Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华从他的居所出来, 要刑罚地上居民的罪孽。 地也必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,看哪,耶和华从他的居所出来, 要惩罚地上居民的罪孽。 地必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,看哪,耶和华从他的居所出来, 要惩罚地上居民的罪孽。 地必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华要走出祂的居所, 惩罚世上犯罪的人。 大地必不再隐藏被杀之人的尸首, 必将流在地上的血显露出来。
  • 圣经新译本 - 因为你看!耶和华从他的居所出来, 要惩罚地上居民的罪孽; 大地要露出其上所流的血, 不再遮盖被杀的人。”
  • 中文标准译本 - 看哪!耶和华就要从自己的地方出来, 惩罚地上居民的罪孽; 地必显露其中的血, 不再遮盖被杀的人。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华从他的居所出来, 要刑罚地上居民的罪孽, 地也必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华从他的居所出来, 要刑罚地上居民的罪孽。 地也必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • New International Version - See, the Lord is coming out of his dwelling to punish the people of the earth for their sins. The earth will disclose the blood shed on it; the earth will conceal its slain no longer.
  • New International Reader's Version - He is coming from the place where he lives. He will punish the people of the earth for their sins. The blood spilled on the earth will be brought out into the open. The ground will no longer hide those who have been killed.
  • English Standard Version - For behold, the Lord is coming out from his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity, and the earth will disclose the blood shed on it, and will no more cover its slain.
  • New Living Translation - Look! The Lord is coming from heaven to punish the people of the earth for their sins. The earth will no longer hide those who have been killed. They will be brought out for all to see.
  • Christian Standard Bible - For look, the Lord is coming from his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity. The earth will reveal the blood shed on it and will no longer conceal her slain.
  • New American Standard Bible - For behold, the Lord is about to come out from His place To punish the inhabitants of the earth for their wrongdoing; And the earth will reveal her bloodshed And will no longer cover her slain.
  • New King James Version - For behold, the Lord comes out of His place To punish the inhabitants of the earth for their iniquity; The earth will also disclose her blood, And will no more cover her slain.
  • Amplified Bible - Listen carefully, the Lord is about to come out of His [heavenly] place To punish the inhabitants of the earth for their wickedness [their sin, their injustice, their wrongdoing]; The earth will reveal the [innocent] blood shed upon her And will no longer cover her slain.
  • American Standard Version - For, behold, Jehovah cometh forth out of his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity: the earth also shall disclose her blood, and shall no more cover her slain.
  • King James Version - For, behold, the Lord cometh out of his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity: the earth also shall disclose her blood, and shall no more cover her slain.
  • New English Translation - For look, the Lord is coming out of the place where he lives, to punish the sin of those who live on the earth. The earth will display the blood shed on it; it will no longer cover up its slain.
  • World English Bible - For, behold, Yahweh comes out of his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity. The earth also will disclose her blood, and will no longer cover her slain.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華從他的居所出來, 要刑罰地上居民的罪孽。 地也必露出其中的血, 不再掩蓋被殺的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,看哪,耶和華從他的居所出來, 要懲罰地上居民的罪孽。 地必露出其中的血, 不再掩蓋被殺的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,看哪,耶和華從他的居所出來, 要懲罰地上居民的罪孽。 地必露出其中的血, 不再掩蓋被殺的人。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華要走出祂的居所, 懲罰世上犯罪的人。 大地必不再隱藏被殺之人的屍首, 必將流在地上的血顯露出來。
  • 聖經新譯本 - 因為你看!耶和華從他的居所出來, 要懲罰地上居民的罪孽; 大地要露出其上所流的血, 不再遮蓋被殺的人。”
  • 呂振中譯本 - 因為你看,永恆主從他的所在出來, 要察罰地上居民的罪孽; 地必暴露地上的血, 不再掩蓋着被殺的人了。
  • 中文標準譯本 - 看哪!耶和華就要從自己的地方出來, 懲罰地上居民的罪孽; 地必顯露其中的血, 不再遮蓋被殺的人。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華從他的居所出來, 要刑罰地上居民的罪孽, 地也必露出其中的血, 不再掩蓋被殺的人。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華出於其所、以罰地上居民之罪、地將暴露其血、被殺之人、不復掩蓋、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、人殺選民、瘞埋其血、今必昭然顯露、蓋耶和華勃興、降罰於世、以彰厥罪焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主離其所、欲討地上居民之罪、地必顯露流入其中之血、不復掩蓋其上見殺者之屍、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Estén alerta!, que el Señor va a salir de su morada para castigar la maldad de los habitantes del país. La tierra pondrá al descubierto la sangre derramada; ¡ya no ocultará a los masacrados en ella!
