Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
  • 新标点和合本 - 不然,让他持住我的能力, 使他与我和好, 愿他与我和好。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或者让他紧靠我,以我为避难所, 与我和好, 与我和好。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 或者让他紧靠我,以我为避难所, 与我和好, 与我和好。”
  • 当代译本 - 除非它们寻求我的庇护, 要与我和好, 要与我和好。
  • 圣经新译本 - 除非他们抓住我作他们的避难所, 与我和好, 与我和好。”
  • 中文标准译本 - 或者,让他们抓紧我的保障, 与我和好,与我和好吧!
  • 现代标点和合本 - 不然,让它持住我的能力, 使她与我和好; 愿她与我和好!”
  • 和合本(拼音版) - 不然,让他持住我的能力, 使他与我和好, 愿他与我和好。”
  • New International Version - Or else let them come to me for refuge; let them make peace with me, yes, let them make peace with me.”
  • New International Reader's Version - So the enemies of my people should come to me for safety. They should make peace with me. I will say it again. They should make peace with me.”
  • English Standard Version - Or let them lay hold of my protection, let them make peace with me, let them make peace with me.”
  • New Living Translation - unless they turn to me for help. Let them make peace with me; yes, let them make peace with me.”
  • Christian Standard Bible - Or let it take hold of my strength; let it make peace with me — make peace with me.
  • New American Standard Bible - Or let him rely on My protection, Let him make peace with Me, Let him make peace with Me.”
  • New King James Version - Or let him take hold of My strength, That he may make peace with Me; And he shall make peace with Me.”
  • Amplified Bible - Or let him (Israel) cling to My strength and rely on My protection [My stronghold], Let him make peace with Me, Let him make peace with Me.”
  • American Standard Version - Or else let him take hold of my strength, that he may make peace with me; yea, let him make peace with me.
  • King James Version - Or let him take hold of my strength, that he may make peace with me; and he shall make peace with me.
  • New English Translation - unless they became my subjects and made peace with me; let them make peace with me.
  • World English Bible - Or else let him take hold of my strength, that he may make peace with me. Let him make peace with me.”
  • 新標點和合本 - 不然,讓它持住我的能力, 使它與我和好, 願它與我和好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或者讓他緊靠我,以我為避難所, 與我和好, 與我和好。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或者讓他緊靠我,以我為避難所, 與我和好, 與我和好。」
  • 當代譯本 - 除非它們尋求我的庇護, 要與我和好, 要與我和好。
  • 聖經新譯本 - 除非他們抓住我作他們的避難所, 與我和好, 與我和好。”
  • 呂振中譯本 - 不然,他就得抓住我做逃難所, 跟我講和,跟我和好。』
  • 中文標準譯本 - 或者,讓他們抓緊我的保障, 與我和好,與我和好吧!
  • 現代標點和合本 - 不然,讓它持住我的能力, 使她與我和好; 願她與我和好!」
  • 文理和合譯本 - 莫若倚我之力、與我和好、尚其與我和好、
  • 文理委辦譯本 - 若彼敵人、歸誠於我、得我庇佑、終和且平。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若敵人歸誠於我、賴我護庇、與我和好、則和好於我矣、
  • Nueva Versión Internacional - a menos que ella acudiera a mi refugio e hiciera las paces conmigo, sí, que hiciera las paces conmigo».
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 백성의 원수들이 내 보호를 받으려고 하거든 나를 의지하고 나와 화목하게 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Или же пусть придут ко Мне за защитой, пусть заключат со Мной мир, да, пусть заключат со Мной мир.
  • Восточный перевод - Или же пусть придут ко Мне за защитой; пусть заключат со Мной мир, да, пусть заключат со Мной мир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Или же пусть придут ко Мне за защитой; пусть заключат со Мной мир, да, пусть заключат со Мной мир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Или же пусть придут ко Мне за защитой; пусть заключат со Мной мир, да, пусть заключат со Мной мир.
  • La Bible du Semeur 2015 - A moins qu’on me prenne ╵pour refuge et rempart, qu’on fasse la paix, oui, la paix avec moi.
  • Nova Versão Internacional - A menos que venham buscar refúgio em mim; que façam as pazes comigo. Sim, que façam as pazes comigo”.
  • Hoffnung für alle - So geht es allen, die nicht Schutz bei mir suchen und nicht Frieden mit mir schließen. Ja, sie sollen Frieden schließen mit mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือไม่ก็ให้มันมาพักพิงเรา ให้มาเจรจาสันติภาพกับเรา ให้มาเจรจาสันติภาพกับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​ไม่​ก็​ให้​พวก​มัน​เข้า​หา​เรา เพื่อ​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ ให้​พวก​มัน​ยอม​จำนน​ด้วย​ดี ให้​พวก​มัน​ยอม​จำนน​ด้วย​ดี”
交叉引用
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Giô-suê 10:6 - Người Ga-ba-ôn sai người đến Ghinh-ganh cầu cứu với Giô-suê: “Xin đừng bỏ chúng tôi! Xin đến cứu chúng tôi, vì tất cả các vua A-mô-rít ở miền đồi núi đang liên minh kéo đến tấn công.”
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ngoại trừ chúng trở lại xin Ta giúp đỡ. Hãy để chúng làm hòa với Ta; phải, hãy làm hòa với Ta.”
