Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường của người công chính thì không đồi dốc và gập ghềnh. Chúa là Đức Chúa Trời ngay thẳng, xin san bằng đường cho người công chính.
  • 新标点和合本 - 义人的道是正直的; 你为正直的主,必修平义人的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的道是正直的, 正直的主啊,你修平义人的路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的道是正直的, 正直的主啊,你修平义人的路。
  • 当代译本 - 义人的道路是平坦的, 公正的主啊,你必修平义人所走的道路。
  • 圣经新译本 - 义人的路是正直的, 正直的主啊!你必修平义人的路。
  • 中文标准译本 - 义人的道路平直。 正直的主啊, 是你修平义人的路!
  • 现代标点和合本 - 义人的道是正直的, 你为正直的主,必修平义人的路。
  • 和合本(拼音版) - 义人的道是正直的, 你为正直的主,必修平义人的路。
  • New International Version - The path of the righteous is level; you, the Upright One, make the way of the righteous smooth.
  • New International Reader's Version - The path of godly people is level. You are the God who does what is right. You make their way smooth.
  • English Standard Version - The path of the righteous is level; you make level the way of the righteous.
  • New Living Translation - But for those who are righteous, the way is not steep and rough. You are a God who does what is right, and you smooth out the path ahead of them.
  • The Message - The path of right-living people is level. The Leveler evens the road for the right-living. We’re in no hurry, God. We’re content to linger in the path sign-posted with your decisions. Who you are and what you’ve done are all we’ll ever want. Through the night my soul longs for you. Deep from within me my spirit reaches out to you. When your decisions are on public display, everyone learns how to live right. If the wicked are shown grace, they don’t seem to get it. In the land of right living, they persist in wrong living, blind to the splendor of God.
  • Christian Standard Bible - The path of the righteous is level; you clear a straight path for the righteous.
  • New American Standard Bible - The way of the righteous is smooth; O Upright One, make the path of the righteous level.
  • New King James Version - The way of the just is uprightness; O Most Upright, You weigh the path of the just.
  • Amplified Bible - The way of the righteous [those in right-standing with God—living in moral and spiritual integrity] is smooth and level; O Upright One, make a level path for the just and righteous.
  • American Standard Version - The way of the just is uprightness: thou that art upright dost direct the path of the just.
  • King James Version - The way of the just is uprightness: thou, most upright, dost weigh the path of the just.
  • New English Translation - The way of the righteous is level, the path of the righteous that you make is straight.
  • World English Bible - The way of the just is uprightness. You who are upright make the path of the righteous level.
  • 新標點和合本 - 義人的道是正直的; 你為正直的主,必修平義人的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的道是正直的, 正直的主啊,你修平義人的路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的道是正直的, 正直的主啊,你修平義人的路。
  • 當代譯本 - 義人的道路是平坦的, 公正的主啊,你必修平義人所走的道路。
  • 聖經新譯本 - 義人的路是正直的, 正直的主啊!你必修平義人的路。
  • 呂振中譯本 - 義人的路徑正直; 義人的轍跡你修平它 。
  • 中文標準譯本 - 義人的道路平直。 正直的主啊, 是你修平義人的路!
  • 現代標點和合本 - 義人的道是正直的, 你為正直的主,必修平義人的路。
  • 文理和合譯本 - 義人之路正直、正直之主、爾平義人之途、
  • 文理委辦譯本 - 義人之道正直、主秉公義、使善人得履坦途。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之道正直、至公之主、使善人之途坦平、
  • Nueva Versión Internacional - La senda del justo es llana; tú, que eres recto, allanas su camino.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 의로운 자들의 길을 곧게 하시므로 그들의 길이 평탄합니다.
  • Новый Русский Перевод - Путь праведных прям; Ты делаешь ровной стезю праведных.
  • Восточный перевод - Путь праведных прям; Ты делаешь ровной стезю праведных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Путь праведных прям; Ты делаешь ровной стезю праведных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Путь праведных прям; Ты делаешь ровной стезю праведных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le chemin pour le juste ╵est un chemin bien droit. Toi qui es droit, tu traces ╵la voie que suit le juste.
  • リビングバイブル - 正しい人の道は、息の切れる坂や、 歩きにくいでこぼこ道ではありません。 神が道をならし、平らにするのです。
  • Nova Versão Internacional - A vereda do justo é plana; tu, que és reto, tornas suave o caminho do justo.
  • Hoffnung für alle - Herr, wer deinen Willen tut, den führst du auf geradem Weg, du machst seinen Lebensweg eben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนทางของคนชอบธรรมราบเรียบ ข้าแต่องค์ผู้เที่ยงธรรม พระองค์ทรงทำให้วิถีของคนชอบธรรมราบรื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนทาง​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ราบ​เรียบ พระ​องค์​ทำให้​ทาง​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ราบ​รื่น
交叉引用
  • Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • 1 Sa-mu-ên 2:4 - Cây cung của dũng sĩ bị gãy, nhưng người suy yếu được trang bị bằng sức mạnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Châm Ngôn 20:7 - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
  • Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
  • Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Gióp 31:6 - Xin Đức Chúa Trời đem tôi cân trên bàn cân công bằng, vì Chúa biết lòng tôi ngay thẳng.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • 1 Giăng 3:7 - Các con ơi, đừng để ai lừa gạt các con. Ai làm điều công chính là người công chính, giống như Chúa là Đấng công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đường của người công chính thì không đồi dốc và gập ghềnh. Chúa là Đức Chúa Trời ngay thẳng, xin san bằng đường cho người công chính.
