逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- 新标点和合本 - 他已经吞灭死亡直到永远。主耶和华必擦去各人脸上的眼泪,又除掉普天下他百姓的羞辱,因为这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他已吞灭死亡直到永远。主耶和华必擦干各人脸上的眼泪,在全地除去他百姓的羞辱;这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他已吞灭死亡直到永远。主耶和华必擦干各人脸上的眼泪,在全地除去他百姓的羞辱;这是耶和华说的。
- 当代译本 - 祂必永远吞灭死亡。主耶和华必擦去各人脸上的眼泪,从世上除掉祂子民的羞辱。这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 他要吞灭死亡,直到永远;主耶和华必擦去各人脸上的眼泪,又从地上除掉他子民的羞辱;这是耶和华说的。
- 中文标准译本 - 他必吞灭死亡,直到永远; 主耶和华必抹去各人脸上的眼泪, 从全地除掉他子民的羞辱。 这是耶和华说的。
- 现代标点和合本 - 他已经吞灭死亡,直到永远,主耶和华必擦去各人脸上的眼泪,又除掉普天下他百姓的羞辱,因为这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 他已经吞灭死亡直到永远。主耶和华必擦去各人脸上的眼泪,又除掉普天下他百姓的羞辱,因为这是耶和华说的。
- New International Version - he will swallow up death forever. The Sovereign Lord will wipe away the tears from all faces; he will remove his people’s disgrace from all the earth. The Lord has spoken.
- New International Reader's Version - He will swallow up death forever. The Lord and King will wipe away the tears from everyone’s face. He will remove the shame of his people from the whole earth. The Lord has spoken.
- English Standard Version - He will swallow up death forever; and the Lord God will wipe away tears from all faces, and the reproach of his people he will take away from all the earth, for the Lord has spoken.
- New Living Translation - He will swallow up death forever! The Sovereign Lord will wipe away all tears. He will remove forever all insults and mockery against his land and people. The Lord has spoken!
- Christian Standard Bible - When he has swallowed up death once and for all, the Lord God will wipe away the tears from every face and remove his people’s disgrace from the whole earth, for the Lord has spoken.
- New American Standard Bible - He will swallow up death for all time, And the Lord God will wipe tears away from all faces, And He will remove the disgrace of His people from all the earth; For the Lord has spoken.
- New King James Version - He will swallow up death forever, And the Lord God will wipe away tears from all faces; The rebuke of His people He will take away from all the earth; For the Lord has spoken.
- Amplified Bible - He will swallow up death [and abolish it] for all time. And the Lord God will wipe away tears from all faces, And He will take away the disgrace of His people from all the earth; For the Lord has spoken.
- American Standard Version - He hath swallowed up death for ever; and the Lord Jehovah will wipe away tears from off all faces; and the reproach of his people will he take away from off all the earth: for Jehovah hath spoken it.
- King James Version - He will swallow up death in victory; and the Lord God will wipe away tears from off all faces; and the rebuke of his people shall he take away from off all the earth: for the Lord hath spoken it.
- New English Translation - he will swallow up death permanently. The sovereign Lord will wipe away the tears from every face, and remove his people’s disgrace from all the earth. Indeed, the Lord has announced it!
- World English Bible - He has swallowed up death forever! The Lord Yahweh will wipe away tears from off all faces. He will take the reproach of his people away from off all the earth, for Yahweh has spoken it.
- 新標點和合本 - 他已經吞滅死亡直到永遠。主耶和華必擦去各人臉上的眼淚,又除掉普天下他百姓的羞辱,因為這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他已吞滅死亡直到永遠。主耶和華必擦乾各人臉上的眼淚,在全地除去他百姓的羞辱;這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他已吞滅死亡直到永遠。主耶和華必擦乾各人臉上的眼淚,在全地除去他百姓的羞辱;這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 祂必永遠吞滅死亡。主耶和華必擦去各人臉上的眼淚,從世上除掉祂子民的羞辱。這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 他要吞滅死亡,直到永遠;主耶和華必擦去各人臉上的眼淚,又從地上除掉他子民的羞辱;這是耶和華說的。
- 呂振中譯本 - 他已吞滅死亡到永遠;主永恆主必擦去萬 人 臉上的眼淚,又從全地上除掉他人民的羞辱;因為 這是 永恆主說 的 。
- 中文標準譯本 - 他必吞滅死亡,直到永遠; 主耶和華必抹去各人臉上的眼淚, 從全地除掉他子民的羞辱。 這是耶和華說的。
- 現代標點和合本 - 他已經吞滅死亡,直到永遠,主耶和華必擦去各人臉上的眼淚,又除掉普天下他百姓的羞辱,因為這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 滅絕死亡、爰及世世、主耶和華必拭眾面之淚、去其民之辱於天下、耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華使死無權、歸於消滅、人昔出涕、主為之拭、俾選民不復見辱於天下、蓋耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主必除滅死亡、至於永遠、拭淚於一切 人之 面、在普天之下洗其民之辱、蓋主言之矣、
- Nueva Versión Internacional - Devorará a la muerte para siempre; el Señor omnipotente enjugará las lágrimas de todo rostro, y quitará de toda la tierra el oprobio de su pueblo. El Señor mismo lo ha dicho.
