Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • 新标点和合本 - 主耶和华以色列的圣者曾如此说: “你们得救在乎归回安息; 你们得力在乎平静安稳”; 你们竟自不肯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华—以色列的圣者如此说: “你们得救在乎归回安息, 得力在乎平静安稳。” 你们却是不肯,
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华—以色列的圣者如此说: “你们得救在乎归回安息, 得力在乎平静安稳。” 你们却是不肯,
  • 当代译本 - 主耶和华——以色列的圣者说: “你们回转并安息,就必得拯救; 你们安静并信靠,就必得力量。 但你们却不肯。
  • 圣经新译本 - 因为主耶和华以色列的圣者这样说: “你们得救在于悔改和安息, 你们得力在于平静和信靠。” 但你们竟不愿意。
  • 中文标准译本 - 以色列的圣者主耶和华如此说: “你们得救在于悔改和安息, 你们得力在于平静和信靠。” 你们却不肯接受,
  • 现代标点和合本 - 主耶和华以色列的圣者曾如此说: “你们得救在乎归回安息, 你们得力在乎平静安稳。” 你们竟自不肯!
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华以色列的圣者曾如此说: “你们得救在乎归回安息, 你们得力在乎平静安稳。” 你们竟自不肯。
  • New International Version - This is what the Sovereign Lord, the Holy One of Israel, says: “In repentance and rest is your salvation, in quietness and trust is your strength, but you would have none of it.
  • New International Reader's Version - The Lord and King is the Holy One of Israel. He says, “You will find peace and rest when you turn away from your sins and depend on me. You will receive the strength you need when you stay calm and trust in me. But you do not want to do what I tell you to.
  • English Standard Version - For thus said the Lord God, the Holy One of Israel, “In returning and rest you shall be saved; in quietness and in trust shall be your strength.” But you were unwilling,
  • New Living Translation - This is what the Sovereign Lord, the Holy One of Israel, says: “Only in returning to me and resting in me will you be saved. In quietness and confidence is your strength. But you would have none of it.
  • The Message - God, the Master, The Holy of Israel, has this solemn counsel: “Your salvation requires you to turn back to me and stop your silly efforts to save yourselves. Your strength will come from settling down in complete dependence on me— The very thing you’ve been unwilling to do. You’ve said, ‘No way! We’ll rush off on horseback!’ You’ll rush off, all right! Just not far enough! You’ve said, ‘We’ll ride off on fast horses!’ Do you think your pursuers ride old nags? Think again: A thousand of you will scatter before one attacker. Before a mere five you’ll all run off. There’ll be nothing left of you— a flagpole on a hill with no flag, a signpost on a roadside with the sign torn off.”
  • Christian Standard Bible - For the Lord God, the Holy One of Israel, has said: “You will be delivered by returning and resting; your strength will lie in quiet confidence. But you are not willing.”
  • New American Standard Bible - For this is what the Lord God, the Holy One of Israel, has said: “In repentance and rest you will be saved, In quietness and trust is your strength.” But you were not willing,
  • New King James Version - For thus says the Lord God, the Holy One of Israel: “In returning and rest you shall be saved; In quietness and confidence shall be your strength.” But you would not,
  • Amplified Bible - For the Lord God, the Holy One of Israel has said this, “In returning [to Me] and rest you shall be saved, In quietness and confident trust is your strength.” But you were not willing,
  • American Standard Version - For thus said the Lord Jehovah, the Holy One of Israel, In returning and rest shall ye be saved; in quietness and in confidence shall be your strength. And ye would not:
  • King James Version - For thus saith the Lord God, the Holy One of Israel; In returning and rest shall ye be saved; in quietness and in confidence shall be your strength: and ye would not.
  • New English Translation - For this is what the master, the Lord, the Holy One of Israel says: “If you repented and patiently waited for me, you would be delivered; if you calmly trusted in me you would find strength, but you are unwilling.
