Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • 新标点和合本 - 故此,这罪孽在你们身上, 好像将要破裂凸出来的高墙, 顷刻之间忽然坍塌;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,这罪孽在你们身上, 好像高墙里有凸起的裂缝, 顷刻之间忽然坍下来了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,这罪孽在你们身上, 好像高墙里有凸起的裂缝, 顷刻之间忽然坍下来了;
  • 当代译本 - 你们这罪必像一堵断裂、凸起的高墙, 摇摇欲坠,瞬间倒塌,
  • 圣经新译本 - 所以这罪孽对于你们, 必像一道有了裂缝,且凸了出来, 快要倒塌的高墙, 在顷刻之间,就突然倒塌。
  • 中文标准译本 - 所以这罪孽对你们就像高墙上的破口, 墙体凸出,快要倒塌—— 顷刻之间,崩毁就突然临到;
  • 现代标点和合本 - 故此,这罪孽在你们身上 好像将要破裂凸出来的高墙, 顷刻之间忽然坍塌。
  • 和合本(拼音版) - 故此,这罪孽在你们身上, 好像将要破裂凸出来的高墙, 顷刻之间忽然坍塌。
  • New International Version - this sin will become for you like a high wall, cracked and bulging, that collapses suddenly, in an instant.
  • New International Reader's Version - Those sins are like cracks in a high wall. They get bigger and bigger. Suddenly the wall breaks apart. Then it quickly falls down.
  • English Standard Version - therefore this iniquity shall be to you like a breach in a high wall, bulging out and about to collapse, whose breaking comes suddenly, in an instant;
  • New Living Translation - calamity will come upon you suddenly— like a bulging wall that bursts and falls. In an instant it will collapse and come crashing down.
  • Christian Standard Bible - this iniquity of yours will be like a crumbling gap, a bulge in a high wall whose collapse will come in an instant — suddenly!
  • New American Standard Bible - Therefore this wrongdoing will be to you Like a breach about to fall, A bulge in a high wall, Whose collapse comes suddenly in an instant,
  • New King James Version - Therefore this iniquity shall be to you Like a breach ready to fall, A bulge in a high wall, Whose breaking comes suddenly, in an instant.
  • Amplified Bible - Therefore this wickedness [this sin, this injustice, this wrongdoing] will be to you Like a crack [in a wall] about to fall, A bulge in a high wall, Whose collapse comes suddenly in an instant,
  • American Standard Version - therefore this iniquity shall be to you as a breach ready to fall, swelling out in a high wall, whose breaking cometh suddenly in an instant.
  • King James Version - Therefore this iniquity shall be to you as a breach ready to fall, swelling out in a high wall, whose breaking cometh suddenly at an instant.
  • New English Translation - So this sin will become your downfall. You will be like a high wall that bulges and cracks and is ready to collapse; it crumbles suddenly, in a flash.
  • World English Bible - therefore this iniquity shall be to you like a breach ready to fall, swelling out in a high wall, whose breaking comes suddenly in an instant.
  • 新標點和合本 - 故此,這罪孽在你們身上, 好像將要破裂凸出來的高牆, 頃刻之間忽然坍塌;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,這罪孽在你們身上, 好像高牆裏有凸起的裂縫, 頃刻之間忽然坍下來了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,這罪孽在你們身上, 好像高牆裏有凸起的裂縫, 頃刻之間忽然坍下來了;
  • 當代譯本 - 你們這罪必像一堵斷裂、凸起的高牆, 搖搖欲墜,瞬間倒塌,
  • 聖經新譯本 - 所以這罪孽對於你們, 必像一道有了裂縫,且凸了出來, 快要倒塌的高牆, 在頃刻之間,就突然倒塌。
  • 呂振中譯本 - 那麼這罪罰對於你們 就必像有裂縫、凸出來、 行將倒塌的高牆; 其崩垮 準會在頃刻間 突然臨到的。
  • 中文標準譯本 - 所以這罪孽對你們就像高牆上的破口, 牆體凸出,快要倒塌—— 頃刻之間,崩毀就突然臨到;
  • 現代標點和合本 - 故此,這罪孽在你們身上 好像將要破裂凸出來的高牆, 頃刻之間忽然坍塌。
  • 文理和合譯本 - 爾之罪愆、若高垣將傾、凸而有隙、俄頃之間、突然而圮、
  • 文理委辦譯本 - 故爾罪戾必若將傾之垣、欲覆之壁、忽然毀圮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾斯罪、必使爾如坼裂將傾之高墻、忽然毀圮、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso su iniquidad se alzará frente a ustedes como un muro alto y agrietado, a punto de derrumbarse: ¡de repente, en un instante, se desplomará!
  • 현대인의 성경 - 이 죄 때문에 너희는 갈라져 불쑥 튀어나온 높은 담과 같아서 순식간에 무너질 것이며
  • Новый Русский Перевод - то станет для вас этот грех точно высокая стена, что трескается, клонится и рушится внезапно, в одно мгновение.
