逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
- 新标点和合本 - 我们也曾怀孕疼痛, 所产的竟像风一样。 我们在地上未曾行什么拯救的事; 世上的居民也未曾败落。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们曾怀孕,曾疼痛, 所生产的竟像风一样, 并未带给地上任何拯救; 世上也未曾有居民生下来 。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们曾怀孕,曾疼痛, 所生产的竟像风一样, 并未带给地上任何拯救; 世上也未曾有居民生下来 。
- 当代译本 - 我们曾怀胎,经历产痛, 但产下来的却是风。 我们没有给世界带来拯救, 也没有给世上带来生命。
- 圣经新译本 - 我们也曾像怀孕一般疼痛, 但所生的像风; 我们未曾在地上行过拯救的事, 世上的居民也未曾因我们生下来。
- 中文标准译本 - 我们也曾怀孕、挣扎, 但生下来的却像风一样; 我们没有给地上带来拯救, 世上的居民也没有生出 。
- 现代标点和合本 - 我们也曾怀孕疼痛, 所产的竟像风一样, 我们在地上未曾行什么拯救的事, 世上的居民也未曾败落。
- 和合本(拼音版) - 我们也曾怀孕疼痛, 所产的竟像风一样。 我们在地上未曾行什么拯救的事, 世上的居民也未曾败落。
- New International Version - We were with child, we writhed in labor, but we gave birth to wind. We have not brought salvation to the earth, and the people of the world have not come to life.
- New International Reader's Version - We were pregnant and groaned with pain. But nothing was born. We didn’t bring your saving power to the earth. And the people of the world have not come to life.
- English Standard Version - we were pregnant, we writhed, but we have given birth to wind. We have accomplished no deliverance in the earth, and the inhabitants of the world have not fallen.
- New Living Translation - We, too, writhe in agony, but nothing comes of our suffering. We have not given salvation to the earth, nor brought life into the world.
- Christian Standard Bible - We became pregnant, we writhed in pain; we gave birth to wind. We have won no victories on earth, and the earth’s inhabitants have not fallen.
- New American Standard Bible - We were pregnant, we writhed in labor, We gave birth, as it seems, only to wind. We could not accomplish deliverance for the earth, Nor were inhabitants of the world born.
- New King James Version - We have been with child, we have been in pain; We have, as it were, brought forth wind; We have not accomplished any deliverance in the earth, Nor have the inhabitants of the world fallen.
- Amplified Bible - We have been with child, we have twisted and struggled in labor; We gave birth, as it seems, only to wind. We could not accomplish salvation for the earth, Nor were inhabitants of the world born.
- American Standard Version - We have been with child, we have been in pain, we have as it were brought forth wind; we have not wrought any deliverance in the earth; neither have the inhabitants of the world fallen.
- King James Version - We have been with child, we have been in pain, we have as it were brought forth wind; we have not wrought any deliverance in the earth; neither have the inhabitants of the world fallen.
- New English Translation - We were pregnant, we strained, we gave birth, as it were, to wind. We cannot produce deliverance on the earth; people to populate the world are not born.
- World English Bible - We have been with child. We have been in pain. We gave birth, it seems, only to wind. We have not worked any deliverance in the earth; neither have the inhabitants of the world fallen.
- 新標點和合本 - 我們也曾懷孕疼痛, 所產的竟像風一樣。 我們在地上未曾行甚麼拯救的事; 世上的居民也未曾敗落。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們曾懷孕,曾疼痛, 所生產的竟像風一樣, 並未帶給地上任何拯救; 世上也未曾有居民生下來 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們曾懷孕,曾疼痛, 所生產的竟像風一樣, 並未帶給地上任何拯救; 世上也未曾有居民生下來 。
- 當代譯本 - 我們曾懷胎,經歷產痛, 但產下來的卻是風。 我們沒有給世界帶來拯救, 也沒有給世上帶來生命。
- 聖經新譯本 - 我們也曾像懷孕一般疼痛, 但所生的像風; 我們未曾在地上行過拯救的事, 世上的居民也未曾因我們生下來。
- 呂振中譯本 - 我們 也 曾懷着孕,翻騰絞痛, 竟彷彿是生了風; 我們未曾在地上施行任何拯救的事; 也沒有世人 由我們而 生下來。
- 中文標準譯本 - 我們也曾懷孕、掙扎, 但生下來的卻像風一樣; 我們沒有給地上帶來拯救, 世上的居民也沒有生出 。
- 現代標點和合本 - 我們也曾懷孕疼痛, 所產的竟像風一樣, 我們在地上未曾行什麼拯救的事, 世上的居民也未曾敗落。
- 文理和合譯本 - 懷妊劬勞、所產若風、未行拯救於地、未生居世之民、
- 文理委辦譯本 - 譬諸懷妊、亦甚艱難、而所產惟風、我不得拯救斯邦、民不能免於艱苦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕如孕婦、臨產劬勞、所產竟虛空如風、 所產竟虛空如風或作所產惟風 國仍不得救、守宙居民、亦不傾敗、 宇宙居民亦不傾敗或作居民不增益其中
- Nueva Versión Internacional - Concebimos, nos retorcimos, pero dimos a luz tan solo viento. No trajimos salvación a la tierra, ni nacieron los habitantes del mundo.