  • 新标点和合本 - 不然,让他持住我的能力, 使他与我和好, 愿他与我和好。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或者让他紧靠我,以我为避难所, 与我和好, 与我和好。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 或者让他紧靠我,以我为避难所, 与我和好, 与我和好。”
  • 当代译本 - 除非它们寻求我的庇护, 要与我和好, 要与我和好。
  • 圣经新译本 - 除非他们抓住我作他们的避难所, 与我和好, 与我和好。”
  • 中文标准译本 - 或者,让他们抓紧我的保障, 与我和好,与我和好吧!
  • 现代标点和合本 - 不然,让它持住我的能力, 使她与我和好; 愿她与我和好!”
  • 和合本(拼音版) - 不然,让他持住我的能力, 使他与我和好, 愿他与我和好。”
  • New International Version - Or else let them come to me for refuge; let them make peace with me, yes, let them make peace with me.”
  • New International Reader's Version - So the enemies of my people should come to me for safety. They should make peace with me. I will say it again. They should make peace with me.”
  • English Standard Version - Or let them lay hold of my protection, let them make peace with me, let them make peace with me.”
  • New Living Translation - unless they turn to me for help. Let them make peace with me; yes, let them make peace with me.”
  • Christian Standard Bible - Or let it take hold of my strength; let it make peace with me — make peace with me.
  • New American Standard Bible - Or let him rely on My protection, Let him make peace with Me, Let him make peace with Me.”
  • New King James Version - Or let him take hold of My strength, That he may make peace with Me; And he shall make peace with Me.”
  • Amplified Bible - Or let him (Israel) cling to My strength and rely on My protection [My stronghold], Let him make peace with Me, Let him make peace with Me.”
  • American Standard Version - Or else let him take hold of my strength, that he may make peace with me; yea, let him make peace with me.
  • King James Version - Or let him take hold of my strength, that he may make peace with me; and he shall make peace with me.
  • New English Translation - unless they became my subjects and made peace with me; let them make peace with me.
  • World English Bible - Or else let him take hold of my strength, that he may make peace with me. Let him make peace with me.”
  • 新標點和合本 - 不然,讓它持住我的能力, 使它與我和好, 願它與我和好。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或者讓他緊靠我,以我為避難所, 與我和好, 與我和好。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或者讓他緊靠我,以我為避難所, 與我和好, 與我和好。」
  • 當代譯本 - 除非它們尋求我的庇護, 要與我和好, 要與我和好。
  • 聖經新譯本 - 除非他們抓住我作他們的避難所, 與我和好, 與我和好。”
  • 呂振中譯本 - 不然,他就得抓住我做逃難所, 跟我講和,跟我和好。』
  • 中文標準譯本 - 或者,讓他們抓緊我的保障, 與我和好,與我和好吧!
  • 現代標點和合本 - 不然,讓它持住我的能力, 使她與我和好; 願她與我和好!」
  • 文理和合譯本 - 莫若倚我之力、與我和好、尚其與我和好、
  • 文理委辦譯本 - 若彼敵人、歸誠於我、得我庇佑、終和且平。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若敵人歸誠於我、賴我護庇、與我和好、則和好於我矣、
  • Nueva Versión Internacional - a menos que ella acudiera a mi refugio e hiciera las paces conmigo, sí, que hiciera las paces conmigo».
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 백성의 원수들이 내 보호를 받으려고 하거든 나를 의지하고 나와 화목하게 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Или же пусть придут ко Мне за защитой, пусть заключат со Мной мир, да, пусть заключат со Мной мир.
  • Восточный перевод - Или же пусть придут ко Мне за защитой; пусть заключат со Мной мир, да, пусть заключат со Мной мир.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Или же пусть придут ко Мне за защитой; пусть заключат со Мной мир, да, пусть заключат со Мной мир.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Или же пусть придут ко Мне за защитой; пусть заключат со Мной мир, да, пусть заключат со Мной мир.
  • La Bible du Semeur 2015 - A moins qu’on me prenne ╵pour refuge et rempart, qu’on fasse la paix, oui, la paix avec moi.
  • Nova Versão Internacional - A menos que venham buscar refúgio em mim; que façam as pazes comigo. Sim, que façam as pazes comigo”.
  • Hoffnung für alle - So geht es allen, die nicht Schutz bei mir suchen und nicht Frieden mit mir schließen. Ja, sie sollen Frieden schließen mit mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือไม่ก็ให้มันมาพักพิงเรา ให้มาเจรจาสันติภาพกับเรา ให้มาเจรจาสันติภาพกับเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือ​ไม่​ก็​ให้​พวก​มัน​เข้า​หา​เรา เพื่อ​ขอ​ความ​ช่วยเหลือ ให้​พวก​มัน​ยอม​จำนน​ด้วย​ดี ให้​พวก​มัน​ยอม​จำนน​ด้วย​ดี”
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
  • Rô-ma 5:7 - Thông thường, ít thấy ai chịu chết cho người công chính, hiền lương, nhưng dù sao, nghĩa cử ấy còn có thể xảy ra.
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
  • Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Cô-lô-se 1:21 - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Giô-suê 10:6 - Người Ga-ba-ôn sai người đến Ghinh-ganh cầu cứu với Giô-suê: “Xin đừng bỏ chúng tôi! Xin đến cứu chúng tôi, vì tất cả các vua A-mô-rít ở miền đồi núi đang liên minh kéo đến tấn công.”
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Giô-suê 9:25 - Bây giờ, chúng tôi ở trong tay các ông, các ông muốn đối xử thế nào tùy ý.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
圣经
资源
计划
奉献