Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你的手高举, 他们仍然不看; 却要看你为百姓发的热心,因而抱愧, 并且有火烧灭你的敌人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你的手高举,他们不观看; 愿他们观看你为百姓发的热心而羞愧, 愿火吞灭你的敌人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你的手高举,他们不观看; 愿他们观看你为百姓发的热心而羞愧, 愿火吞灭你的敌人。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你的手高高举起, 他们却看不见。 愿他们因看见你向你子民所发的热心而感到羞愧。 愿你为敌人预备的火烧灭他们。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你的手高举,他们还是看不见。 愿他们因看见你对子民的热心而惭愧; 愿那为你的敌人预备的火吞灭他们。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你的手高举, 他们却不看! 愿他们看到你对子民的热心就蒙羞; 愿你为敌人所预备 的烈火吞噬他们!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的手高举, 他们仍然不看; 却要看你为百姓发的热心,因而抱愧, 并且有火烧灭你的敌人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的手高举, 他们仍然不看; 却要看你为百姓发的热心,因而抱愧, 并且有火烧灭你的敌人。
  • New International Version - Lord, your hand is lifted high, but they do not see it. Let them see your zeal for your people and be put to shame; let the fire reserved for your enemies consume them.
  • New International Reader's Version - Lord, you have raised your hand high to punish them. But they don’t even see it. Let them see how much you love your people. Then they will be put to shame. Let the fire you are saving for your enemies burn them up.
  • English Standard Version - O Lord, your hand is lifted up, but they do not see it. Let them see your zeal for your people, and be ashamed. Let the fire for your adversaries consume them.
  • New Living Translation - O Lord, they pay no attention to your upraised fist. Show them your eagerness to defend your people. Then they will be ashamed. Let your fire consume your enemies.
  • The Message - You hold your hand up high, God, but they don’t see it. Open their eyes to what you do, to see your zealous love for your people. Shame them. Light a fire under them. Get the attention of these enemies of yours. God, order a peaceful and whole life for us because everything we’ve done, you’ve done for us. O God, our God, we’ve had other masters rule us, but you’re the only Master we’ve ever known. The dead don’t talk, ghosts don’t walk, Because you’ve said, “Enough—that’s all for you,” and wiped them off the books. But the living you make larger than life. The more life you give, the more glory you display, and stretch the borders to accommodate more living!
  • Christian Standard Bible - Lord, your hand is lifted up to take action, but they do not see it. Let them see your zeal for your people and be put to shame. Let fire consume your adversaries.
  • New American Standard Bible - Lord, Your hand is lifted up, yet they do not see it. They see Your zeal for the people and are put to shame; Indeed, fire will devour Your enemies.
  • New King James Version - Lord, when Your hand is lifted up, they will not see. But they will see and be ashamed For their envy of people; Yes, the fire of Your enemies shall devour them.
  • Amplified Bible - Though Your hand is lifted up [to strike], O Lord, the wicked do not see it. Let them see Your zeal for Your people and be put to shame; Indeed, let the fire reserved for Your enemies consume them.
  • American Standard Version - Jehovah, thy hand is lifted up, yet they see not: but they shall see thy zeal for the people, and be put to shame; yea, fire shall devour thine adversaries.
  • King James Version - Lord, when thy hand is lifted up, they will not see: but they shall see, and be ashamed for their envy at the people; yea, the fire of thine enemies shall devour them.
  • New English Translation - O Lord, you are ready to act, but they don’t even notice. They will see and be put to shame by your angry judgment against humankind, yes, fire will consume your enemies.
  • World English Bible - Yahweh, your hand is lifted up, yet they don’t see; but they will see your zeal for the people, and be disappointed. Yes, fire will consume your adversaries.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你的手高舉, 他們仍然不看; 卻要看你為百姓發的熱心,因而抱愧, 並且有火燒滅你的敵人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你的手高舉,他們不觀看; 願他們觀看你為百姓發的熱心而羞愧, 願火吞滅你的敵人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你的手高舉,他們不觀看; 願他們觀看你為百姓發的熱心而羞愧, 願火吞滅你的敵人。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你的手高高舉起, 他們卻看不見。 願他們因看見你向你子民所發的熱心而感到羞愧。 願你為敵人預備的火燒滅他們。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的手高舉,他們還是看不見。 願他們因看見你對子民的熱心而慚愧; 願那為你的敵人預備的火吞滅他們。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你的手高舉, 他們仍然不看; 願他們看你為人民發的熱心而慚愧; 哦,願那為你敵人 保留 的火吞滅他們。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你的手高舉, 他們卻不看! 願他們看到你對子民的熱心就蒙羞; 願你為敵人所預備 的烈火吞噬他們!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的手高舉, 他們仍然不看; 卻要看你為百姓發的熱心,因而抱愧, 並且有火燒滅你的敵人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾手高舉、而彼不視、惟爾為民熱中、彼將視之而愧、火必燬滅爾敵、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾顯大能、彼不瞻望、惟爾熱中祐民、降火燬敵、令彼見此而愧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、主手高舉、彼猶不顧、主熱中祐民、願彼視之而愧、主之諸敵、必為火所燬、
  • Nueva Versión Internacional - Levantada está, Señor, tu mano, pero ellos no la ven. ¡Que vean tu celo por el pueblo, y sean avergonzados; que sean consumidos por el fuego destinado a tus enemigos!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 그들을 벌하시려고 주의 손을 높이 들어도 그들은 그것을 보지 않습니다. 주께서 주의 백성을 얼마나 사랑하시는지 그들에게 보여 주소서. 그러면 그들이 부끄러워할 것입니다. 그리고 주의 원수들을 위해 예비하신 불로 그들을 소멸하소서.