  • 현대인의 성경 - 보라! 여호와께서 세상 사람들의 죄에 대하여 그들을 벌하시려고 그 계신 곳에서 나오신다. 땅이 그 위에 뿌려진 피를 드러내고 더 이상 살해당한 자를 숨기지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что вот, выходит Господь из Своего жилища, наказать жителей земли за их грехи. Земля явит пролитую на ней кровь и не станет больше скрывать своих убитых.
  • Восточный перевод - Потому что вот выходит Вечный из Своего жилища наказать жителей земли за их грехи. Земля явит пролитую на ней кровь и не станет больше скрывать своих убитых».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что вот выходит Вечный из Своего жилища наказать жителей земли за их грехи. Земля явит пролитую на ней кровь и не станет больше скрывать своих убитых».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что вот выходит Вечный из Своего жилища наказать жителей земли за их грехи. Земля явит пролитую на ней кровь и не станет больше скрывать своих убитых».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ╵va sortir de sa résidence pour faire payer leurs péchés ╵aux habitants du monde, et, ce jour-là, la terre ╵mettra à jour le sang ╵versé sur elle et ne cachera plus ╵les victimes qu’elle dissimulait.
  • リビングバイブル - 主は、地に住む者の罪を罰するために、 天から下りて来ます。 地は、もはや人殺しをかくまいません。 一人一人の罪状が明らかになるのです。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! O Senhor está saindo da sua habitação para castigar os moradores da terra por suas iniquidades. A terra mostrará o sangue derramado sobre ela; não mais encobrirá os seus mortos.
  • Hoffnung für alle - Seht, er verlässt seine Stätte im Himmel, um die Menschen auf der Erde wegen ihrer Vergehen zur Rechenschaft zu ziehen. Alles unschuldig vergossene Blut wird die Erde dann wieder herausgeben, keinen Ermordeten verbirgt sie weiterhin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด องค์พระผู้เป็นเจ้ากำลังเสด็จออกมาจากที่ประทับของพระองค์ เพื่อลงโทษชาวโลกเพราะบาปของพวกเขา โลกจะเผยโลหิตซึ่งหลั่งนอง และจะไม่ซ่อนผู้ที่ถูกเข่นฆ่าไว้อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำลัง​ออก​จาก​ที่​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​ลง​โทษ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน​โลก​เพราะ​ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เขา และ​แผ่นดิน​โลก​จะ​เผย​ให้​เห็น​หยาด​โลหิต​ที่​ได้​พลี​ไว้ และ​จะ​ไม่​ปก​ปิด​ผู้​ถูก​ฆ่า​อีก​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Dân Số Ký 35:32 - Người chạy trốn trong thành trú ẩn, không được trả tiền chuộc mạng để về nhà trước ngày thầy thượng tế qua đời.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:19 - Trước mắt tôi, các chê-ru-bim xòe cánh bay lên cùng với các bánh xe về hướng cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn trên chúng.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
  • Gióp 16:18 - Hỡi đất, đừng che lấp máu tôi. Đừng ngăn chặn tiếng tôi kêu than.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华从他的居所出来, 要刑罚地上居民的罪孽。 地也必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为,看哪,耶和华从他的居所出来, 要惩罚地上居民的罪孽。 地必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为,看哪,耶和华从他的居所出来, 要惩罚地上居民的罪孽。 地必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华要走出祂的居所, 惩罚世上犯罪的人。 大地必不再隐藏被杀之人的尸首, 必将流在地上的血显露出来。
  • 圣经新译本 - 因为你看!耶和华从他的居所出来, 要惩罚地上居民的罪孽; 大地要露出其上所流的血, 不再遮盖被杀的人。”
  • 中文标准译本 - 看哪!耶和华就要从自己的地方出来, 惩罚地上居民的罪孽; 地必显露其中的血, 不再遮盖被杀的人。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华从他的居所出来, 要刑罚地上居民的罪孽, 地也必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华从他的居所出来, 要刑罚地上居民的罪孽。 地也必露出其中的血, 不再掩盖被杀的人。
  • New International Version - See, the Lord is coming out of his dwelling to punish the people of the earth for their sins. The earth will disclose the blood shed on it; the earth will conceal its slain no longer.
