Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • 新标点和合本 - 夜间,我心中羡慕你; 我里面的灵切切寻求你。 因为你在世上行审判的时候, 地上的居民就学习公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 夜间,我的心渴想你, 我里面的灵切切寻求你。 因为你在地上行审判的时候, 世上的居民就学习公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 夜间,我的心渴想你, 我里面的灵切切寻求你。 因为你在地上行审判的时候, 世上的居民就学习公义。
  • 当代译本 - 在夜间,我的心思慕你, 我的灵切切地寻求你。 你在世上施行审判的时候, 世人就学习行义。
  • 圣经新译本 - 夜间我的心渴想你, 我里面的灵切切寻求你, 因为你的审判临到大地的时候, 世上的居民就会学习到什么是公义了。
  • 中文标准译本 - 我的心在夜间渴慕你, 我里面的灵切切寻求你; 你的审判临到大地的时候, 世上的居民就学到公义。
  • 现代标点和合本 - 夜间我心中羡慕你, 我里面的灵切切寻求你, 因为你在世上行审判的时候, 地上的居民就学习公义。
  • 和合本(拼音版) - 夜间,我心中羡慕你, 我里面的灵切切寻求你, 因为你在世上行审判的时候, 地上的居民就学习公义。
  • New International Version - My soul yearns for you in the night; in the morning my spirit longs for you. When your judgments come upon the earth, the people of the world learn righteousness.
  • New International Reader's Version - My heart longs for you at night. My spirit longs for you in the morning. You will come and judge the earth. Then the people of the world will learn to do what is right.
  • English Standard Version - My soul yearns for you in the night; my spirit within me earnestly seeks you. For when your judgments are in the earth, the inhabitants of the world learn righteousness.
  • New Living Translation - In the night I search for you; in the morning I earnestly seek you. For only when you come to judge the earth will people learn what is right.
  • Christian Standard Bible - I long for you in the night; yes, my spirit within me diligently seeks you, for when your judgments are in the land, the inhabitants of the world will learn righteousness.
  • New American Standard Bible - At night my soul longs for You, Indeed, my spirit within me seeks You diligently; For when the earth experiences Your judgments, The inhabitants of the world learn righteousness.
  • New King James Version - With my soul I have desired You in the night, Yes, by my spirit within me I will seek You early; For when Your judgments are in the earth, The inhabitants of the world will learn righteousness.
  • Amplified Bible - In the night my soul longs for You [O Lord], Indeed, my spirit within me seeks You diligently; For [only] when Your judgments are experienced on the earth Will the inhabitants of the world learn righteousness.
  • American Standard Version - With my soul have I desired thee in the night; yea, with my spirit within me will I seek thee earnestly: for when thy judgments are in the earth, the inhabitants of the world learn righteousness.
  • King James Version - With my soul have I desired thee in the night; yea, with my spirit within me will I seek thee early: for when thy judgments are in the earth, the inhabitants of the world will learn righteousness.
  • New English Translation - I look for you during the night, my spirit within me seeks you at dawn, for when your judgments come upon the earth, those who live in the world learn about justice.
  • World English Bible - With my soul I have desired you in the night. Yes, with my spirit within me I will seek you earnestly; for when your judgments are in the earth, the inhabitants of the world learn righteousness.
  • 新標點和合本 - 夜間,我心中羨慕你; 我裏面的靈切切尋求你。 因為你在世上行審判的時候, 地上的居民就學習公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 夜間,我的心渴想你, 我裏面的靈切切尋求你。 因為你在地上行審判的時候, 世上的居民就學習公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 夜間,我的心渴想你, 我裏面的靈切切尋求你。 因為你在地上行審判的時候, 世上的居民就學習公義。
  • 當代譯本 - 在夜間,我的心思慕你, 我的靈切切地尋求你。 你在世上施行審判的時候, 世人就學習行義。
  • 聖經新譯本 - 夜間我的心渴想你, 我裡面的靈切切尋求你, 因為你的審判臨到大地的時候, 世上的居民就會學習到甚麼是公義了。
  • 呂振中譯本 - 夜間我心中羨慕你; 早晨 我的靈迫切地尋求你; 因為你的公平幾時在地上; 世界的居民幾時就學習着公義。
  • 中文標準譯本 - 我的心在夜間渴慕你, 我裡面的靈切切尋求你; 你的審判臨到大地的時候, 世上的居民就學到公義。
  • 現代標點和合本 - 夜間我心中羨慕你, 我裡面的靈切切尋求你, 因為你在世上行審判的時候, 地上的居民就學習公義。
  • 文理和合譯本 - 夜間我心戀慕爾、我衷切求爾、蓋爾行鞫於地時、居世之人學義焉、
  • 文理委辦譯本 - 我之中心、夜則慕爾、朝則求爾、爾降災於世、兆民嚮義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夕則我心羨慕主、朝則我心尋求主、主行審鞫於世、居世之人則學義矣、
  • Nueva Versión Internacional - Todo mi ser te desea por las noches; por la mañana mi espíritu te busca. Pues, cuando tus juicios llegan a la tierra, los habitantes del mundo aprenden lo que es justicia.
