Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • 新标点和合本 - 所以,雅各的罪孽得赦免, 他的罪过得除掉的果效,全在乎此: 就是他叫祭坛的石头变为打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,雅各的罪孽藉此得赦免, 除罪的效果尽在乎此; 他使祭坛的石头变为粉碎的石灰, 使亚舍拉和香坛不再立起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,雅各的罪孽藉此得赦免, 除罪的效果尽在乎此; 他使祭坛的石头变为粉碎的石灰, 使亚舍拉和香坛不再立起。
  • 当代译本 - 雅各家的罪恶必借此得到赦免, 他们罪恶被除掉后的硕果是: 把一切祭坛的石头打得粉碎,如同石灰粉, 推倒亚舍拉神像和香坛。
  • 圣经新译本 - 藉此,雅各的罪孽才得赦免; 他的罪过得以除掉的条件全都在于此, 就是他叫祭坛上所有的石头都变为破碎的灰石, 使亚舍拉和香坛不再竖立。
  • 中文标准译本 - 因此藉着以下的事,雅各的罪孽才得以赎清: 他要使祭坛的所有石头都变为粉碎的灰石, 使亚舍拉柱和香坛不再竖立—— 这必成为他罪被除掉的全部果效。
  • 现代标点和合本 - 所以雅各的罪孽得赦免, 他的罪过得除掉的果效,全在乎此, 就是他叫祭坛的石头变为打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • 和合本(拼音版) - 所以,雅各的罪孽得赦免, 他的罪过得除掉的果效,全在乎此; 就是他叫祭坛的石头变为打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • New International Version - By this, then, will Jacob’s guilt be atoned for, and this will be the full fruit of the removal of his sin: When he makes all the altar stones to be like limestone crushed to pieces, no Asherah poles or incense altars will be left standing.
  • New International Reader's Version - The people of Jacob will have to pay for their sin. Here is how they will show that their sin has been removed. They will make all the altar stones like limestone. They will crush them to pieces. No poles used to worship the female god named Asherah will be left standing. No incense altars will be left either.
  • English Standard Version - Therefore by this the guilt of Jacob will be atoned for, and this will be the full fruit of the removal of his sin: when he makes all the stones of the altars like chalkstones crushed to pieces, no Asherim or incense altars will remain standing.
  • New Living Translation - The Lord did this to purge Israel’s wickedness, to take away all her sin. As a result, all the pagan altars will be crushed to dust. No Asherah pole or pagan shrine will be left standing.
  • Christian Standard Bible - Therefore Jacob’s iniquity will be atoned for in this way, and the result of the removal of his sin will be this: when he makes all the altar stones like crushed bits of chalk, no Asherah poles or incense altars will remain standing.
  • New American Standard Bible - Therefore through this Jacob’s wrongdoing will be forgiven; And this will be the full price of the pardoning of his sin: When he makes all the altar stones like pulverized chalk stones; When Asherim and incense altars will not stand.
  • New King James Version - Therefore by this the iniquity of Jacob will be covered; And this is all the fruit of taking away his sin: When he makes all the stones of the altar Like chalkstones that are beaten to dust, Wooden images and incense altars shall not stand.
  • Amplified Bible - Therefore through this the wickedness [the sin, the injustice, the wrongdoing] of Jacob (Israel) will be atoned for and forgiven; And this will be the full price [that God requires] for taking away his sin: When Israel makes all the stones of the [pagan] altars like crushed chalk stones; When the Asherim and the incense altars will not stand.
  • American Standard Version - Therefore by this shall the iniquity of Jacob be forgiven, and this is all the fruit of taking away his sin: that he maketh all the stones of the altar as chalkstones that are beaten in sunder, so that the Asherim and the sun-images shall rise no more.
  • King James Version - By this therefore shall the iniquity of Jacob be purged; and this is all the fruit to take away his sin; when he maketh all the stones of the altar as chalkstones that are beaten in sunder, the groves and images shall not stand up.