  • 新标点和合本 - 义人的道是正直的; 你为正直的主,必修平义人的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的道是正直的, 正直的主啊,你修平义人的路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的道是正直的, 正直的主啊,你修平义人的路。
  • 当代译本 - 义人的道路是平坦的, 公正的主啊,你必修平义人所走的道路。
  • 圣经新译本 - 义人的路是正直的, 正直的主啊!你必修平义人的路。
  • 中文标准译本 - 义人的道路平直。 正直的主啊, 是你修平义人的路!
  • 现代标点和合本 - 义人的道是正直的, 你为正直的主,必修平义人的路。
  • 和合本(拼音版) - 义人的道是正直的, 你为正直的主,必修平义人的路。
  • New International Version - The path of the righteous is level; you, the Upright One, make the way of the righteous smooth.
  • New International Reader's Version - The path of godly people is level. You are the God who does what is right. You make their way smooth.
  • English Standard Version - The path of the righteous is level; you make level the way of the righteous.
  • New Living Translation - But for those who are righteous, the way is not steep and rough. You are a God who does what is right, and you smooth out the path ahead of them.
  • The Message - The path of right-living people is level. The Leveler evens the road for the right-living. We’re in no hurry, God. We’re content to linger in the path sign-posted with your decisions. Who you are and what you’ve done are all we’ll ever want. Through the night my soul longs for you. Deep from within me my spirit reaches out to you. When your decisions are on public display, everyone learns how to live right. If the wicked are shown grace, they don’t seem to get it. In the land of right living, they persist in wrong living, blind to the splendor of God.
  • Christian Standard Bible - The path of the righteous is level; you clear a straight path for the righteous.
  • New American Standard Bible - The way of the righteous is smooth; O Upright One, make the path of the righteous level.
  • New King James Version - The way of the just is uprightness; O Most Upright, You weigh the path of the just.
  • Amplified Bible - The way of the righteous [those in right-standing with God—living in moral and spiritual integrity] is smooth and level; O Upright One, make a level path for the just and righteous.
  • American Standard Version - The way of the just is uprightness: thou that art upright dost direct the path of the just.
  • King James Version - The way of the just is uprightness: thou, most upright, dost weigh the path of the just.
  • New English Translation - The way of the righteous is level, the path of the righteous that you make is straight.
  • World English Bible - The way of the just is uprightness. You who are upright make the path of the righteous level.
  • 新標點和合本 - 義人的道是正直的; 你為正直的主,必修平義人的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的道是正直的, 正直的主啊,你修平義人的路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的道是正直的, 正直的主啊,你修平義人的路。
  • 當代譯本 - 義人的道路是平坦的, 公正的主啊,你必修平義人所走的道路。
  • 聖經新譯本 - 義人的路是正直的, 正直的主啊!你必修平義人的路。
  • 呂振中譯本 - 義人的路徑正直; 義人的轍跡你修平它 。
  • 中文標準譯本 - 義人的道路平直。 正直的主啊, 是你修平義人的路!
  • 現代標點和合本 - 義人的道是正直的, 你為正直的主,必修平義人的路。
  • 文理和合譯本 - 義人之路正直、正直之主、爾平義人之途、
  • 文理委辦譯本 - 義人之道正直、主秉公義、使善人得履坦途。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之道正直、至公之主、使善人之途坦平、
  • Nueva Versión Internacional - La senda del justo es llana; tú, que eres recto, allanas su camino.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 의로운 자들의 길을 곧게 하시므로 그들의 길이 평탄합니다.
  • Новый Русский Перевод - Путь праведных прям; Ты делаешь ровной стезю праведных.
  • Восточный перевод - Путь праведных прям; Ты делаешь ровной стезю праведных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Путь праведных прям; Ты делаешь ровной стезю праведных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Путь праведных прям; Ты делаешь ровной стезю праведных.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le chemin pour le juste ╵est un chemin bien droit. Toi qui es droit, tu traces ╵la voie que suit le juste.
  • リビングバイブル - 正しい人の道は、息の切れる坂や、 歩きにくいでこぼこ道ではありません。 神が道をならし、平らにするのです。
  • Nova Versão Internacional - A vereda do justo é plana; tu, que és reto, tornas suave o caminho do justo.
  • Hoffnung für alle - Herr, wer deinen Willen tut, den führst du auf geradem Weg, du machst seinen Lebensweg eben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หนทางของคนชอบธรรมราบเรียบ ข้าแต่องค์ผู้เที่ยงธรรม พระองค์ทรงทำให้วิถีของคนชอบธรรมราบรื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หนทาง​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ราบ​เรียบ พระ​องค์​ทำให้​ทาง​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ราบ​รื่น
  • Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • 1 Sa-mu-ên 2:4 - Cây cung của dũng sĩ bị gãy, nhưng người suy yếu được trang bị bằng sức mạnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Châm Ngôn 20:7 - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
  • Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
  • Gióp 27:6 - Tôi vẫn giữ vững sự công chính, không rời bỏ. Suốt đời, tôi không bị lương tâm tố cáo.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Gióp 31:6 - Xin Đức Chúa Trời đem tôi cân trên bàn cân công bằng, vì Chúa biết lòng tôi ngay thẳng.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • 1 Giăng 3:7 - Các con ơi, đừng để ai lừa gạt các con. Ai làm điều công chính là người công chính, giống như Chúa là Đấng công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
圣经
资源
计划
奉献