  • 현대인의 성경 - 밤에 내 영혼이 주를 찾고 내 마음이 주를 간절히 사모하는 것은 주께서 세상을 심판하실 것이기 때문입니다. 그 때가 되면 사람들은 의가 무엇인지 알게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Душа моя жаждет Тебя ночью, утром ищет Тебя дух мой, что внутри меня. Когда приходят на землю Твои суды, жители мира учатся справедливости.
  • Восточный перевод - Душа моя жаждет Тебя ночью, утром ищет Тебя дух мой. Когда совершаются на земле Твои суды, жители мира учатся справедливости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Душа моя жаждет Тебя ночью, утром ищет Тебя дух мой. Когда совершаются на земле Твои суды, жители мира учатся справедливости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Душа моя жаждет Тебя ночью, утром ищет Тебя дух мой. Когда совершаются на земле Твои суды, жители мира учатся справедливости.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’aspire à toi ╵pendant la nuit, et mon esprit ╵te recherche au matin . Lorsque tes jugements ╵s’exercent sur la terre, les habitants du monde ╵apprennent la justice.
  • リビングバイブル - 私は夜通し神を探し求めます。真剣に尋ねます。 あなたがさばきの神として地上に下り、 罰を加えなければ、 人々は悪を離れ、正しいことを行わないからです。
  • Nova Versão Internacional - A minha alma suspira por ti durante a noite; e logo cedo o meu espírito por ti anseia, pois, quando se veem na terra as tuas ordenanças, os habitantes do mundo aprendem justiça.
  • Hoffnung für alle - Bei Nacht sind meine Gedanken bei dir, voller Sehnsucht suche ich dich. Wenn du die Erde richtest, lernen die Menschen, was Gerechtigkeit bedeutet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามค่ำคืนจิตวิญญาณของข้าพระองค์โหยหาพระองค์ ยามเช้าจิตวิญญาณของข้าพระองค์ใฝ่หาพระองค์ เมื่อคำพิพากษาของพระองค์มายังโลก ชาวโลกจึงได้เรียนรู้ความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​ใฝ่​ฝัน​ถึง​พระ​องค์​ใน​ยาม​ค่ำ วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​แสวงหา​พระ​องค์​ด้วย​ใจ​จดจ่อ เมื่อ​มี​ความ​เป็นธรรม​ของ​พระ​องค์​บน​แผ่นดิน​โลก บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​โลก​ก็​เรียน​รู้​ถึง​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
  • Nhã Ca 5:3 - Nhưng em cất tiếng đáp lời: “Em đã cởi áo dài của em. Chẳng lẽ lại mặc vào lần nữa? Chân em cũng đã rửa sạch rồi. Lẽ nào lại chịu lấm chân sao?”
  • Nhã Ca 5:4 - Người yêu em cố đẩy then cài, và tim em rung lên rạo rực.
  • Nhã Ca 5:5 - Em chỗi dậy để mở cửa cho người yêu, hương thơm ướt đẫm trên bàn tay em. Ngón tay em đầm đìa một dược khi em kéo then gài qua bên.
  • Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
  • Nhã Ca 5:7 - Lính tuần thành ban đêm bắt gặp em. Họ đánh đập và gây thương tích cho em, những lính tuần thành đó còn lấy cả khăn che mặt của em!