  • New English Translation - So in this way Jacob’s sin will be forgiven, and this is how they will show they are finished sinning: They will make all the stones of the altars like crushed limestone, and the Asherah poles and the incense altars will no longer stand.
  • World English Bible - Therefore by this the iniquity of Jacob will be forgiven, and this is all the fruit of taking away his sin: that he makes all the stones of the altar as chalk stones that are beaten in pieces, so that the Asherah poles and the incense altars shall rise no more.
  • 新標點和合本 - 所以,雅各的罪孽得赦免, 他的罪過得除掉的果效,全在乎此: 就是他叫祭壇的石頭變為打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,雅各的罪孽藉此得赦免, 除罪的效果盡在乎此; 他使祭壇的石頭變為粉碎的石灰, 使亞舍拉和香壇不再立起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,雅各的罪孽藉此得赦免, 除罪的效果盡在乎此; 他使祭壇的石頭變為粉碎的石灰, 使亞舍拉和香壇不再立起。
  • 當代譯本 - 雅各家的罪惡必藉此得到赦免, 他們罪惡被除掉後的碩果是: 把一切祭壇的石頭打得粉碎,如同石灰粉, 推倒亞舍拉神像和香壇。
  • 聖經新譯本 - 藉此,雅各的罪孽才得赦免; 他的罪過得以除掉的條件全都在於此, 就是他叫祭壇上所有的石頭都變為破碎的灰石, 使亞舍拉和香壇不再豎立。
  • 呂振中譯本 - 所以 雅各 若 叫祭壇的 石頭變為砸碎的灰石, 使 亞舍拉 神木和香壇不得立着: 雅各 罪孽之得赦除、全在於此: 這就是除掉他的罪的整個條件 。
  • 中文標準譯本 - 因此藉著以下的事,雅各的罪孽才得以贖清: 他要使祭壇的所有石頭都變為粉碎的灰石, 使亞舍拉柱和香壇不再豎立—— 這必成為他罪被除掉的全部果效。
  • 現代標點和合本 - 所以雅各的罪孽得赦免, 他的罪過得除掉的果效,全在乎此, 就是他叫祭壇的石頭變為打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • 文理和合譯本 - 雅各之愆得宥、其罪見除之果、在於使壇石糜爛如灰、木偶日像、不復樹立、
  • 文理委辦譯本 - 若此則雅各之罪、可以滌除、其惡亦堪洗濯、毀祭臺之石、使之成灰、木偶日像、不復樹立、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故 雅各 之愆尤、以此得蒙赦免、斯災所結之果、即除其罪惡、因其毀祭壇之石、使如已碎之灰石、而亞舍拉 亞舍拉或作木偶 與日像不復立焉、
  • Nueva Versión Internacional - Así quedará expiada la iniquidad de Jacob; esta será la única condición para que se le perdone su pecado: que reduzca a polvo todas las piedras del altar, como si moliera piedra caliza, y no deje en pie ninguna imagen de Aserá ni altar de incienso alguno.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 죄는 우상을 섬기는 제단의 돌이 가루가 되고 아세라 여신상이나 향단이 사라질 때에만 용서될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И вот чем снимется вина Иакова, вот что будет плодом прощения его греха: когда уподобит он все камни жертвенников кускам известняка, разбитым вдребезги, и не останется ни столбов Ашеры , ни жертвенников, на которых возжигают благовония.
  • Восточный перевод - И вот что снимет с потомков Якуба вину, вот что будет плодом прощения их греха: когда раздробят они все камни жертвенников, как дробят известняк, и не останется ни столбов Ашеры, ни жертвенников, на которых возжигают благовония.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот что снимет с потомков Якуба вину, вот что будет плодом прощения их греха: когда раздробят они все камни жертвенников, как дробят известняк, и не останется ни столбов Ашеры, ни жертвенников, на которых возжигают благовония.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот что снимет с потомков Якуба вину, вот что будет плодом прощения их греха: когда раздробят они все камни жертвенников, как дробят известняк, и не останется ни столбов Ашеры, ни жертвенников, на которых возжигают благовония.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est par ce châtiment ╵que sera expiée ╵la faute de Jacob, et voici quel sera le fruit ╵du pardon de sa faute : il pulvérisera ╵toutes les pierres ╵des autels idolâtres comme des pierres à chaux ; les pieux sacrés voués à Ashéra, ╵de même que les encensoirs, ╵ne seront jamais rétablis.
