逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
- 新标点和合本 - 他竟命上加命,令上加令, 律上加律,例上加例, 这里一点,那里一点。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他咕哝咕哝,咕哝咕哝, 唠唠叨叨,唠唠叨叨, 这里一点,那里一点。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他咕哝咕哝,咕哝咕哝, 唠唠叨叨,唠唠叨叨, 这里一点,那里一点。”
- 当代译本 - 因为祂的教导只是命命令令、命命令令、律律例例、律律例例、这里一点、那里一点。”
- 圣经新译本 - 因为他所说的, 只是些重复又重复的话, 和毫无意义的字母, 这里一点,那里一点罢了。”
- 中文标准译本 - 他命令加命令,命令加命令; 条例加条例,条例加条例; 这里一点,那里一点!”
- 现代标点和合本 - 他竟命上加命,令上加令, 律上加律,例上加例, 这里一点,那里一点!”
- 和合本(拼音版) - 他竟命上加命、令上加令、 律上加律、例上加例, 这里一点、那里一点。”
- New International Version - For it is: Do this, do that, a rule for this, a rule for that ; a little here, a little there.”
- New International Reader's Version - Here is how he teaches. Do this and do that. There is a rule for this and a rule for that. Learn a little here and learn a little there.”
- English Standard Version - For it is precept upon precept, precept upon precept, line upon line, line upon line, here a little, there a little.”
- New Living Translation - He tells us everything over and over— one line at a time, one line at a time, a little here, and a little there!”
- Christian Standard Bible - “Law after law, law after law, line after line, line after line, a little here, a little there.”
- New American Standard Bible - For He says, ‘ Order on order, order on order, Line on line, line on line, A little here, a little there.’ ”
- New King James Version - For precept must be upon precept, precept upon precept, Line upon line, line upon line, Here a little, there a little.”
- Amplified Bible - For He says, ‘Precept upon precept, precept upon precept, Rule upon rule, rule upon rule, Here a little, there a little.’ ”
- American Standard Version - For it is precept upon precept, precept upon precept; line upon line, line upon line; here a little, there a little.
- King James Version - For precept must be upon precept, precept upon precept; line upon line, line upon line; here a little, and there a little:
- New English Translation - Indeed, they will hear meaningless gibberish, senseless babbling, a syllable here, a syllable there.
- World English Bible - For it is precept on precept, precept on precept; line on line, line on line; here a little, there a little.
- 新標點和合本 - 他竟命上加命,令上加令, 律上加律,例上加例, 這裏一點,那裏一點。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他咕噥咕噥,咕噥咕噥, 嘮嘮叨叨,嘮嘮叨叨, 這裏一點,那裏一點。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他咕噥咕噥,咕噥咕噥, 嘮嘮叨叨,嘮嘮叨叨, 這裏一點,那裏一點。」
- 當代譯本 - 因為祂的教導只是命命令令、命命令令、律律例例、律律例例、這裡一點、那裡一點。」
- 聖經新譯本 - 因為他所說的, 只是些重複又重複的話, 和毫無意義的字母, 這裡一點,那裡一點罷了。”
- 呂振中譯本 - 是的,那不過是糟啦糟、糟啦糟 的字母 , 糕啦糕、糕啦糕 的字音 , 這裏一點兒,那裏一點兒罷了。』
- 中文標準譯本 - 他命令加命令,命令加命令; 條例加條例,條例加條例; 這裡一點,那裡一點!」
- 現代標點和合本 - 他竟命上加命,令上加令, 律上加律,例上加例, 這裡一點,那裡一點!」
- 文理和合譯本 - 蓋誡加誡、誡加誡、例加例、例加例、在此些須、在彼些須、○
- 文理委辦譯本 - 乃爾教我言重語叠、諄諄不已、分疏句讀、詳以告我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命復一命、令復一令、誡復一誡、律復一律、在此數言、在彼數言、
- Nueva Versión Internacional - ¿Niños que repiten: “a-b-c-d-e, a-e-i-o-u, un poquito aquí, un poquito allá”?»
- 현대인의 성경 - 그는 우리에게 아주 간단하고 단순한 것을 가르치고 또 가르쳐 계속 같은 말을 하나하나 되풀이하고 있다.”
