Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒; 因为他们的舌头和行为与耶和华反对, 惹了他荣光的眼目。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒; 因为他们的舌头和行为与耶和华相悖, 无视于他荣光的眼目。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒; 因为他们的舌头和行为与耶和华相悖, 无视于他荣光的眼目。
  • 当代译本 - 耶路撒冷崩溃, 犹大败落, 因为他们的言行冒犯耶和华, 蔑视荣耀的主。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷败落,犹大倾倒, 是因为他们的舌头和行为都敌对耶和华, 惹怒了他那充满荣光的眼目。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷衰败,犹大倾倒, 因为他们的言行敌对耶和华, 抗逆他荣耀的临在 。
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒, 因为他们的舌头和行为与耶和华反对, 惹了他荣光的眼目。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒; 因为他们的舌头和行为与耶和华反对, 惹了他荣光的眼目。
  • New International Version - Jerusalem staggers, Judah is falling; their words and deeds are against the Lord, defying his glorious presence.
  • New International Reader's Version - Jerusalem is about to fall. And so is Judah. They say and do things against the Lord. They dare to disobey him to his very face.
  • English Standard Version - For Jerusalem has stumbled, and Judah has fallen, because their speech and their deeds are against the Lord, defying his glorious presence.
  • New Living Translation - For Jerusalem will stumble, and Judah will fall, because they speak out against the Lord and refuse to obey him. They provoke him to his face.
  • The Message - “Jerusalem’s on its last legs. Judah is soon down for the count. Everything people say and do is at cross-purposes with God, a slap in my face. Brazen in their depravity, they flaunt their sins like degenerate Sodom. Doom to their eternal souls! They’ve made their bed; now they’ll sleep in it.
  • Christian Standard Bible - For Jerusalem has stumbled and Judah has fallen because they have spoken and acted against the Lord, defying his glorious presence.
  • New American Standard Bible - For Jerusalem has stumbled and Judah has fallen, Because their speech and their actions are against the Lord, To rebel against His glorious presence.
  • New King James Version - For Jerusalem stumbled, And Judah is fallen, Because their tongue and their doings Are against the Lord, To provoke the eyes of His glory.
  • Amplified Bible - For Jerusalem has stumbled and Judah has fallen, Because their words and their actions are against the Lord, To rebel against His glorious presence and defiantly provoke Him.
  • American Standard Version - For Jerusalem is ruined, and Judah is fallen; because their tongue and their doings are against Jehovah, to provoke the eyes of his glory.
  • King James Version - For Jerusalem is ruined, and Judah is fallen: because their tongue and their doings are against the Lord, to provoke the eyes of his glory.
  • New English Translation - Jerusalem certainly stumbles, Judah falls, for their words and their actions offend the Lord; they rebel against his royal authority.
  • World English Bible - For Jerusalem is ruined, and Judah is fallen; because their tongue and their doings are against Yahweh, to provoke the eyes of his glory.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷敗落, 猶大傾倒; 因為他們的舌頭和行為與耶和華反對, 惹了他榮光的眼目。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷敗落, 猶大傾倒; 因為他們的舌頭和行為與耶和華相悖, 無視於他榮光的眼目。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷敗落, 猶大傾倒; 因為他們的舌頭和行為與耶和華相悖, 無視於他榮光的眼目。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷崩潰, 猶大敗落, 因為他們的言行冒犯耶和華, 蔑視榮耀的主。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷敗落,猶大傾倒, 是因為他們的舌頭和行為都敵對耶和華, 惹怒了他那充滿榮光的眼目。
  • 呂振中譯本 - 因為 耶路撒冷 敗落, 猶大 仆倒、 是因他們的口舌和行為都跟永恆主作對, 挑激了他威榮之眼目。
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷衰敗,猶大傾倒, 因為他們的言行敵對耶和華, 抗逆他榮耀的臨在 。
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷敗落, 猶大傾倒, 因為他們的舌頭和行為與耶和華反對, 惹了他榮光的眼目。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷頹敗、猶大傾覆、因其所言所行、逆耶和華、觸厥威榮之目、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶路撒冷 猶大之民、所信所行、背乎耶和華、犯天顏、干震怒、顛蹶而亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 顛蹶、 猶大 傾仆、因所言所行悖逆主、犯主之榮威、
  • Nueva Versión Internacional - Jerusalén se tambalea, Judá se derrumba, porque su hablar y su actuar son contrarios al Señor: ¡desafían su gloriosa presencia!
  • 현대인의 성경 - 이제 예루살렘이 망하고 유다가 쓰러지게 되었다. 그들이 말과 행위로 여호와를 대적하며 영광의 하나님을 모욕하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иерусалим шатается, Иудея падает; их слова и дела – против Господа, они восстают против Его славного присутствия .