  • リビングバイブル - では、なぜ神はそのようにしたのでしょう。 イスラエルの罪をきよめ、 偶像とその祭壇とを取り除くためです。 これらのものは二度と礼拝の対象にはなりません。
  • Nova Versão Internacional - Assim será perdoada a maldade de Jacó, e será este o fruto da remoção do seu pecado: quando ele fizer com que as pedras do altar sejam esmigalhadas e fiquem como pó de giz, os postes sagrados e os altares de incenso não permanecerão em pé.
  • Hoffnung für alle - Dadurch sollen die Israeliten Vergebung für ihre Schuld finden – ja, Gott wird sie von ihren Sünden befreien. Dann sagen sie sich vom Götzendienst los: Sie werden die heidnischen Altäre zerstören und sie in tausend Stücke schlagen. Die Pfähle der Göttin Aschera und die Räucheropferaltäre bauen sie nie wieder auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยการนี้ ความผิดของยาโคบจะได้รับการลบล้างไป และนี่จะเป็นการกำจัดบาปของเขาอย่างสิ้นเชิง พระองค์ทรงทำให้หินแท่นบูชา เป็นเหมือนหินชอล์กที่ถูกบดละเอียด ไม่มีเสาเจ้าแม่อาเชราห์ หรือแท่นเครื่องหอม เหลืออยู่อีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ความ​ผิด​ของ​ยาโคบ​จะ​ได้​รับ​การ​ชดใช้​ด้วย​การ​นี้ และ​นี่​จะ​เป็น​ผล​ของ​การ​ลบล้าง​บาป​ของ​เขา​ออก เมื่อ​เขา​ทำ​แท่น​บูชา​ทั้ง​หมด​ที่​เป็น​ศิลา​ให้​แตก เป็น​เสี่ยงๆ เหมือน​หิน​ปูน​ขาว​ที่​ถูก​บด จะ​ไม่​มี​เทวรูป​อาเชราห์​หรือ​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​ตั้ง​อยู่​อีก
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 11:18 - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
  • 2 Các Vua 25:17 - Về chiều cao của trụ, mỗi trụ cao đến 8,1 mét. Bên trên trụ có đầu trụ cũng bằng đồng, cao 1,4 mét. Quanh đầu trụ có lưới kết trái lựu đồng.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.
  • E-xơ-ra 3:3 - Họ dựng bàn thờ đúng vào vị trí cũ, dâng lễ thiêu buổi sáng và buổi chiều cho Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên họ cũng lo ngại các dân tộc khác đến quấy nhiễu.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Châm Ngôn 20:30 - Những thương tích làm sạch điều ác, còn roi vọt làm tinh khiết tấm lòng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Y-sai 17:8 - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • 新标点和合本 - 所以,雅各的罪孽得赦免, 他的罪过得除掉的果效,全在乎此: 就是他叫祭坛的石头变为打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,雅各的罪孽藉此得赦免, 除罪的效果尽在乎此; 他使祭坛的石头变为粉碎的石灰, 使亚舍拉和香坛不再立起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,雅各的罪孽藉此得赦免, 除罪的效果尽在乎此; 他使祭坛的石头变为粉碎的石灰, 使亚舍拉和香坛不再立起。
  • 当代译本 - 雅各家的罪恶必借此得到赦免, 他们罪恶被除掉后的硕果是: 把一切祭坛的石头打得粉碎,如同石灰粉, 推倒亚舍拉神像和香坛。
  • 圣经新译本 - 藉此,雅各的罪孽才得赦免; 他的罪过得以除掉的条件全都在于此, 就是他叫祭坛上所有的石头都变为破碎的灰石, 使亚舍拉和香坛不再竖立。
  • 中文标准译本 - 因此藉着以下的事,雅各的罪孽才得以赎清: 他要使祭坛的所有石头都变为粉碎的灰石, 使亚舍拉柱和香坛不再竖立—— 这必成为他罪被除掉的全部果效。
  • 现代标点和合本 - 所以雅各的罪孽得赦免, 他的罪过得除掉的果效,全在乎此, 就是他叫祭坛的石头变为打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • 和合本(拼音版) - 所以,雅各的罪孽得赦免, 他的罪过得除掉的果效,全在乎此; 就是他叫祭坛的石头变为打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • New International Version - By this, then, will Jacob’s guilt be atoned for, and this will be the full fruit of the removal of his sin: When he makes all the altar stones to be like limestone crushed to pieces, no Asherah poles or incense altars will be left standing.