  • New International Reader's Version - He is coming from the place where he lives. He will punish the people of the earth for their sins. The blood spilled on the earth will be brought out into the open. The ground will no longer hide those who have been killed.
  • English Standard Version - For behold, the Lord is coming out from his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity, and the earth will disclose the blood shed on it, and will no more cover its slain.
  • New Living Translation - Look! The Lord is coming from heaven to punish the people of the earth for their sins. The earth will no longer hide those who have been killed. They will be brought out for all to see.
  • Christian Standard Bible - For look, the Lord is coming from his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity. The earth will reveal the blood shed on it and will no longer conceal her slain.
  • New American Standard Bible - For behold, the Lord is about to come out from His place To punish the inhabitants of the earth for their wrongdoing; And the earth will reveal her bloodshed And will no longer cover her slain.
  • New King James Version - For behold, the Lord comes out of His place To punish the inhabitants of the earth for their iniquity; The earth will also disclose her blood, And will no more cover her slain.
  • Amplified Bible - Listen carefully, the Lord is about to come out of His [heavenly] place To punish the inhabitants of the earth for their wickedness [their sin, their injustice, their wrongdoing]; The earth will reveal the [innocent] blood shed upon her And will no longer cover her slain.
  • American Standard Version - For, behold, Jehovah cometh forth out of his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity: the earth also shall disclose her blood, and shall no more cover her slain.
  • King James Version - For, behold, the Lord cometh out of his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity: the earth also shall disclose her blood, and shall no more cover her slain.
  • New English Translation - For look, the Lord is coming out of the place where he lives, to punish the sin of those who live on the earth. The earth will display the blood shed on it; it will no longer cover up its slain.
  • World English Bible - For, behold, Yahweh comes out of his place to punish the inhabitants of the earth for their iniquity. The earth also will disclose her blood, and will no longer cover her slain.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華從他的居所出來, 要刑罰地上居民的罪孽。 地也必露出其中的血, 不再掩蓋被殺的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為,看哪,耶和華從他的居所出來, 要懲罰地上居民的罪孽。 地必露出其中的血, 不再掩蓋被殺的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為,看哪,耶和華從他的居所出來, 要懲罰地上居民的罪孽。 地必露出其中的血, 不再掩蓋被殺的人。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華要走出祂的居所, 懲罰世上犯罪的人。 大地必不再隱藏被殺之人的屍首, 必將流在地上的血顯露出來。
  • 聖經新譯本 - 因為你看!耶和華從他的居所出來, 要懲罰地上居民的罪孽; 大地要露出其上所流的血, 不再遮蓋被殺的人。”
  • 呂振中譯本 - 因為你看,永恆主從他的所在出來, 要察罰地上居民的罪孽; 地必暴露地上的血, 不再掩蓋着被殺的人了。
  • 中文標準譯本 - 看哪!耶和華就要從自己的地方出來, 懲罰地上居民的罪孽; 地必顯露其中的血, 不再遮蓋被殺的人。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華從他的居所出來, 要刑罰地上居民的罪孽, 地也必露出其中的血, 不再掩蓋被殺的人。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華出於其所、以罰地上居民之罪、地將暴露其血、被殺之人、不復掩蓋、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、人殺選民、瘞埋其血、今必昭然顯露、蓋耶和華勃興、降罰於世、以彰厥罪焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主離其所、欲討地上居民之罪、地必顯露流入其中之血、不復掩蓋其上見殺者之屍、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Estén alerta!, que el Señor va a salir de su morada para castigar la maldad de los habitantes del país. La tierra pondrá al descubierto la sangre derramada; ¡ya no ocultará a los masacrados en ella!