  • World English Bible - For thus said the Lord Yahweh, the Holy One of Israel, “You will be saved in returning and rest. Your strength will be in quietness and in confidence.” You refused,
  • 新標點和合本 - 主耶和華-以色列的聖者曾如此說: 你們得救在乎歸回安息; 你們得力在乎平靜安穩; 你們竟自不肯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華-以色列的聖者如此說: 「你們得救在乎歸回安息, 得力在乎平靜安穩。」 你們卻是不肯,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華—以色列的聖者如此說: 「你們得救在乎歸回安息, 得力在乎平靜安穩。」 你們卻是不肯,
  • 當代譯本 - 主耶和華——以色列的聖者說: 「你們回轉並安息,就必得拯救; 你們安靜並信靠,就必得力量。 但你們卻不肯。
  • 聖經新譯本 - 因為主耶和華以色列的聖者這樣說: “你們得救在於悔改和安息, 你們得力在於平靜和信靠。” 但你們竟不願意。
  • 呂振中譯本 - 因為主永恆主 以色列 之聖者這麼說: 『你們之得救、在乎歸回與安靜; 你們之得力、在於寧靜與信靠。』 你們逕自不肯;
  • 中文標準譯本 - 以色列的聖者主耶和華如此說: 「你們得救在於悔改和安息, 你們得力在於平靜和信靠。」 你們卻不肯接受,
  • 現代標點和合本 - 主耶和華以色列的聖者曾如此說: 「你們得救在乎歸回安息, 你們得力在乎平靜安穩。」 你們竟自不肯!
  • 文理和合譯本 - 主耶和華、以色列之聖者曰、爾之得救、在於回轉安處、爾之得力、在於寧靜信賴、惟爾不欲、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之聖主耶和華勸爾遄歸、居處靜謐、則獲綏安、以補爾精力、惟爾不欲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主即 以色列 之聖主曾如是云、爾悔改安居、方可得救、靜默仰望、方可強盛、惟爾不欲、
  • Nueva Versión Internacional - Porque así dice el Señor omnipotente, el Santo de Israel: «En el arrepentimiento y la calma está su salvación, en la serenidad y la confianza está su fuerza, ¡pero ustedes no lo quieren reconocer!
  • 현대인의 성경 - 주 여호와 이스라엘의 거룩하신 분이 “너희는 돌아와서 말없이 나를 신뢰하라. 그러면 너희가 구원을 받고 힘을 얻을 것이다” 하셨으나 너희는 그렇게 하기를 원하지 않고
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь, Святой Израилев: – Ваше спасение – в покаянии и покое, ваша сила – в надежде и тишине, но вы не захотели этого.
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный, святой Бог Исраила: – Ваше спасение – в покаянии и покое, ваша сила – в надежде и тишине, но вы не захотели этого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный, святой Бог Исраила: – Ваше спасение – в покаянии и покое, ваша сила – в надежде и тишине, но вы не захотели этого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный, святой Бог Исроила: – Ваше спасение – в покаянии и покое, ваша сила – в надежде и тишине, но вы не захотели этого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ainsi parle le Seigneur, ╵l’Eternel, le Saint d’Israël : C’est si vous revenez à moi, ╵si vous restez tranquilles, ╵que vous serez sauvés, c’est dans le calme et la confiance ╵que sera votre force ! Mais vous ne l’avez pas voulu
  • リビングバイブル - イスラエルのきよい神、主は、こう語ります。 「わたしに立ち返り、わたしの助けを 待ち望みさえすれば、おまえたちは救われる。 心を落ち着けて信頼することが、 おまえたちの力となるのだ。 ところがおまえたちは、そうしなかった。」
  • Nova Versão Internacional - Diz o Soberano, o Senhor, o Santo de Israel: “No arrependimento e no descanso está a salvação de vocês, na quietude e na confiança está o seu vigor, mas vocês não quiseram.
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr, der heilige Gott Israels: »Kehrt doch um zu mir und werdet ruhig, dann werdet ihr gerettet! Vertraut mir und habt Geduld, dann seid ihr stark! Doch das wollt ihr nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลตรัสว่า “โดยการกลับใจและการหยุดพัก เจ้าจะรอด กำลังของเจ้าอยู่ที่การสงบนิ่งและการวางใจ แต่เจ้าไม่มีสิ่งเหล่านี้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ถ้า​จะ​กลับใจ​โดย​หัน​เข้า​หา​เรา​และ​หยุด​พัก พวก​เจ้า​ก็​จะ​รอด​ปลอดภัย การ​อยู่​อย่าง​สงบ​นิ่ง​และ​ด้วย​การ​วางใจ พวก​เจ้า​ก็​จะ​มี​พละ​กำลัง” แต่​ท่าน​ไม่​ยอม
交叉引用
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Giê-rê-mi 23:36 - Nhưng đừng bao giờ nói đến ‘tiên tri từ Chúa Hằng Hữu.’ Vì người dùng lời ấy cho tâm địa của riêng mình, như vậy là xuyên tạc lời của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • 新标点和合本 - 主耶和华以色列的圣者曾如此说: “你们得救在乎归回安息; 你们得力在乎平静安稳”; 你们竟自不肯。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华—以色列的圣者如此说: “你们得救在乎归回安息, 得力在乎平静安稳。” 你们却是不肯,
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华—以色列的圣者如此说: “你们得救在乎归回安息, 得力在乎平静安稳。” 你们却是不肯,
  • 当代译本 - 主耶和华——以色列的圣者说: “你们回转并安息,就必得拯救; 你们安静并信靠,就必得力量。 但你们却不肯。
  • 圣经新译本 - 因为主耶和华以色列的圣者这样说: “你们得救在于悔改和安息, 你们得力在于平静和信靠。” 但你们竟不愿意。
  • 中文标准译本 - 以色列的圣者主耶和华如此说: “你们得救在于悔改和安息, 你们得力在于平静和信靠。” 你们却不肯接受,
  • 现代标点和合本 - 主耶和华以色列的圣者曾如此说: “你们得救在乎归回安息, 你们得力在乎平静安稳。” 你们竟自不肯!