  • Новый Русский Перевод - Господи, вознесена Твоя рука, но они не видят ее. Пусть увидят ревность Твою к Твоему народу и устыдятся; пусть огонь, уготованный Твоим врагам, пожрет их.
  • Восточный перевод - О Вечный, вознесена Твоя рука, но они не видят её. Пусть увидят ревность Твою к Твоему народу и устыдятся; пусть огонь, уготованный Твоим врагам, пожрёт их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, вознесена Твоя рука, но они не видят её. Пусть увидят ревность Твою к Твоему народу и устыдятся; пусть огонь, уготованный Твоим врагам, пожрёт их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, вознесена Твоя рука, но они не видят её. Пусть увидят ревность Твою к Твоему народу и устыдятся; пусть огонь, уготованный Твоим врагам, пожрёт их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand tu lèves ta main ╵pour juger, Eternel, eux, ils ne le voient pas. Mais ils verront ╵comment tu prends à cœur ╵la cause de ton peuple et ils seront confus, consumés par le feu ╵préparé pour tes ennemis.
  • リビングバイブル - 神の警告を聞いても、いっこうに気にかけず、 振り上げられたこぶしを見ようともしません。 どうか、イスラエルをどんなに愛しているかを、 はっきり示してください。 そうすれば彼らも恥じ入るでしょう。 神の敵のために取っておいた火で、 彼らを焼き尽くしてください。
  • Nova Versão Internacional - Erguida está a tua mão, Senhor, mas eles não a veem! Que vejam o teu zelo para com o teu povo e se envergonhem; que o fogo reservado para os teus adversários os consuma.
  • Hoffnung für alle - Herr, deine Hand ist drohend erhoben – und sie merken es nicht einmal. Doch beschämt werden sie dastehen, wenn sie sehen, wie leidenschaftlich du dein Volk verteidigst. Dein glühender Zorn wird sie verzehren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเงื้อพระหัตถ์ของพระองค์ขึ้นสูง แต่พวกเขาไม่เห็น ขอทรงให้พวกเขาเห็นพระทัยอันกระตือรือร้นที่ทรงมีต่อประชากรของพระองค์ แล้วเขาจะได้ละอายอดสู ขอให้ไฟที่ทรงสงวนไว้สำหรับเหล่าศัตรูเผาผลาญพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า มือ​ของ​พระ​องค์​ยก​ขึ้น แต่​พวก​เขา​มอง​ไม่​เห็น ขอ​ให้​พวก​เขา​เห็น​ความ​รัก​อัน​แรงกล้า​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ให้​เขา​ได้​รับ​ความ​อับอาย ให้​ไฟ​ที่​มี​ไว้​สำหรับ​พวก​ศัตรู​ของ​พระ​องค์​เผา​ผลาญ​พวก​เขา​เถิด
交叉引用
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 5:8 - Vậy, họ mời các lãnh đạo Phi-li-tin đến và hỏi: “Chúng ta phải làm gì với Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?” Các nhà lãnh đạo đáp: “Đem Hòm Giao Ước đến Gát.” Và họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên đến Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:10 - Vậy họ đem Hòm Giao Ước đến Éc-rôn, nhưng khi Hòm Giao Ước vừa đến, dân thành Éc-rôn la hoảng lên: “Người ta đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến đây để giết dân ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Gióp 34:27 - Vì họ trở mặt quay lưng với Chúa. Không quan tâm đến đường lối Ngài.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 5:9 - Dân của Ít-ra-ên sẽ đứng lên, tự tin và tất cả kẻ thù họ sẽ bị trừ diệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你的手高举, 他们仍然不看; 却要看你为百姓发的热心,因而抱愧, 并且有火烧灭你的敌人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你的手高举,他们不观看; 愿他们观看你为百姓发的热心而羞愧, 愿火吞灭你的敌人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你的手高举,他们不观看; 愿他们观看你为百姓发的热心而羞愧, 愿火吞灭你的敌人。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你的手高高举起, 他们却看不见。 愿他们因看见你向你子民所发的热心而感到羞愧。 愿你为敌人预备的火烧灭他们。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你的手高举,他们还是看不见。 愿他们因看见你对子民的热心而惭愧; 愿那为你的敌人预备的火吞灭他们。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你的手高举, 他们却不看! 愿他们看到你对子民的热心就蒙羞; 愿你为敌人所预备 的烈火吞噬他们!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的手高举, 他们仍然不看; 却要看你为百姓发的热心,因而抱愧, 并且有火烧灭你的敌人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的手高举, 他们仍然不看; 却要看你为百姓发的热心,因而抱愧, 并且有火烧灭你的敌人。
  • New International Version - Lord, your hand is lifted high, but they do not see it. Let them see your zeal for your people and be put to shame; let the fire reserved for your enemies consume them.