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Thi Thiên 119:62 - Đêm khuya thanh vắng con bừng tỉnh, ca ngợi Ngài xét xử công minh.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Mác 1:35 - Sáng hôm sau, lúc trời còn tối, Chúa Giê-xu thức dậy đi một mình vào nơi thanh vắng để cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
  • 新标点和合本 - 夜间,我心中羡慕你; 我里面的灵切切寻求你。 因为你在世上行审判的时候, 地上的居民就学习公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 夜间,我的心渴想你, 我里面的灵切切寻求你。 因为你在地上行审判的时候, 世上的居民就学习公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 夜间,我的心渴想你, 我里面的灵切切寻求你。 因为你在地上行审判的时候, 世上的居民就学习公义。
  • 当代译本 - 在夜间,我的心思慕你, 我的灵切切地寻求你。 你在世上施行审判的时候, 世人就学习行义。
  • 圣经新译本 - 夜间我的心渴想你, 我里面的灵切切寻求你, 因为你的审判临到大地的时候, 世上的居民就会学习到什么是公义了。
  • 中文标准译本 - 我的心在夜间渴慕你, 我里面的灵切切寻求你; 你的审判临到大地的时候, 世上的居民就学到公义。
  • 现代标点和合本 - 夜间我心中羡慕你, 我里面的灵切切寻求你, 因为你在世上行审判的时候, 地上的居民就学习公义。
  • 和合本(拼音版) - 夜间,我心中羡慕你, 我里面的灵切切寻求你, 因为你在世上行审判的时候, 地上的居民就学习公义。
  • New International Version - My soul yearns for you in the night; in the morning my spirit longs for you. When your judgments come upon the earth, the people of the world learn righteousness.
  • New International Reader's Version - My heart longs for you at night. My spirit longs for you in the morning. You will come and judge the earth. Then the people of the world will learn to do what is right.
  • English Standard Version - My soul yearns for you in the night; my spirit within me earnestly seeks you. For when your judgments are in the earth, the inhabitants of the world learn righteousness.
  • New Living Translation - In the night I search for you; in the morning I earnestly seek you. For only when you come to judge the earth will people learn what is right.
  • Christian Standard Bible - I long for you in the night; yes, my spirit within me diligently seeks you, for when your judgments are in the land, the inhabitants of the world will learn righteousness.
  • New American Standard Bible - At night my soul longs for You, Indeed, my spirit within me seeks You diligently; For when the earth experiences Your judgments, The inhabitants of the world learn righteousness.
  • New King James Version - With my soul I have desired You in the night, Yes, by my spirit within me I will seek You early; For when Your judgments are in the earth, The inhabitants of the world will learn righteousness.
  • Amplified Bible - In the night my soul longs for You [O Lord], Indeed, my spirit within me seeks You diligently; For [only] when Your judgments are experienced on the earth Will the inhabitants of the world learn righteousness.
  • American Standard Version - With my soul have I desired thee in the night; yea, with my spirit within me will I seek thee earnestly: for when thy judgments are in the earth, the inhabitants of the world learn righteousness.
  • King James Version - With my soul have I desired thee in the night; yea, with my spirit within me will I seek thee early: for when thy judgments are in the earth, the inhabitants of the world will learn righteousness.
  • New English Translation - I look for you during the night, my spirit within me seeks you at dawn, for when your judgments come upon the earth, those who live in the world learn about justice.
  • World English Bible - With my soul I have desired you in the night. Yes, with my spirit within me I will seek you earnestly; for when your judgments are in the earth, the inhabitants of the world learn righteousness.
  • 新標點和合本 - 夜間,我心中羨慕你; 我裏面的靈切切尋求你。 因為你在世上行審判的時候, 地上的居民就學習公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 夜間,我的心渴想你, 我裏面的靈切切尋求你。 因為你在地上行審判的時候, 世上的居民就學習公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 夜間,我的心渴想你, 我裏面的靈切切尋求你。 因為你在地上行審判的時候, 世上的居民就學習公義。
  • 當代譯本 - 在夜間,我的心思慕你, 我的靈切切地尋求你。 你在世上施行審判的時候, 世人就學習行義。
  • 聖經新譯本 - 夜間我的心渴想你, 我裡面的靈切切尋求你, 因為你的審判臨到大地的時候, 世上的居民就會學習到甚麼是公義了。
  • 呂振中譯本 - 夜間我心中羨慕你; 早晨 我的靈迫切地尋求你; 因為你的公平幾時在地上; 世界的居民幾時就學習着公義。
  • 中文標準譯本 - 我的心在夜間渴慕你, 我裡面的靈切切尋求你; 你的審判臨到大地的時候, 世上的居民就學到公義。
  • 現代標點和合本 - 夜間我心中羨慕你, 我裡面的靈切切尋求你, 因為你在世上行審判的時候, 地上的居民就學習公義。
  • 文理和合譯本 - 夜間我心戀慕爾、我衷切求爾、蓋爾行鞫於地時、居世之人學義焉、
  • 文理委辦譯本 - 我之中心、夜則慕爾、朝則求爾、爾降災於世、兆民嚮義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夕則我心羨慕主、朝則我心尋求主、主行審鞫於世、居世之人則學義矣、
  • Nueva Versión Internacional - Todo mi ser te desea por las noches; por la mañana mi espíritu te busca. Pues, cuando tus juicios llegan a la tierra, los habitantes del mundo aprenden lo que es justicia.