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华以色列的圣者曾如此说: “你们得救在乎归回安息, 你们得力在乎平静安稳。” 你们竟自不肯。
  • New International Version - This is what the Sovereign Lord, the Holy One of Israel, says: “In repentance and rest is your salvation, in quietness and trust is your strength, but you would have none of it.
  • New International Reader's Version - The Lord and King is the Holy One of Israel. He says, “You will find peace and rest when you turn away from your sins and depend on me. You will receive the strength you need when you stay calm and trust in me. But you do not want to do what I tell you to.
  • English Standard Version - For thus said the Lord God, the Holy One of Israel, “In returning and rest you shall be saved; in quietness and in trust shall be your strength.” But you were unwilling,
  • New Living Translation - This is what the Sovereign Lord, the Holy One of Israel, says: “Only in returning to me and resting in me will you be saved. In quietness and confidence is your strength. But you would have none of it.
  • The Message - God, the Master, The Holy of Israel, has this solemn counsel: “Your salvation requires you to turn back to me and stop your silly efforts to save yourselves. Your strength will come from settling down in complete dependence on me— The very thing you’ve been unwilling to do. You’ve said, ‘No way! We’ll rush off on horseback!’ You’ll rush off, all right! Just not far enough! You’ve said, ‘We’ll ride off on fast horses!’ Do you think your pursuers ride old nags? Think again: A thousand of you will scatter before one attacker. Before a mere five you’ll all run off. There’ll be nothing left of you— a flagpole on a hill with no flag, a signpost on a roadside with the sign torn off.”
  • Christian Standard Bible - For the Lord God, the Holy One of Israel, has said: “You will be delivered by returning and resting; your strength will lie in quiet confidence. But you are not willing.”
  • New American Standard Bible - For this is what the Lord God, the Holy One of Israel, has said: “In repentance and rest you will be saved, In quietness and trust is your strength.” But you were not willing,
  • New King James Version - For thus says the Lord God, the Holy One of Israel: “In returning and rest you shall be saved; In quietness and confidence shall be your strength.” But you would not,
  • Amplified Bible - For the Lord God, the Holy One of Israel has said this, “In returning [to Me] and rest you shall be saved, In quietness and confident trust is your strength.” But you were not willing,
  • American Standard Version - For thus said the Lord Jehovah, the Holy One of Israel, In returning and rest shall ye be saved; in quietness and in confidence shall be your strength. And ye would not:
  • King James Version - For thus saith the Lord God, the Holy One of Israel; In returning and rest shall ye be saved; in quietness and in confidence shall be your strength: and ye would not.
  • New English Translation - For this is what the master, the Lord, the Holy One of Israel says: “If you repented and patiently waited for me, you would be delivered; if you calmly trusted in me you would find strength, but you are unwilling.
  • World English Bible - For thus said the Lord Yahweh, the Holy One of Israel, “You will be saved in returning and rest. Your strength will be in quietness and in confidence.” You refused,
  • 新標點和合本 - 主耶和華-以色列的聖者曾如此說: 你們得救在乎歸回安息; 你們得力在乎平靜安穩; 你們竟自不肯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華-以色列的聖者如此說: 「你們得救在乎歸回安息, 得力在乎平靜安穩。」 你們卻是不肯,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華—以色列的聖者如此說: 「你們得救在乎歸回安息, 得力在乎平靜安穩。」 你們卻是不肯,
  • 當代譯本 - 主耶和華——以色列的聖者說: 「你們回轉並安息,就必得拯救; 你們安靜並信靠,就必得力量。 但你們卻不肯。
  • 聖經新譯本 - 因為主耶和華以色列的聖者這樣說: “你們得救在於悔改和安息, 你們得力在於平靜和信靠。” 但你們竟不願意。
  • 呂振中譯本 - 因為主永恆主 以色列 之聖者這麼說: 『你們之得救、在乎歸回與安靜; 你們之得力、在於寧靜與信靠。』 你們逕自不肯;
  • 中文標準譯本 - 以色列的聖者主耶和華如此說: 「你們得救在於悔改和安息, 你們得力在於平靜和信靠。」 你們卻不肯接受,
  • 現代標點和合本 - 主耶和華以色列的聖者曾如此說: 「你們得救在乎歸回安息, 你們得力在乎平靜安穩。」 你們竟自不肯!