  • Восточный перевод - Иерусалим шатается, Иудея падает. Их слова и дела – против Вечного; они восстают против Его славного присутствия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иерусалим шатается, Иудея падает. Их слова и дела – против Вечного; они восстают против Его славного присутствия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иерусалим шатается, Иудея падает. Их слова и дела – против Вечного; они восстают против Его славного присутствия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jérusalem chancelle, et Juda est tombé, parce qu’ils se révoltent ╵contre la gloire ╵de l’Eternel par leurs paroles ╵et leurs actions ╵à son égard.
  • リビングバイブル - イスラエルが落ちぶれたのは、 ユダヤ人が主に背を向け、 主を礼拝しようとしなかったからです。 彼らは主の栄光に逆らいました。
  • Nova Versão Internacional - Jerusalém está em ruínas, e o povo de Judá está caído; suas palavras e suas ações são contra o Senhor, desafiando a sua presença gloriosa.
  • Hoffnung für alle - Jerusalem, ja, das ganze Land Juda geht dem Untergang entgegen, denn ihre Bewohner beleidigen den Herrn mit Wort und Tat, sie widersetzen sich seiner Hoheit und Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มโซซัดโซเซ ยูดาห์ล้มลง วาจาและความประพฤติของเขาต่อต้านองค์พระผู้เป็นเจ้า ลบหลู่ดูหมิ่นต่อพระพักตร์อันทรงเกียรติสิริของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เยรูซาเล็ม​ล้ม​ลุก​คลุกคลาน และ​ยูดาห์​ก็​ล้ม​แล้ว เพราะ​คำ​พูด​และ​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา​ขัด​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ท้าทาย​พระ​องค์​ผู้​ควร​ได้​รับ​การ​ยกย่อง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 8:4 - Bỗng, vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện, giống như lần trước tôi thấy trong thung lũng.
  • Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 28:7 - Rồi Xiếc-ri, một dũng sĩ người Ép-ra-im, giết được Ma-a-xê-gia, con của vua; A-ri-kham, quan cai quản hoàng cung; và Ên-ca-na, tể tướng của vua.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒; 因为他们的舌头和行为与耶和华反对, 惹了他荣光的眼目。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒; 因为他们的舌头和行为与耶和华相悖, 无视于他荣光的眼目。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒; 因为他们的舌头和行为与耶和华相悖, 无视于他荣光的眼目。
  • 当代译本 - 耶路撒冷崩溃, 犹大败落, 因为他们的言行冒犯耶和华, 蔑视荣耀的主。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷败落,犹大倾倒, 是因为他们的舌头和行为都敌对耶和华, 惹怒了他那充满荣光的眼目。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷衰败,犹大倾倒, 因为他们的言行敌对耶和华, 抗逆他荣耀的临在 。
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒, 因为他们的舌头和行为与耶和华反对, 惹了他荣光的眼目。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷败落, 犹大倾倒; 因为他们的舌头和行为与耶和华反对, 惹了他荣光的眼目。
  • New International Version - Jerusalem staggers, Judah is falling; their words and deeds are against the Lord, defying his glorious presence.
  • New International Reader's Version - Jerusalem is about to fall. And so is Judah. They say and do things against the Lord. They dare to disobey him to his very face.
  • English Standard Version - For Jerusalem has stumbled, and Judah has fallen, because their speech and their deeds are against the Lord, defying his glorious presence.
  • New Living Translation - For Jerusalem will stumble, and Judah will fall, because they speak out against the Lord and refuse to obey him. They provoke him to his face.
  • The Message - “Jerusalem’s on its last legs. Judah is soon down for the count. Everything people say and do is at cross-purposes with God, a slap in my face. Brazen in their depravity, they flaunt their sins like degenerate Sodom. Doom to their eternal souls! They’ve made their bed; now they’ll sleep in it.
  • Christian Standard Bible - For Jerusalem has stumbled and Judah has fallen because they have spoken and acted against the Lord, defying his glorious presence.
  • New American Standard Bible - For Jerusalem has stumbled and Judah has fallen, Because their speech and their actions are against the Lord, To rebel against His glorious presence.
  • New King James Version - For Jerusalem stumbled, And Judah is fallen, Because their tongue and their doings Are against the Lord, To provoke the eyes of His glory.
  • Amplified Bible - For Jerusalem has stumbled and Judah has fallen, Because their words and their actions are against the Lord, To rebel against His glorious presence and defiantly provoke Him.