  • 현대인의 성경 - 밤에 내 영혼이 주를 찾고 내 마음이 주를 간절히 사모하는 것은 주께서 세상을 심판하실 것이기 때문입니다. 그 때가 되면 사람들은 의가 무엇인지 알게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Душа моя жаждет Тебя ночью, утром ищет Тебя дух мой, что внутри меня. Когда приходят на землю Твои суды, жители мира учатся справедливости.
  • Восточный перевод - Душа моя жаждет Тебя ночью, утром ищет Тебя дух мой. Когда совершаются на земле Твои суды, жители мира учатся справедливости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Душа моя жаждет Тебя ночью, утром ищет Тебя дух мой. Когда совершаются на земле Твои суды, жители мира учатся справедливости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Душа моя жаждет Тебя ночью, утром ищет Тебя дух мой. Когда совершаются на земле Твои суды, жители мира учатся справедливости.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’aspire à toi ╵pendant la nuit, et mon esprit ╵te recherche au matin . Lorsque tes jugements ╵s’exercent sur la terre, les habitants du monde ╵apprennent la justice.
  • リビングバイブル - 私は夜通し神を探し求めます。真剣に尋ねます。 あなたがさばきの神として地上に下り、 罰を加えなければ、 人々は悪を離れ、正しいことを行わないからです。
  • Nova Versão Internacional - A minha alma suspira por ti durante a noite; e logo cedo o meu espírito por ti anseia, pois, quando se veem na terra as tuas ordenanças, os habitantes do mundo aprendem justiça.
  • Hoffnung für alle - Bei Nacht sind meine Gedanken bei dir, voller Sehnsucht suche ich dich. Wenn du die Erde richtest, lernen die Menschen, was Gerechtigkeit bedeutet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามค่ำคืนจิตวิญญาณของข้าพระองค์โหยหาพระองค์ ยามเช้าจิตวิญญาณของข้าพระองค์ใฝ่หาพระองค์ เมื่อคำพิพากษาของพระองค์มายังโลก ชาวโลกจึงได้เรียนรู้ความชอบธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​ใฝ่​ฝัน​ถึง​พระ​องค์​ใน​ยาม​ค่ำ วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​แสวงหา​พระ​องค์​ด้วย​ใจ​จดจ่อ เมื่อ​มี​ความ​เป็นธรรม​ของ​พระ​องค์​บน​แผ่นดิน​โลก บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​โลก​ก็​เรียน​รู้​ถึง​ความ​ชอบธรรม
  • Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
  • Nhã Ca 5:3 - Nhưng em cất tiếng đáp lời: “Em đã cởi áo dài của em. Chẳng lẽ lại mặc vào lần nữa? Chân em cũng đã rửa sạch rồi. Lẽ nào lại chịu lấm chân sao?”
  • Nhã Ca 5:4 - Người yêu em cố đẩy then cài, và tim em rung lên rạo rực.
  • Nhã Ca 5:5 - Em chỗi dậy để mở cửa cho người yêu, hương thơm ướt đẫm trên bàn tay em. Ngón tay em đầm đìa một dược khi em kéo then gài qua bên.
  • Nhã Ca 5:6 - Vội mở cửa cho người em yêu, nhưng chàng đã không còn nơi đó! Lòng dạ em se thắt. Em tìm kiếm mọi nơi nhưng chẳng thấy chàng đâu. Em cất tiếng gọi chàng, nhưng không một lời đáp lại,
  • Nhã Ca 5:7 - Lính tuần thành ban đêm bắt gặp em. Họ đánh đập và gây thương tích cho em, những lính tuần thành đó còn lấy cả khăn che mặt của em!
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
  • Dân Số Ký 14:21 - Nhưng hiển nhiên như Ta hằng sống, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ tràn ngập đất.
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
  • Thi Thiên 63:7 - Vì Chúa phù hộ con, con vui mừng ẩn nấp dưới cánh che chở của Ngài.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Thi Thiên 119:62 - Đêm khuya thanh vắng con bừng tỉnh, ca ngợi Ngài xét xử công minh.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Nhã Ca 3:1 - Đêm khuya trên giường, em khao khát vì người yêu. Em mong mỏi nhưng chàng không đến.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Mác 1:35 - Sáng hôm sau, lúc trời còn tối, Chúa Giê-xu thức dậy đi một mình vào nơi thanh vắng để cầu nguyện.
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
圣经
资源
计划
奉献