- 현대인의 성경 - 죽음을 영원히 없애 버리실 것이다. 주 여호와께서 모든 사람의 눈에서 눈물을 닦아 주시며 온 세상에서 자기 백성의 수치를 없애 버리실 것이다. 이것은 여호와께서 하신 말씀이다.
- Новый Русский Перевод - Он навеки поглотит смерть. Владыка Господь утрет слезы со всех лиц; Он снимет бесчестие Своего народа по всей земле. Так сказал Господь.
- Восточный перевод - Он навеки поглотит смерть. Владыка Вечный утрёт слёзы со всех лиц; Он снимет бесчестие со Своего народа по всей земле. Так сказал Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он навеки поглотит смерть. Владыка Вечный утрёт слёзы со всех лиц; Он снимет бесчестие со Своего народа по всей земле. Так сказал Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он навеки поглотит смерть. Владыка Вечный утрёт слёзы со всех лиц; Он снимет бесчестие со Своего народа по всей земле. Так сказал Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fera disparaître ╵la mort à tout jamais. Et de tous les visages ╵le Seigneur, l’Eternel, effacera les larmes, et sur toute la terre , ╵il fera disparaître l’opprobre pesant sur son peuple. L’Eternel a parlé.
- リビングバイブル - 永久にのみ尽くします。 神である主は、すべての涙をぬぐい、 ご自分の国と国民に対するいっさいの侮辱と さげすみとを、永久に取り除きます。 主がそう語ったのですから、 必ずそのとおりになります。
- Nova Versão Internacional - destruirá a morte para sempre. O Soberano, o Senhor, enxugará as lágrimas de todo rosto e retirará de toda a terra a zombaria do seu povo. Foi o Senhor quem o disse!
- Hoffnung für alle - Er wird den Tod für immer und ewig vernichten. Gott, der Herr, wird die Tränen von jedem Gesicht abwischen. Er befreit sein Volk von der Schande, die es auf der ganzen Erde erlitten hat. Das alles trifft ein, denn der Herr hat es vorausgesagt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงกลืนความตายไปชั่วนิรันดร์ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงซับหยาดน้ำตาจากทุกใบหน้า และจะทรงขจัดความอัปยศอดสูของประชากรของพระองค์ ออกไปจากแผ่นดินโลก องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะกำจัดความตายให้สิ้นไปตลอดกาล และพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่จะเช็ดน้ำตาจากทุกใบหน้า และพระองค์จะกำจัดความอัปยศอดสูของชนชาติของพระองค์ให้สิ้นไปจากแผ่นดินโลก เพราะพระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวดังนั้น
交叉引用
- Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
- 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
- Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Khải Huyền 20:14 - Tử vong và âm phủ bị quăng xuống hồ lửa. Vào hồ lửa là chết lần thứ hai.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- Y-sai 66:5 - Hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, tất cả những người nghe lời Ngài đều run sợ: “Anh em các con ghét các con, khai trừ các con vì Danh Ta. Chúng mỉa mai: ‘Cứ tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Hãy vui mừng trong Chúa!’ Nhưng chúng sẽ bị sỉ nhục đắng cay.
- Y-sai 65:19 - Ta sẽ hân hoan vì Giê-ru-sa-lem và vui thích vì dân Ta. Tiếng than khóc và kêu la sẽ không còn được nghe nữa.
- Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
- Hê-bơ-rơ 2:15 - Ngài cũng giải cứu những người vì sợ chết, buộc lòng làm nô lệ suốt đời.
- Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
- Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- 1 Cô-rinh-tô 15:26 - Kẻ thù bị tiêu diệt sau cùng là sự chết,
- Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
- Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
- Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
- Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
- 1 Cô-rinh-tô 15:54 - Rồi, thân thể hư nát sẽ trở nên thân thể không hư nát, lúc ấy lời Thánh Kinh sẽ được ứng nghiệm: “Sự chết bị Đấng Toàn Năng Chiến Thắng tiêu diệt.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.