- Новый Русский Перевод - Потому что повеление на повеление, повеление на повеление, правило на правило, правило на правило, здесь чуть-чуть, там чуть-чуть .
- Восточный перевод - Зачем нам это повеление-мовеление, правило-мравило, здесь чуть-чуть, там чуть-чуть .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зачем нам это повеление-мовеление, правило-мравило, здесь чуть-чуть, там чуть-чуть .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зачем нам это повеление-мовеление, правило-мравило, здесь чуть-чуть, там чуть-чуть .
- La Bible du Semeur 2015 - Car c’est ordre sur ordre, ╵ordre sur ordre, et c’est règle sur règle, ╵règle sur règle : un peu par ci, ╵un peu par là . »
- リビングバイブル - もうたくさんだ。 同じことをくどくどと、何度にも分けて少しずつ話す。 それでは、子どもでもわかるだろう。」
- Nova Versão Internacional - Pois o que se diz é: ‘Ordem sobre ordem, ordem sobre ordem, regra e mais regra; um pouco aqui, um pouco ali.’ ”
- Hoffnung für alle - Was soll dieses Blabla: ›Tut dies, tut das; dies ist verboten, das ist verboten; macht hier etwas, macht dort etwas‹?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะมันเป็นอย่างนี้คือ ทำนี่ ทำนั่น กฎของสิ่งนี้ กฎของสิ่งนั้น ตรงนี้นิด ตรงนั้นหน่อย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะมันเป็นเสียง ซัฟถึงซัฟ ซัฟถึงซัฟ คัฟถึงคัฟ คัฟถึงคัฟ เด็กน้อยนี่ เด็กน้อยนั่น”
交叉引用
- Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:3 - Vậy, xin anh em lắng tai nghe kỹ các luật lệ Ngài và thận trọng tuân hành. Nhờ đó, anh em sẽ được thịnh vượng, may mắn, dân số gia tăng nhanh chóng trong vùng đất phì nhiêu, đúng như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:4 - Xin anh em lắng nghe đây: Chỉ có một mình Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta mà thôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
- Ma-thi-ơ 21:35 - Nhưng họ bị các đầy tớ bắt giữ; người bị đánh đập, người bị giết, người bị ném đá.
- Ma-thi-ơ 21:36 - Chủ lại phái đến một nhóm tôi tớ đông hơn nữa. Họ cũng bị các đầy tớ đối xử tàn tệ và giết hại như trước.
- Ma-thi-ơ 21:37 - Sau hết, chủ sai con trai mình đến gặp các đầy tớ, vì nghĩ rằng họ sẽ kính nể con mình.
- Ma-thi-ơ 21:38 - Nhưng, khi vừa thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự, chúng ta phải giết nó để chiếm đoạt tài sản!’
- Ma-thi-ơ 21:39 - Họ liền bắt người con, kéo ra ngoài vườn nho rồi giết đi.
- Ma-thi-ơ 21:40 - Vậy, khi chủ vườn nho trở về sẽ đối xử với các đầy tớ ấy ra sao?”
- Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
- Hê-bơ-rơ 5:12 - Đáng lẽ ngày nay đã làm giáo sư, nhưng anh chị em vẫn còn ấu trĩ, phải học đi học lại những chân lý sơ đẳng của Đạo Chúa. Anh chị em vẫn cần uống sữa, chưa tiêu hóa nổi thức ăn của người lớn.
- Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
- Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
- Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
- Giê-rê-mi 11:7 - Vì Ta đã chính thức cảnh cáo tổ phụ các ngươi từ ngày Ta đem họ ra khỏi Ai Cập: “Hãy vâng lời Ta!” Ta đã lặp đi lặp lại lời cảnh cáo này cho đến ngày nay,
- Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
- Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
- Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
- 2 Ti-mô-thê 3:7 - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
- Y-sai 28:13 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu sẽ giải thích rõ ràng sứ điệp của Ngài cho họ lần nữa, mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ kia, cứ để chúng sẽ trượt chân và té ngã. Chúng sẽ bị thương, bị sập bẫy, và bị bắt làm tù.