  • New International Reader's Version - Lord, you have raised your hand high to punish them. But they don’t even see it. Let them see how much you love your people. Then they will be put to shame. Let the fire you are saving for your enemies burn them up.
  • English Standard Version - O Lord, your hand is lifted up, but they do not see it. Let them see your zeal for your people, and be ashamed. Let the fire for your adversaries consume them.
  • New Living Translation - O Lord, they pay no attention to your upraised fist. Show them your eagerness to defend your people. Then they will be ashamed. Let your fire consume your enemies.
  • The Message - You hold your hand up high, God, but they don’t see it. Open their eyes to what you do, to see your zealous love for your people. Shame them. Light a fire under them. Get the attention of these enemies of yours. God, order a peaceful and whole life for us because everything we’ve done, you’ve done for us. O God, our God, we’ve had other masters rule us, but you’re the only Master we’ve ever known. The dead don’t talk, ghosts don’t walk, Because you’ve said, “Enough—that’s all for you,” and wiped them off the books. But the living you make larger than life. The more life you give, the more glory you display, and stretch the borders to accommodate more living!
  • Christian Standard Bible - Lord, your hand is lifted up to take action, but they do not see it. Let them see your zeal for your people and be put to shame. Let fire consume your adversaries.
  • New American Standard Bible - Lord, Your hand is lifted up, yet they do not see it. They see Your zeal for the people and are put to shame; Indeed, fire will devour Your enemies.
  • New King James Version - Lord, when Your hand is lifted up, they will not see. But they will see and be ashamed For their envy of people; Yes, the fire of Your enemies shall devour them.
  • Amplified Bible - Though Your hand is lifted up [to strike], O Lord, the wicked do not see it. Let them see Your zeal for Your people and be put to shame; Indeed, let the fire reserved for Your enemies consume them.
  • American Standard Version - Jehovah, thy hand is lifted up, yet they see not: but they shall see thy zeal for the people, and be put to shame; yea, fire shall devour thine adversaries.
  • King James Version - Lord, when thy hand is lifted up, they will not see: but they shall see, and be ashamed for their envy at the people; yea, the fire of thine enemies shall devour them.
  • New English Translation - O Lord, you are ready to act, but they don’t even notice. They will see and be put to shame by your angry judgment against humankind, yes, fire will consume your enemies.
  • World English Bible - Yahweh, your hand is lifted up, yet they don’t see; but they will see your zeal for the people, and be disappointed. Yes, fire will consume your adversaries.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你的手高舉, 他們仍然不看; 卻要看你為百姓發的熱心,因而抱愧, 並且有火燒滅你的敵人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你的手高舉,他們不觀看; 願他們觀看你為百姓發的熱心而羞愧, 願火吞滅你的敵人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你的手高舉,他們不觀看; 願他們觀看你為百姓發的熱心而羞愧, 願火吞滅你的敵人。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你的手高高舉起, 他們卻看不見。 願他們因看見你向你子民所發的熱心而感到羞愧。 願你為敵人預備的火燒滅他們。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的手高舉,他們還是看不見。 願他們因看見你對子民的熱心而慚愧; 願那為你的敵人預備的火吞滅他們。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你的手高舉, 他們仍然不看; 願他們看你為人民發的熱心而慚愧; 哦,願那為你敵人 保留 的火吞滅他們。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你的手高舉, 他們卻不看! 願他們看到你對子民的熱心就蒙羞; 願你為敵人所預備 的烈火吞噬他們!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的手高舉, 他們仍然不看; 卻要看你為百姓發的熱心,因而抱愧, 並且有火燒滅你的敵人。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾手高舉、而彼不視、惟爾為民熱中、彼將視之而愧、火必燬滅爾敵、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾顯大能、彼不瞻望、惟爾熱中祐民、降火燬敵、令彼見此而愧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、主手高舉、彼猶不顧、主熱中祐民、願彼視之而愧、主之諸敵、必為火所燬、
  • Nueva Versión Internacional - Levantada está, Señor, tu mano, pero ellos no la ven. ¡Que vean tu celo por el pueblo, y sean avergonzados; que sean consumidos por el fuego destinado a tus enemigos!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 그들을 벌하시려고 주의 손을 높이 들어도 그들은 그것을 보지 않습니다. 주께서 주의 백성을 얼마나 사랑하시는지 그들에게 보여 주소서. 그러면 그들이 부끄러워할 것입니다. 그리고 주의 원수들을 위해 예비하신 불로 그들을 소멸하소서.
