逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ lật đổ các pháo đài kiên cố xây trên các tường lũy cao ngất, và ném tất cả xuống đất, xuống cát bụi.
- 新标点和合本 - 耶和华使你城上的坚固高台倾倒,拆平,直到尘埃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使你城墙上坚固的碉堡倾倒,夷为平地,化为尘土。
- 和合本2010(神版-简体) - 他使你城墙上坚固的碉堡倾倒,夷为平地,化为尘土。
- 当代译本 - 祂必拆毁他们高大坚固的城墙,将其夷为平地、化为尘土。
- 圣经新译本 - 耶和华必使他们高耸而坚固的城墙倾倒下陷,落在地面,变作尘土。”
- 中文标准译本 - 耶和华必使你墙厚壁高的堡垒 倾倒、落败、坠落在地、变为尘土。
- 现代标点和合本 - 耶和华使你城上的坚固高台倾倒,拆平直到尘埃。
- 和合本(拼音版) - 耶和华使你城上的坚固高台倾倒,拆平,直到尘埃。
- New International Version - He will bring down your high fortified walls and lay them low; he will bring them down to the ground, to the very dust.
- New International Reader's Version - He will pull down their high, strong walls. He will bring them down to the ground. He’ll bring them right down to the dust.
- English Standard Version - And the high fortifications of his walls he will bring down, lay low, and cast to the ground, to the dust.
- New Living Translation - The high walls of Moab will be demolished. They will be brought down to the ground, down into the dust.
- Christian Standard Bible - The high-walled fortress will be brought down, thrown to the ground, to the dust.
- New American Standard Bible - The unassailable fortifications of your walls He will bring down, Lay low, and throw to the ground, to the dust.
- New King James Version - The fortress of the high fort of your walls He will bring down, lay low, And bring to the ground, down to the dust.
- Amplified Bible - The high fortifications of your walls He will bring down, Lay low, and cast to the ground, to the dust.
- American Standard Version - And the high fortress of thy walls hath he brought down, laid low, and brought to the ground, even to the dust.
- King James Version - And the fortress of the high fort of thy walls shall he bring down, lay low, and bring to the ground, even to the dust.
- New English Translation - The fortified city (along with the very tops of your walls) he will knock down, he will bring it down, he will throw it down to the dusty ground.
- World English Bible - He has brought the high fortress of your walls down, laid low, and brought to the ground, even to the dust.
- 新標點和合本 - 耶和華使你城上的堅固高臺傾倒,拆平,直到塵埃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使你城牆上堅固的碉堡傾倒,夷為平地,化為塵土。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使你城牆上堅固的碉堡傾倒,夷為平地,化為塵土。
- 當代譯本 - 祂必拆毀他們高大堅固的城牆,將其夷為平地、化為塵土。
- 聖經新譯本 - 耶和華必使他們高聳而堅固的城牆傾倒下陷,落在地面,變作塵土。”
- 呂振中譯本 - 永恆主必使他 城牆上的堡壘高砦降低、敗落,使它坍到平地,化為塵土。
- 中文標準譯本 - 耶和華必使你牆厚壁高的堡壘 傾倒、落敗、墜落在地、變為塵土。
- 現代標點和合本 - 耶和華使你城上的堅固高臺傾倒,拆平直到塵埃。
- 文理和合譯本 - 毀城垣之高臺、覆而下之、至於塵埃、
- 文理委辦譯本 - 毀其城垣、使成平地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 人歟、爾鞏固之城垣、主使之傾覆坍塌、頹於地、墮於塵埃、
- Nueva Versión Internacional - Derribará, hará caer y abatirá tus muros altos y fortificados, hasta dejarlos hechos polvo sobre la tierra.
- 현대인의 성경 - 모압의 높은 성벽을 헐어 땅바닥의 흙무더기처럼 되게 하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Твои высокие, укрепленные стены Он повергнет и обрушит; Он низвергнет их на землю, в прах.
- Восточный перевод - Его высокие, укреплённые стены Он повергнет и обрушит; Он низвергнет их на землю, в прах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его высокие, укреплённые стены Он повергнет и обрушит; Он низвергнет их на землю, в прах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его высокие, укреплённые стены Он повергнет и обрушит; Он низвергнет их на землю, в прах.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel abattra ╵tes murs inaccessibles ╵et fortifiés ; il les renversera, ╵les jettera à terre ╵jusque dans la poussière.
- リビングバイブル - モアブの高い城壁はくずれ落ち、 ただの土くれになります。
- Nova Versão Internacional - Abaterá as torres altas dos seus altos muros e os derrubará; ele os lançará ao pó da terra.
- Hoffnung für alle - Alle eure hohen und starken Befestigungen, ihr Moabiter, wird er niederreißen und dem Erdboden gleichmachen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงทลายกำแพงสูงตระหง่านของเจ้าลงมา ทรงทำให้มันตกต่ำ พระองค์จะทรงทำให้มันราบลงกับพื้น คลุกธุลีดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะทำให้กำแพงที่มีการคุ้มกันอย่างแข็งแกร่งของเจ้าพังลง ทำให้ลดต่ำลงและถูกเหวี่ยงลงบนพื้น ถึงธุลีดิน
交叉引用
- Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”
- Hê-bơ-rơ 11:30 - Bởi đức tin, các thành lũy Giê-ri-cô sụp đổ sau khi dân Chúa đi vòng quanh bảy ngày.
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
- Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
- Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
- Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.