  • New International Reader's Version - The people of Jacob will have to pay for their sin. Here is how they will show that their sin has been removed. They will make all the altar stones like limestone. They will crush them to pieces. No poles used to worship the female god named Asherah will be left standing. No incense altars will be left either.
  • English Standard Version - Therefore by this the guilt of Jacob will be atoned for, and this will be the full fruit of the removal of his sin: when he makes all the stones of the altars like chalkstones crushed to pieces, no Asherim or incense altars will remain standing.
  • New Living Translation - The Lord did this to purge Israel’s wickedness, to take away all her sin. As a result, all the pagan altars will be crushed to dust. No Asherah pole or pagan shrine will be left standing.
  • Christian Standard Bible - Therefore Jacob’s iniquity will be atoned for in this way, and the result of the removal of his sin will be this: when he makes all the altar stones like crushed bits of chalk, no Asherah poles or incense altars will remain standing.
  • New American Standard Bible - Therefore through this Jacob’s wrongdoing will be forgiven; And this will be the full price of the pardoning of his sin: When he makes all the altar stones like pulverized chalk stones; When Asherim and incense altars will not stand.
  • New King James Version - Therefore by this the iniquity of Jacob will be covered; And this is all the fruit of taking away his sin: When he makes all the stones of the altar Like chalkstones that are beaten to dust, Wooden images and incense altars shall not stand.
  • Amplified Bible - Therefore through this the wickedness [the sin, the injustice, the wrongdoing] of Jacob (Israel) will be atoned for and forgiven; And this will be the full price [that God requires] for taking away his sin: When Israel makes all the stones of the [pagan] altars like crushed chalk stones; When the Asherim and the incense altars will not stand.
  • American Standard Version - Therefore by this shall the iniquity of Jacob be forgiven, and this is all the fruit of taking away his sin: that he maketh all the stones of the altar as chalkstones that are beaten in sunder, so that the Asherim and the sun-images shall rise no more.
  • King James Version - By this therefore shall the iniquity of Jacob be purged; and this is all the fruit to take away his sin; when he maketh all the stones of the altar as chalkstones that are beaten in sunder, the groves and images shall not stand up.
  • New English Translation - So in this way Jacob’s sin will be forgiven, and this is how they will show they are finished sinning: They will make all the stones of the altars like crushed limestone, and the Asherah poles and the incense altars will no longer stand.
  • World English Bible - Therefore by this the iniquity of Jacob will be forgiven, and this is all the fruit of taking away his sin: that he makes all the stones of the altar as chalk stones that are beaten in pieces, so that the Asherah poles and the incense altars shall rise no more.