  • Новый Русский Перевод - Господи, вознесена Твоя рука, но они не видят ее. Пусть увидят ревность Твою к Твоему народу и устыдятся; пусть огонь, уготованный Твоим врагам, пожрет их.
  • Восточный перевод - О Вечный, вознесена Твоя рука, но они не видят её. Пусть увидят ревность Твою к Твоему народу и устыдятся; пусть огонь, уготованный Твоим врагам, пожрёт их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, вознесена Твоя рука, но они не видят её. Пусть увидят ревность Твою к Твоему народу и устыдятся; пусть огонь, уготованный Твоим врагам, пожрёт их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, вознесена Твоя рука, но они не видят её. Пусть увидят ревность Твою к Твоему народу и устыдятся; пусть огонь, уготованный Твоим врагам, пожрёт их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand tu lèves ta main ╵pour juger, Eternel, eux, ils ne le voient pas. Mais ils verront ╵comment tu prends à cœur ╵la cause de ton peuple et ils seront confus, consumés par le feu ╵préparé pour tes ennemis.
  • リビングバイブル - 神の警告を聞いても、いっこうに気にかけず、 振り上げられたこぶしを見ようともしません。 どうか、イスラエルをどんなに愛しているかを、 はっきり示してください。 そうすれば彼らも恥じ入るでしょう。 神の敵のために取っておいた火で、 彼らを焼き尽くしてください。
  • Nova Versão Internacional - Erguida está a tua mão, Senhor, mas eles não a veem! Que vejam o teu zelo para com o teu povo e se envergonhem; que o fogo reservado para os teus adversários os consuma.
  • Hoffnung für alle - Herr, deine Hand ist drohend erhoben – und sie merken es nicht einmal. Doch beschämt werden sie dastehen, wenn sie sehen, wie leidenschaftlich du dein Volk verteidigst. Dein glühender Zorn wird sie verzehren!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเงื้อพระหัตถ์ของพระองค์ขึ้นสูง แต่พวกเขาไม่เห็น ขอทรงให้พวกเขาเห็นพระทัยอันกระตือรือร้นที่ทรงมีต่อประชากรของพระองค์ แล้วเขาจะได้ละอายอดสู ขอให้ไฟที่ทรงสงวนไว้สำหรับเหล่าศัตรูเผาผลาญพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า มือ​ของ​พระ​องค์​ยก​ขึ้น แต่​พวก​เขา​มอง​ไม่​เห็น ขอ​ให้​พวก​เขา​เห็น​ความ​รัก​อัน​แรงกล้า​ของ​พระ​องค์​ที่​มี​ต่อ​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ให้​เขา​ได้​รับ​ความ​อับอาย ให้​ไฟ​ที่​มี​ไว้​สำหรับ​พวก​ศัตรู​ของ​พระ​องค์​เผา​ผลาญ​พวก​เขา​เถิด
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • Thi Thiên 10:12 - Chúa Hằng Hữu, xin trỗi dậy! Xin trừng phạt người ác, lạy Đức Chúa Trời! Xin đừng quên cứu giúp người khốn cùng!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 5:8 - Vậy, họ mời các lãnh đạo Phi-li-tin đến và hỏi: “Chúng ta phải làm gì với Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?” Các nhà lãnh đạo đáp: “Đem Hòm Giao Ước đến Gát.” Và họ đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời Ít-ra-ên đến Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:10 - Vậy họ đem Hòm Giao Ước đến Éc-rôn, nhưng khi Hòm Giao Ước vừa đến, dân thành Éc-rôn la hoảng lên: “Người ta đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến đây để giết dân ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Gióp 34:27 - Vì họ trở mặt quay lưng với Chúa. Không quan tâm đến đường lối Ngài.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 5:9 - Dân của Ít-ra-ên sẽ đứng lên, tự tin và tất cả kẻ thù họ sẽ bị trừ diệt.
圣经
资源
计划
奉献