  • 현대인의 성경 - 보라! 여호와께서 세상 사람들의 죄에 대하여 그들을 벌하시려고 그 계신 곳에서 나오신다. 땅이 그 위에 뿌려진 피를 드러내고 더 이상 살해당한 자를 숨기지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что вот, выходит Господь из Своего жилища, наказать жителей земли за их грехи. Земля явит пролитую на ней кровь и не станет больше скрывать своих убитых.
  • Восточный перевод - Потому что вот выходит Вечный из Своего жилища наказать жителей земли за их грехи. Земля явит пролитую на ней кровь и не станет больше скрывать своих убитых».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что вот выходит Вечный из Своего жилища наказать жителей земли за их грехи. Земля явит пролитую на ней кровь и не станет больше скрывать своих убитых».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что вот выходит Вечный из Своего жилища наказать жителей земли за их грехи. Земля явит пролитую на ней кровь и не станет больше скрывать своих убитых».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ╵va sortir de sa résidence pour faire payer leurs péchés ╵aux habitants du monde, et, ce jour-là, la terre ╵mettra à jour le sang ╵versé sur elle et ne cachera plus ╵les victimes qu’elle dissimulait.
  • リビングバイブル - 主は、地に住む者の罪を罰するために、 天から下りて来ます。 地は、もはや人殺しをかくまいません。 一人一人の罪状が明らかになるのです。
  • Nova Versão Internacional - Vejam! O Senhor está saindo da sua habitação para castigar os moradores da terra por suas iniquidades. A terra mostrará o sangue derramado sobre ela; não mais encobrirá os seus mortos.
  • Hoffnung für alle - Seht, er verlässt seine Stätte im Himmel, um die Menschen auf der Erde wegen ihrer Vergehen zur Rechenschaft zu ziehen. Alles unschuldig vergossene Blut wird die Erde dann wieder herausgeben, keinen Ermordeten verbirgt sie weiterhin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด องค์พระผู้เป็นเจ้ากำลังเสด็จออกมาจากที่ประทับของพระองค์ เพื่อลงโทษชาวโลกเพราะบาปของพวกเขา โลกจะเผยโลหิตซึ่งหลั่งนอง และจะไม่ซ่อนผู้ที่ถูกเข่นฆ่าไว้อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำลัง​ออก​จาก​ที่​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​ลง​โทษ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​แผ่นดิน​โลก​เพราะ​ความ​ชั่ว​ของ​พวก​เขา และ​แผ่นดิน​โลก​จะ​เผย​ให้​เห็น​หยาด​โลหิต​ที่​ได้​พลี​ไว้ และ​จะ​ไม่​ปก​ปิด​ผู้​ถูก​ฆ่า​อีก​ต่อ​ไป
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • Y-sai 30:14 - Các ngươi sẽ vỡ ra từng mảnh như đồ gốm bị đập— vỡ nát hoàn toàn đến nỗi không một mảnh đủ lớn để đựng than hồng hay múc một chút nước.”
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Dân Số Ký 35:32 - Người chạy trốn trong thành trú ẩn, không được trả tiền chuộc mạng để về nhà trước ngày thầy thượng tế qua đời.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • Thi Thiên 50:2 - Từ Núi Si-ôn, kinh thành đẹp đẽ tuyệt vời, Đức Chúa Trời chiếu rực hào quang.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Ê-xê-chi-ên 10:18 - Vinh quang Đức Chúa Trời rời khỏi cửa Đền Thờ và bay lượn bên trên các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:19 - Trước mắt tôi, các chê-ru-bim xòe cánh bay lên cùng với các bánh xe về hướng cổng phía đông của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn trên chúng.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Sáng Thế Ký 4:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con đã làm gì? Tiếng máu em con đổ dưới đất, đã thấu tai Ta.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
  • Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
  • Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
  • Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Giu-đe 1:15 - Chúa sẽ đem bọn người vô đạo ra xét xử, sẽ phanh phui những hành vi chống nghịch Đức Chúa Trời và những lời lẽ ngạo mạn họ nói phạm đến Ngài.”
  • Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
  • Gióp 16:18 - Hỡi đất, đừng che lấp máu tôi. Đừng ngăn chặn tiếng tôi kêu than.
圣经
资源
计划
奉献