  • 新標點和合本 - 所以,雅各的罪孽得赦免, 他的罪過得除掉的果效,全在乎此: 就是他叫祭壇的石頭變為打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,雅各的罪孽藉此得赦免, 除罪的效果盡在乎此; 他使祭壇的石頭變為粉碎的石灰, 使亞舍拉和香壇不再立起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,雅各的罪孽藉此得赦免, 除罪的效果盡在乎此; 他使祭壇的石頭變為粉碎的石灰, 使亞舍拉和香壇不再立起。
  • 當代譯本 - 雅各家的罪惡必藉此得到赦免, 他們罪惡被除掉後的碩果是: 把一切祭壇的石頭打得粉碎,如同石灰粉, 推倒亞舍拉神像和香壇。
  • 聖經新譯本 - 藉此,雅各的罪孽才得赦免; 他的罪過得以除掉的條件全都在於此, 就是他叫祭壇上所有的石頭都變為破碎的灰石, 使亞舍拉和香壇不再豎立。
  • 呂振中譯本 - 所以 雅各 若 叫祭壇的 石頭變為砸碎的灰石, 使 亞舍拉 神木和香壇不得立着: 雅各 罪孽之得赦除、全在於此: 這就是除掉他的罪的整個條件 。
  • 中文標準譯本 - 因此藉著以下的事,雅各的罪孽才得以贖清: 他要使祭壇的所有石頭都變為粉碎的灰石, 使亞舍拉柱和香壇不再豎立—— 這必成為他罪被除掉的全部果效。
  • 現代標點和合本 - 所以雅各的罪孽得赦免, 他的罪過得除掉的果效,全在乎此, 就是他叫祭壇的石頭變為打碎的灰石, 以致木偶和日像不再立起。
  • 文理和合譯本 - 雅各之愆得宥、其罪見除之果、在於使壇石糜爛如灰、木偶日像、不復樹立、
  • 文理委辦譯本 - 若此則雅各之罪、可以滌除、其惡亦堪洗濯、毀祭臺之石、使之成灰、木偶日像、不復樹立、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故 雅各 之愆尤、以此得蒙赦免、斯災所結之果、即除其罪惡、因其毀祭壇之石、使如已碎之灰石、而亞舍拉 亞舍拉或作木偶 與日像不復立焉、
  • Nueva Versión Internacional - Así quedará expiada la iniquidad de Jacob; esta será la única condición para que se le perdone su pecado: que reduzca a polvo todas las piedras del altar, como si moliera piedra caliza, y no deje en pie ninguna imagen de Aserá ni altar de incienso alguno.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 죄는 우상을 섬기는 제단의 돌이 가루가 되고 아세라 여신상이나 향단이 사라질 때에만 용서될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И вот чем снимется вина Иакова, вот что будет плодом прощения его греха: когда уподобит он все камни жертвенников кускам известняка, разбитым вдребезги, и не останется ни столбов Ашеры , ни жертвенников, на которых возжигают благовония.
  • Восточный перевод - И вот что снимет с потомков Якуба вину, вот что будет плодом прощения их греха: когда раздробят они все камни жертвенников, как дробят известняк, и не останется ни столбов Ашеры, ни жертвенников, на которых возжигают благовония.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот что снимет с потомков Якуба вину, вот что будет плодом прощения их греха: когда раздробят они все камни жертвенников, как дробят известняк, и не останется ни столбов Ашеры, ни жертвенников, на которых возжигают благовония.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот что снимет с потомков Якуба вину, вот что будет плодом прощения их греха: когда раздробят они все камни жертвенников, как дробят известняк, и не останется ни столбов Ашеры, ни жертвенников, на которых возжигают благовония.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est par ce châtiment ╵que sera expiée ╵la faute de Jacob, et voici quel sera le fruit ╵du pardon de sa faute : il pulvérisera ╵toutes les pierres ╵des autels idolâtres comme des pierres à chaux ; les pieux sacrés voués à Ashéra, ╵de même que les encensoirs, ╵ne seront jamais rétablis.
  • リビングバイブル - では、なぜ神はそのようにしたのでしょう。 イスラエルの罪をきよめ、 偶像とその祭壇とを取り除くためです。 これらのものは二度と礼拝の対象にはなりません。
  • Nova Versão Internacional - Assim será perdoada a maldade de Jacó, e será este o fruto da remoção do seu pecado: quando ele fizer com que as pedras do altar sejam esmigalhadas e fiquem como pó de giz, os postes sagrados e os altares de incenso não permanecerão em pé.