  • Восточный перевод - то станет для вас этот грех точно высокая стена, что трескается, клонится и рушится внезапно, в одно мгновение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то станет для вас этот грех точно высокая стена, что трескается, клонится и рушится внезапно, в одно мгновение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то станет для вас этот грех точно высокая стена, что трескается, клонится и рушится внезапно, в одно мгновение.
  • La Bible du Semeur 2015 - à cause de cela, ╵ce péché deviendra pour vous comme une brèche ╵dans un mur élevé : un renflement y apparaît et puis, soudain, ╵le voilà qui s’écroule,
  • リビングバイブル - それゆえ、災難が突然おまえたちを襲う。 ちょうど城壁にひびが入り、 がらがら音を立ててくずれ落ちるように、 あっという間の出来事だ。
  • Nova Versão Internacional - este pecado será para vocês como um muro alto, rachado e torto, que de repente desaba, inesperadamente.
  • Hoffnung für alle - Doch das wird euch zum Verhängnis werden. Dann gleicht ihr einer hohen Mauer, die einen Riss bekommen hat. Er wird immer größer und tiefer, bis die Mauer plötzlich zusammenbricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาปนี้จะเป็นดั่งกำแพงสูงสำหรับเจ้า ซึ่งแตกกะเทาะออก แล้วก็ล้มครืนทันทีในชั่วพริบตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น บาป​นี้​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เจ้า เหมือน​กำแพง​สูง​ที่​มี​ช่อง​โหว่ และ​กำลัง​จะ​ล้ม​ลง และ​จะ​ทลาย​ลง​ทันที โดย​ฉับพลัน
交叉引用
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Gióp 36:18 - Xin thận trọng, đừng để bị giàu sang lôi cuốn Cũng đừng trở bước vì tiền hối lộ hậu hĩnh.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • 新标点和合本 - 故此,这罪孽在你们身上, 好像将要破裂凸出来的高墙, 顷刻之间忽然坍塌;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,这罪孽在你们身上, 好像高墙里有凸起的裂缝, 顷刻之间忽然坍下来了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,这罪孽在你们身上, 好像高墙里有凸起的裂缝, 顷刻之间忽然坍下来了;
  • 当代译本 - 你们这罪必像一堵断裂、凸起的高墙, 摇摇欲坠,瞬间倒塌,
  • 圣经新译本 - 所以这罪孽对于你们, 必像一道有了裂缝,且凸了出来, 快要倒塌的高墙, 在顷刻之间,就突然倒塌。
  • 中文标准译本 - 所以这罪孽对你们就像高墙上的破口, 墙体凸出,快要倒塌—— 顷刻之间,崩毁就突然临到;
  • 现代标点和合本 - 故此,这罪孽在你们身上 好像将要破裂凸出来的高墙, 顷刻之间忽然坍塌。
  • 和合本(拼音版) - 故此,这罪孽在你们身上, 好像将要破裂凸出来的高墙, 顷刻之间忽然坍塌。
  • New International Version - this sin will become for you like a high wall, cracked and bulging, that collapses suddenly, in an instant.
  • New International Reader's Version - Those sins are like cracks in a high wall. They get bigger and bigger. Suddenly the wall breaks apart. Then it quickly falls down.
  • English Standard Version - therefore this iniquity shall be to you like a breach in a high wall, bulging out and about to collapse, whose breaking comes suddenly, in an instant;
  • New Living Translation - calamity will come upon you suddenly— like a bulging wall that bursts and falls. In an instant it will collapse and come crashing down.
  • Christian Standard Bible - this iniquity of yours will be like a crumbling gap, a bulge in a high wall whose collapse will come in an instant — suddenly!
  • New American Standard Bible - Therefore this wrongdoing will be to you Like a breach about to fall, A bulge in a high wall, Whose collapse comes suddenly in an instant,
  • New King James Version - Therefore this iniquity shall be to you Like a breach ready to fall, A bulge in a high wall, Whose breaking comes suddenly, in an instant.
  • Amplified Bible - Therefore this wickedness [this sin, this injustice, this wrongdoing] will be to you Like a crack [in a wall] about to fall, A bulge in a high wall, Whose collapse comes suddenly in an instant,
  • American Standard Version - therefore this iniquity shall be to you as a breach ready to fall, swelling out in a high wall, whose breaking cometh suddenly in an instant.
  • King James Version - Therefore this iniquity shall be to you as a breach ready to fall, swelling out in a high wall, whose breaking cometh suddenly at an instant.
  • New English Translation - So this sin will become your downfall. You will be like a high wall that bulges and cracks and is ready to collapse; it crumbles suddenly, in a flash.
  • World English Bible - therefore this iniquity shall be to you like a breach ready to fall, swelling out in a high wall, whose breaking comes suddenly in an instant.