  • 文理和合譯本 - 主耶和華、以色列之聖者曰、爾之得救、在於回轉安處、爾之得力、在於寧靜信賴、惟爾不欲、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之聖主耶和華勸爾遄歸、居處靜謐、則獲綏安、以補爾精力、惟爾不欲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主即 以色列 之聖主曾如是云、爾悔改安居、方可得救、靜默仰望、方可強盛、惟爾不欲、
  • Nueva Versión Internacional - Porque así dice el Señor omnipotente, el Santo de Israel: «En el arrepentimiento y la calma está su salvación, en la serenidad y la confianza está su fuerza, ¡pero ustedes no lo quieren reconocer!
  • 현대인의 성경 - 주 여호와 이스라엘의 거룩하신 분이 “너희는 돌아와서 말없이 나를 신뢰하라. 그러면 너희가 구원을 받고 힘을 얻을 것이다” 하셨으나 너희는 그렇게 하기를 원하지 않고
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь, Святой Израилев: – Ваше спасение – в покаянии и покое, ваша сила – в надежде и тишине, но вы не захотели этого.
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный, святой Бог Исраила: – Ваше спасение – в покаянии и покое, ваша сила – в надежде и тишине, но вы не захотели этого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный, святой Бог Исраила: – Ваше спасение – в покаянии и покое, ваша сила – в надежде и тишине, но вы не захотели этого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный, святой Бог Исроила: – Ваше спасение – в покаянии и покое, ваша сила – в надежде и тишине, но вы не захотели этого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ainsi parle le Seigneur, ╵l’Eternel, le Saint d’Israël : C’est si vous revenez à moi, ╵si vous restez tranquilles, ╵que vous serez sauvés, c’est dans le calme et la confiance ╵que sera votre force ! Mais vous ne l’avez pas voulu
  • リビングバイブル - イスラエルのきよい神、主は、こう語ります。 「わたしに立ち返り、わたしの助けを 待ち望みさえすれば、おまえたちは救われる。 心を落ち着けて信頼することが、 おまえたちの力となるのだ。 ところがおまえたちは、そうしなかった。」
  • Nova Versão Internacional - Diz o Soberano, o Senhor, o Santo de Israel: “No arrependimento e no descanso está a salvação de vocês, na quietude e na confiança está o seu vigor, mas vocês não quiseram.
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr, der heilige Gott Israels: »Kehrt doch um zu mir und werdet ruhig, dann werdet ihr gerettet! Vertraut mir und habt Geduld, dann seid ihr stark! Doch das wollt ihr nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต องค์บริสุทธิ์แห่งอิสราเอลตรัสว่า “โดยการกลับใจและการหยุดพัก เจ้าจะรอด กำลังของเจ้าอยู่ที่การสงบนิ่งและการวางใจ แต่เจ้าไม่มีสิ่งเหล่านี้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ถ้า​จะ​กลับใจ​โดย​หัน​เข้า​หา​เรา​และ​หยุด​พัก พวก​เจ้า​ก็​จะ​รอด​ปลอดภัย การ​อยู่​อย่าง​สงบ​นิ่ง​และ​ด้วย​การ​วางใจ พวก​เจ้า​ก็​จะ​มี​พละ​กำลัง” แต่​ท่าน​ไม่​ยอม
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Giê-rê-mi 23:36 - Nhưng đừng bao giờ nói đến ‘tiên tri từ Chúa Hằng Hữu.’ Vì người dùng lời ấy cho tâm địa của riêng mình, như vậy là xuyên tạc lời của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Ma-thi-ơ 22:3 - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • Y-sai 7:4 - Con hãy nói với vua đừng lo lắng. Hãy nói rằng vua không cần sợ hãi vì cơn giận dữ dội của hai que gỗ cháy sắp tàn, tức Vua Rê-xin, nước Sy-ri và Phê-ca, con Rê-ma-lia.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • 2 Sử Ký 32:8 - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
圣经
资源
计划
奉献