  • Hoffnung für alle - Dadurch sollen die Israeliten Vergebung für ihre Schuld finden – ja, Gott wird sie von ihren Sünden befreien. Dann sagen sie sich vom Götzendienst los: Sie werden die heidnischen Altäre zerstören und sie in tausend Stücke schlagen. Die Pfähle der Göttin Aschera und die Räucheropferaltäre bauen sie nie wieder auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยการนี้ ความผิดของยาโคบจะได้รับการลบล้างไป และนี่จะเป็นการกำจัดบาปของเขาอย่างสิ้นเชิง พระองค์ทรงทำให้หินแท่นบูชา เป็นเหมือนหินชอล์กที่ถูกบดละเอียด ไม่มีเสาเจ้าแม่อาเชราห์ หรือแท่นเครื่องหอม เหลืออยู่อีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ความ​ผิด​ของ​ยาโคบ​จะ​ได้​รับ​การ​ชดใช้​ด้วย​การ​นี้ และ​นี่​จะ​เป็น​ผล​ของ​การ​ลบล้าง​บาป​ของ​เขา​ออก เมื่อ​เขา​ทำ​แท่น​บูชา​ทั้ง​หมด​ที่​เป็น​ศิลา​ให้​แตก เป็น​เสี่ยงๆ เหมือน​หิน​ปูน​ขาว​ที่​ถูก​บด จะ​ไม่​มี​เทวรูป​อาเชราห์​หรือ​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​ตั้ง​อยู่​อีก
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 11:18 - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 1:29 - Các ngươi sẽ bị xấu hổ vì những cây sồi linh thiêng mà các ngươi đã ưa thích. Các ngươi sẽ bị thẹn thuồng vì các khu vườn mình đã chọn.
  • 2 Các Vua 25:13 - Người Canh-đê triệt hạ các trụ đồng trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cái Hồ đựng nước và chân Hồ, lấy đồng đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:14 - Họ lấy nồi, xuổng, kéo cắt tim đèn, muỗng và tất cả những dụng cụ bằng đồng khác trong Đền Thờ,
  • 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 2 Các Vua 25:16 - Không ai tính nổi số đồng họ lấy từ hai cây trụ, cái Hồ và chân Hồ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu làm từ đời Sa-lô-môn.
  • 2 Các Vua 25:17 - Về chiều cao của trụ, mỗi trụ cao đến 8,1 mét. Bên trên trụ có đầu trụ cũng bằng đồng, cao 1,4 mét. Quanh đầu trụ có lưới kết trái lựu đồng.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • Xa-cha-ri 13:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong ngày ấy, tên của các thần tượng sẽ bị Ta xóa sạch khỏi đất này, không ai còn nhớ đến nữa. Tiên tri giả và uế linh cũng bị trừ diệt.
  • E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.
  • E-xơ-ra 3:3 - Họ dựng bàn thờ đúng vào vị trí cũ, dâng lễ thiêu buổi sáng và buổi chiều cho Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên họ cũng lo ngại các dân tộc khác đến quấy nhiễu.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Mi-ca 5:13 - Ta sẽ tuyệt diệt các thần tượng chạm trổ và các trụ thờ tà thần của ngươi, để ngươi sẽ không còn quỳ lạy các tượng do tay mình làm ra.
  • Mi-ca 5:14 - Ta sẽ nhổ bật các tượng A-sê-ra và tiêu diệt các thành ngươi.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Châm Ngôn 20:30 - Những thương tích làm sạch điều ác, còn roi vọt làm tinh khiết tấm lòng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Y-sai 17:8 - Chúng sẽ không còn cầu khẩn trước các tượng thần của chúng, cũng không thờ lạy các tạo vật do tay chúng làm ra. Chúng sẽ không còn cúi đầu trước tượng thần A-sê-ra nữa, hay thờ phượng các tà thần mà chúng đã dựng nên.
  • Y-sai 48:10 - Này, Ta thanh luyện con, nhưng không phải như luyện bạc. Đúng hơn là Ta thanh luyện con trong lò hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
圣经
资源
计划
奉献