftness of your enemies chasing you!
  • Christian Standard Bible - You say, “No! We will escape on horses” — therefore you will escape! — and, “We will ride on fast horses” — but those who pursue you will be faster.
  • New American Standard Bible - And you said, “No, for we will flee on horses!” Therefore you shall flee! “And we will ride on swift horses!” Therefore those who pursue you shall be swift.
  • New King James Version - And you said, “No, for we will flee on horses”— Therefore you shall flee! And, “We will ride on swift horses”— Therefore those who pursue you shall be swift!
  • Amplified Bible - And you said, “No! We will flee on horses!” Therefore you will flee [from your enemies]! And [you said], “We will ride on swift horses!” Therefore those who pursue you shall be swift.
  • American Standard Version - but ye said, No, for we will flee upon horses; therefore shall ye flee: and, We will ride upon the swift; therefore shall they that pursue you be swift.
  • King James Version - But ye said, No; for we will flee upon horses; therefore shall ye flee: and, We will ride upon the swift; therefore shall they that pursue you be swift.
  • New English Translation - You say, ‘No, we will flee on horses,’ so you will indeed flee. You say, ‘We will ride on fast horses,’ so your pursuers will be fast.
  • World English Bible - but you said, “No, for we will flee on horses;” therefore you will flee; and, “We will ride on the swift;” therefore those who pursue you will be swift.
  • 新標點和合本 - 你們卻說:不然,我們要騎馬奔走。 所以你們必然奔走; 又說:我們要騎飛快的牲口。 所以追趕你們的,也必飛快。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們說:「不然,我們要騎馬奔走」, 所以你們必然奔走。 你們又說:「我們要騎快馬」, 所以追趕你們的,也必飛快。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們說:「不然,我們要騎馬奔走」, 所以你們必然奔走。 你們又說:「我們要騎快馬」, 所以追趕你們的,也必飛快。
  • 當代譯本 - 你們說,『不,我們要騎馬奔逃。』 所以你們必奔逃。 你們又說,『我們要騎快馬逃跑。』 所以追趕你們的人必疾馳如飛。
  • 聖經新譯本 - 你們卻說:“不!我們要騎馬奔跑。” 所以你們真的要逃跑; 你們又說:“我們要騎快馬。” 所以那些追趕你們的,也必快速!
  • 呂振中譯本 - 你們卻說:『不! 我們要騎馬奔跑;』 故此你們真地要逃跑; 你們又說:『我們要騎迅速輕快的』; 故此追趕你們的也必迅速輕快。
  • 中文標準譯本 - 還說:「不,我們要騎馬逃跑!」 因此你們真的會逃跑; 你們又說:「我們要騎飛快的馬!」 因此追趕你們的人也會飛快。
  • 現代標點和合本 - 你們卻說:「不然,我們要騎馬奔走。」 所以你們必然奔走。 又說:「我們要騎飛快的牲口。」 所以追趕你們的也必飛快。
  • 文理和合譯本 - 爾曰、不然、我將乘馬而奔、故爾必奔、又曰、我乘迅疾之騎、故追爾者亦迅疾焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾曰、必馳馬以前驅、主必使爾猝然以避敵、爾又曰、必乘馬而疾馳、主必使追爾者、馳騁而至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾云、不然、我必乘馬以奔馳、故爾必致奔逃、爾又云、必乘迅速之牲畜、故逐爾者亦必迅速、
  • Nueva Versión Internacional - Se resisten y dicen: “Huiremos a caballo”. ¡Por eso, así tendrán que huir! Dicen: “Cabalgaremos sobre caballos veloces”. ¡Por eso, veloces serán sus perseguidores!
  • 현대인의 성경 - 오히려 빠른 말을 타고 달아날 것이라고 호언 장담하였다. 그렇다! 너희 말대로 너희는 달아날 수밖에 없을 것이다. 너희가 탄 말이 빠르다고 생각하겠지만 너희를 추격하는 너희 원수들의 말이 더 빠를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы сказали: «Нет, мы умчимся на конях». Что ж, вы умчитесь! Вы сказали: «Мы ускачем на быстрых конях!» Что ж, и погоня за вами будет быстрой!