  • 新標點和合本 - 故此,這罪孽在你們身上, 好像將要破裂凸出來的高牆, 頃刻之間忽然坍塌;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,這罪孽在你們身上, 好像高牆裏有凸起的裂縫, 頃刻之間忽然坍下來了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,這罪孽在你們身上, 好像高牆裏有凸起的裂縫, 頃刻之間忽然坍下來了;
  • 當代譯本 - 你們這罪必像一堵斷裂、凸起的高牆, 搖搖欲墜,瞬間倒塌,
  • 聖經新譯本 - 所以這罪孽對於你們, 必像一道有了裂縫,且凸了出來, 快要倒塌的高牆, 在頃刻之間,就突然倒塌。
  • 呂振中譯本 - 那麼這罪罰對於你們 就必像有裂縫、凸出來、 行將倒塌的高牆; 其崩垮 準會在頃刻間 突然臨到的。
  • 中文標準譯本 - 所以這罪孽對你們就像高牆上的破口, 牆體凸出,快要倒塌—— 頃刻之間,崩毀就突然臨到;
  • 現代標點和合本 - 故此,這罪孽在你們身上 好像將要破裂凸出來的高牆, 頃刻之間忽然坍塌。
  • 文理和合譯本 - 爾之罪愆、若高垣將傾、凸而有隙、俄頃之間、突然而圮、
  • 文理委辦譯本 - 故爾罪戾必若將傾之垣、欲覆之壁、忽然毀圮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾斯罪、必使爾如坼裂將傾之高墻、忽然毀圮、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso su iniquidad se alzará frente a ustedes como un muro alto y agrietado, a punto de derrumbarse: ¡de repente, en un instante, se desplomará!
  • 현대인의 성경 - 이 죄 때문에 너희는 갈라져 불쑥 튀어나온 높은 담과 같아서 순식간에 무너질 것이며
  • Новый Русский Перевод - то станет для вас этот грех точно высокая стена, что трескается, клонится и рушится внезапно, в одно мгновение.
  • Восточный перевод - то станет для вас этот грех точно высокая стена, что трескается, клонится и рушится внезапно, в одно мгновение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то станет для вас этот грех точно высокая стена, что трескается, клонится и рушится внезапно, в одно мгновение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то станет для вас этот грех точно высокая стена, что трескается, клонится и рушится внезапно, в одно мгновение.
  • La Bible du Semeur 2015 - à cause de cela, ╵ce péché deviendra pour vous comme une brèche ╵dans un mur élevé : un renflement y apparaît et puis, soudain, ╵le voilà qui s’écroule,
  • リビングバイブル - それゆえ、災難が突然おまえたちを襲う。 ちょうど城壁にひびが入り、 がらがら音を立ててくずれ落ちるように、 あっという間の出来事だ。
  • Nova Versão Internacional - este pecado será para vocês como um muro alto, rachado e torto, que de repente desaba, inesperadamente.
  • Hoffnung für alle - Doch das wird euch zum Verhängnis werden. Dann gleicht ihr einer hohen Mauer, die einen Riss bekommen hat. Er wird immer größer und tiefer, bis die Mauer plötzlich zusammenbricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาปนี้จะเป็นดั่งกำแพงสูงสำหรับเจ้า ซึ่งแตกกะเทาะออก แล้วก็ล้มครืนทันทีในชั่วพริบตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น บาป​นี้​จะ​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เจ้า เหมือน​กำแพง​สูง​ที่​มี​ช่อง​โหว่ และ​กำลัง​จะ​ล้ม​ลง และ​จะ​ทลาย​ลง​ทันที โดย​ฉับพลัน
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Lu-ca 6:49 - Nhưng ai nghe lời Ta mà không thực hành, giống như người cất nhà không xây nền. Khi bị dòng nước cuốn mạnh, nó sẽ sụp đổ tan tành.”
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Gióp 36:18 - Xin thận trọng, đừng để bị giàu sang lôi cuốn Cũng đừng trở bước vì tiền hối lộ hậu hĩnh.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
  • Ê-xê-chi-ên 13:11 - Hãy nói với các thợ nề quét vôi rằng tường sẽ sớm bị sụp đổ. Một trận mưa bão nặng nề sẽ khoét mòn chúng; trận mưa đá lớn và gió mạnh sẽ phá tan chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:12 - Khi tường sụp đổ, dân chúng sẽ kêu khóc rằng: ‘Chuyện gì đã xảy ra với vôi quét tường của các ông?’
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:15 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ đổ trên bức tường và những kẻ quét vôi che đậy. Ta sẽ phán bảo các ngươi rằng: ‘Tường không còn nữa, những kẻ quét vôi cũng thế.
  • 1 Các Vua 20:30 - Tàn quân A-ram chạy vào thành A-phéc, nhưng tường thành đổ xuống, đè bẹp 27.000 người. Bên Ha-đát cũng chạy vào thành, trốn trong một phòng kín.
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
圣经
资源
计划
奉献