- 현대인의 성경 - 우리가 해산하듯이 괴로워하였으나 아무것도 낳은 것이 없으며 얻은 소득이 하나도 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Мы были беременны, от боли корчились, а родили лишь ветер. Мы не дали земле спасения; новых жителей для этого мира не породили .
- Восточный перевод - Мы были беременны, от боли корчились, а родили лишь ветер. Мы не дали земле спасения, не произвели новых жителей в этот мир .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы были беременны, от боли корчились, а родили лишь ветер. Мы не дали земле спасения, не произвели новых жителей в этот мир .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы были беременны, от боли корчились, а родили лишь ветер. Мы не дали земле спасения, не произвели новых жителей в этот мир .
- La Bible du Semeur 2015 - car nous avons conçu, ╵et nous étions dans les douleurs mais ce que nous avons ╵enfanté, c’est du vent. Nous n’avons pas donné ╵le salut à la terre, nous n’avons pas donné la vie ╵à de nouveaux habitants pour le monde.
- リビングバイブル - 身もだえしてうめきました。 どんなに努力しても、自由の身になれませんでした。
- Nova Versão Internacional - Nós engravidamos e nos contorcemos de dor, mas demos à luz o vento. Não trouxemos salvação à terra; não demos à luz os habitantes do mundo.
- Hoffnung für alle - Ja, wir wanden uns in Geburtswehen, doch wir brachten nichts als Luft zur Welt. Unsere Mühe war umsonst: Wir konnten das Land nicht befreien und keinem Menschen das Leben schenken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าข้าพระองค์เจ็บท้อง ทุรนทุรายด้วยความเจ็บปวด แต่ก็เบ่งออกมาได้แต่ลม ข้าพระองค์ทั้งหลายไม่ได้นำความรอดมาสู่โลก และไม่ได้ให้กำเนิดมวลมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเรามีครรภ์ พวกเราบิดตัวด้วยความเจ็บปวดแสนสาหัส แต่พวกเราคลอดลมออกมา พวกเราไม่อาจให้ความรอดแก่แผ่นดินโลก และไม่ได้ให้กำเนิดแก่บรรดาผู้อยู่อาศัยในโลก
交叉引用
- Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
- 1 Sa-mu-ên 11:13 - Nhưng Sau-lơ nói: “Không một ai phải bị xử tử hôm nay cả, vì là ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên!”
- Xuất Ai Cập 5:22 - Môi-se trở về cùng Chúa Hằng Hữu, thưa: “Chúa ơi! Sao Chúa đối xử tàn tệ với dân Ngài thế này? Tại sao Chúa sai con đến đây?
- Xuất Ai Cập 5:23 - Vì từ lúc con đến gặp Pha-ra-ôn nói điều Chúa phán bảo, vua càng tỏ ra tàn nhẫn với dân Ngài. Thế mà Chúa vẫn không giải cứu họ!”
- 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
- Giô-suê 7:7 - Giô-suê thưa: “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ôi! Ngài đem chúng con qua sông Giô-đan làm gì? Để cho người A-mô-rít tiêu diệt chúng con sao? Nếu thế, chúng con thà ở lại bên kia sông cho xong.
- Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
- Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
- 2 Các Vua 19:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
- Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Ô-sê 13:13 - Cơn đau đã đến với dân chúng như cơn đau khi sinh con, nhưng chúng như đứa trẻ kháng cự chào đời. Cơn chuyển dạ đã đến, nhưng nó cứ ở lì trong lòng mẹ!
- Y-sai 33:11 - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.