  • American Standard Version - For Jerusalem is ruined, and Judah is fallen; because their tongue and their doings are against Jehovah, to provoke the eyes of his glory.
  • King James Version - For Jerusalem is ruined, and Judah is fallen: because their tongue and their doings are against the Lord, to provoke the eyes of his glory.
  • New English Translation - Jerusalem certainly stumbles, Judah falls, for their words and their actions offend the Lord; they rebel against his royal authority.
  • World English Bible - For Jerusalem is ruined, and Judah is fallen; because their tongue and their doings are against Yahweh, to provoke the eyes of his glory.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷敗落, 猶大傾倒; 因為他們的舌頭和行為與耶和華反對, 惹了他榮光的眼目。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷敗落, 猶大傾倒; 因為他們的舌頭和行為與耶和華相悖, 無視於他榮光的眼目。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷敗落, 猶大傾倒; 因為他們的舌頭和行為與耶和華相悖, 無視於他榮光的眼目。
  • 當代譯本 - 耶路撒冷崩潰, 猶大敗落, 因為他們的言行冒犯耶和華, 蔑視榮耀的主。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷敗落,猶大傾倒, 是因為他們的舌頭和行為都敵對耶和華, 惹怒了他那充滿榮光的眼目。
  • 呂振中譯本 - 因為 耶路撒冷 敗落, 猶大 仆倒、 是因他們的口舌和行為都跟永恆主作對, 挑激了他威榮之眼目。
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷衰敗,猶大傾倒, 因為他們的言行敵對耶和華, 抗逆他榮耀的臨在 。
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷敗落, 猶大傾倒, 因為他們的舌頭和行為與耶和華反對, 惹了他榮光的眼目。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷頹敗、猶大傾覆、因其所言所行、逆耶和華、觸厥威榮之目、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶路撒冷 猶大之民、所信所行、背乎耶和華、犯天顏、干震怒、顛蹶而亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 顛蹶、 猶大 傾仆、因所言所行悖逆主、犯主之榮威、
  • Nueva Versión Internacional - Jerusalén se tambalea, Judá se derrumba, porque su hablar y su actuar son contrarios al Señor: ¡desafían su gloriosa presencia!
  • 현대인의 성경 - 이제 예루살렘이 망하고 유다가 쓰러지게 되었다. 그들이 말과 행위로 여호와를 대적하며 영광의 하나님을 모욕하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иерусалим шатается, Иудея падает; их слова и дела – против Господа, они восстают против Его славного присутствия .
  • Восточный перевод - Иерусалим шатается, Иудея падает. Их слова и дела – против Вечного; они восстают против Его славного присутствия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иерусалим шатается, Иудея падает. Их слова и дела – против Вечного; они восстают против Его славного присутствия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иерусалим шатается, Иудея падает. Их слова и дела – против Вечного; они восстают против Его славного присутствия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jérusalem chancelle, et Juda est tombé, parce qu’ils se révoltent ╵contre la gloire ╵de l’Eternel par leurs paroles ╵et leurs actions ╵à son égard.
  • リビングバイブル - イスラエルが落ちぶれたのは、 ユダヤ人が主に背を向け、 主を礼拝しようとしなかったからです。 彼らは主の栄光に逆らいました。
  • Nova Versão Internacional - Jerusalém está em ruínas, e o povo de Judá está caído; suas palavras e suas ações são contra o Senhor, desafiando a sua presença gloriosa.
  • Hoffnung für alle - Jerusalem, ja, das ganze Land Juda geht dem Untergang entgegen, denn ihre Bewohner beleidigen den Herrn mit Wort und Tat, sie widersetzen sich seiner Hoheit und Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มโซซัดโซเซ ยูดาห์ล้มลง วาจาและความประพฤติของเขาต่อต้านองค์พระผู้เป็นเจ้า ลบหลู่ดูหมิ่นต่อพระพักตร์อันทรงเกียรติสิริของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เยรูซาเล็ม​ล้ม​ลุก​คลุกคลาน และ​ยูดาห์​ก็​ล้ม​แล้ว เพราะ​คำ​พูด​และ​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา​ขัด​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ท้าทาย​พระ​องค์​ผู้​ควร​ได้​รับ​การ​ยกย่อง
  • Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 8:4 - Bỗng, vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện, giống như lần trước tôi thấy trong thung lũng.
  • Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
  • 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 28:7 - Rồi Xiếc-ri, một dũng sĩ người Ép-ra-im, giết được Ma-a-xê-gia, con của vua; A-ri-kham, quan cai quản hoàng cung; và Ên-ca-na, tể tướng của vua.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
圣经
资源
计划
奉献