  • Восточный перевод - Вы сказали: «Нет, мы умчимся на конях». Что ж, вы умчитесь! Вы сказали: «Мы ускачем на быстрых конях!» Что ж, и погоня за вами будет быстрой!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы сказали: «Нет, мы умчимся на конях». Что ж, вы умчитесь! Вы сказали: «Мы ускачем на быстрых конях!» Что ж, и погоня за вами будет быстрой!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы сказали: «Нет, мы умчимся на конях». Что ж, вы умчитесь! Вы сказали: «Мы ускачем на быстрых конях!» Что ж, и погоня за вами будет быстрой!
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous avez dit : « Non, ╵nous fuirons à cheval ! » Eh bien : Oui, vous fuirez ! Vous avez ajouté : ╵« Nous irons sur des chars rapides ! » Eh bien ! Vos poursuivants ╵seront rapides, eux aussi !
  • リビングバイブル - あなたがたは言います。 「とんでもないことだ。 さっそくエジプトの力を借りよう。 足の速い軍馬を提供してくれるはずだ。」 しかし実際に見るのは、 あなたがたを追いかける敵の速さだけです。
  • Nova Versão Internacional - Vocês disseram: ‘Não, nós vamos fugir a cavalo’. E fugirão! Vocês disseram: ‘Cavalgaremos cavalos velozes’. Velozes serão os seus perseguidores!
  • Hoffnung für alle - Stattdessen prahlt ihr: ›Wir haben gute Pferde, auf ihnen jagen wir so schnell wie der Wind davon.‹ Jawohl, ihr werdet davonjagen – auf der Flucht vor euren Feinden! Selbst wenn ihr noch so schnell rennt – eure Verfolger bleiben euch auf den Fersen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าพูดว่า ‘ไม่เอา พวกเราจะขึ้นหลังม้าหนีไป’ ดังนั้นเจ้าก็จะหนีไป! เจ้าพูดว่า ‘พวกเราจะควบม้าเร็วหนีไป’ ฉะนั้นบรรดาผู้ไล่ตามเจ้าจะมาเร็วมาก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​ว่า “ไม่​เอา พวก​เรา​จะ​ขี่​ม้า​หนี​ไป” ฉะนั้น​พวก​ท่าน​จะ​หนี​ไป และ “พวก​เรา​จะ​ขี่​ม้า​ฝีเท้า​เร็ว” ฉะนั้น​พวก​ที่​ไล่​ตาม​พวก​ท่าน​นั่น​แหละ​ที่​จะ​มี​ฝีเท้า​เร็ว
  • Y-sai 5:26 - Chúa sẽ ra dấu cho các nước xa xôi và huýt sáo kêu gọi các dân tộc từ tận cùng trái đất. Chúng sẽ chạy nhanh hướng về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 5:27 - Chúng sẽ không mệt nhọc hay vấp ngã. Không ai còn buồn ngủ hay ngủ gật. Cả dây nịt cũng không sút, hay giày dép cũng không đứt.
  • Y-sai 5:28 - Mũi tên của chúng bén nhọn và cung đều giương ra sẵn sàng; móng ngựa cứng như đá lửa, và bánh xe như gió lốc.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • Y-sai 10:28 - Kìa, quân đội A-sy-ri đã chiếm đóng Ai-gia. Chúng tiến đánh Mi-gơ-rôn, và cất quân cụ của chúng tại Mích-ma.
  • Y-sai 10:29 - Chúng vượt qua đèo và hạ trại tại Ghê-ba. Dân thành Ra-ma khiếp sợ. Toàn dân Ghi-bê-a, thành của Sau-lơ chạy trốn.
  • Y-sai 10:30 - Người Ga-lim hãy thét lên! Hãy cảnh báo người La-ít. Ôi, thật tội nghiệp người A-na-tốt!
  • Y-sai 10:31 - Dân thành Mát-mê-na chạy trốn. Dân thành Ghê-bim tìm chỗ lánh nạn.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • A-mốt 2:15 - Người bắn tên cũng không đứng nổi. Người nhanh nhẹn nhất cũng không kịp thoát. Ngay cả kỵ binh cũng không cứu nổi chính mình.
  • A-mốt 2:16 - Trong ngày ấy những kẻ can trường nhất trong quân đội cũng phải tháo bỏ binh khí và chạy tìm đường sống,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Mi-ca 1:13 - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
  • Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
圣经
资源
计划
奉献