逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân cũng phán: “Trong ngày ấy, cái đinh treo áo đóng nơi vững chắc sẽ bị xô lệch. Nó sẽ bị nhổ bật ra và sẽ rơi xuống đất. Những gì treo nặng trên nó sẽ bị rớt xuống. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 万军之耶和华说:当那日,钉在坚固处的钉子必压斜,被砍断落地;挂在其上的重担必被剪断。因为这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,万军之耶和华说,钉在坚固处的钉子必挪移,被砍断落地,挂在上面的各样重担都被切断。这是耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 当那日,万军之耶和华说,钉在坚固处的钉子必挪移,被砍断落地,挂在上面的各样重担都被切断。这是耶和华说的。”
- 当代译本 - 万军之耶和华说:“到那日,牢牢钉在坚固之处的橛子必松动,被砍落在地上,挂在上面的东西必被除掉。这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 万军之耶和华说:‘到那日,那钉在稳固地方的钉子必垂下来,被砍断坠落;那挂在上面的担子必被砍掉,因为这是耶和华说的。’”
- 中文标准译本 - 万军之耶和华宣告:“到那日,那钉在牢固地方的橛子必松脱、被砍断坠落,挂在其上的负荷也必被除掉!”这是耶和华说的。
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华说:“当那日,钉在坚固处的钉子必压斜,被砍断落地,挂在其上的重担必被剪断。因为这是耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华说:当那日,钉在坚固处的钉子必压斜,被砍断落地;挂在其上的重担必被剪断。因为这是耶和华说的。”
- New International Version - “In that day,” declares the Lord Almighty, “the peg driven into the firm place will give way; it will be sheared off and will fall, and the load hanging on it will be cut down.” The Lord has spoken.
- New International Reader's Version - “ ‘But a new day is coming,’ ” announces the Lord who rules over all. “ ‘At that time the peg that was driven into the wall will give way. It will break off and fall down. And the heavy load hanging on it will also fall.’ ” The Lord has spoken.
- English Standard Version - In that day, declares the Lord of hosts, the peg that was fastened in a secure place will give way, and it will be cut down and fall, and the load that was on it will be cut off, for the Lord has spoken.”
- New Living Translation - But the Lord of Heaven’s Armies also says: “The time will come when I will pull out the nail that seemed so firm. It will come out and fall to the ground. Everything it supports will fall with it. I, the Lord, have spoken!”
- The Message - “And then the Day will come,” says God-of-the-Angel-Armies, “when that nail will come loose and fall out, break loose from that solid wall—and everything hanging on it will go with it.” That’s what will happen. God says so.
- Christian Standard Bible - On that day” — the declaration of the Lord of Armies — “the peg that was driven into a firm place will give way, be cut off, and fall, and the load on it will be destroyed.” Indeed, the Lord has spoken.
- New American Standard Bible - On that day,” declares the Lord of armies, “the peg driven into a firm place will give way; it will even break off and fall, and the load that is hanging on it will be cut off, for the Lord has spoken.”
- New King James Version - In that day,’ says the Lord of hosts, ‘the peg that is fastened in the secure place will be removed and be cut down and fall, and the burden that was on it will be cut off; for the Lord has spoken.’ ”
- Amplified Bible - In that day,” declares the Lord of hosts, “the peg (Eliakim) that was driven into the firm place will give way; it will even break off and fall, and the burden hanging on it will be cut off, for the Lord has spoken.”
- American Standard Version - In that day, saith Jehovah of hosts, shall the nail that was fastened in a sure place give way; and it shall be hewn down, and fall; and the burden that was upon it shall be cut off; for Jehovah hath spoken it.
- King James Version - In that day, saith the Lord of hosts, shall the nail that is fastened in the sure place be removed, and be cut down, and fall; and the burden that was upon it shall be cut off: for the Lord hath spoken it.
- New English Translation - “At that time,” says the Lord who commands armies, “the peg fastened into a solid place will come loose. It will be cut off and fall, and the load hanging on it will be cut off.” Indeed, the Lord has spoken.
- World English Bible - “In that day,” says Yahweh of Armies, “the nail that was fastened in a sure place will give way. It will be cut down and fall. The burden that was on it will be cut off, for Yahweh has spoken it.”
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華說:當那日,釘在堅固處的釘子必壓斜,被砍斷落地;掛在其上的重擔必被剪斷。因為這是耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,萬軍之耶和華說,釘在堅固處的釘子必挪移,被砍斷落地,掛在上面的各樣重擔都被切斷。這是耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,萬軍之耶和華說,釘在堅固處的釘子必挪移,被砍斷落地,掛在上面的各樣重擔都被切斷。這是耶和華說的。」
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華說:「到那日,牢牢釘在堅固之處的橛子必鬆動,被砍落在地上,掛在上面的東西必被除掉。這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華說:‘到那日,那釘在穩固地方的釘子必垂下來,被砍斷墜落;那掛在上面的擔子必被砍掉,因為這是耶和華說的。’”
- 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主發神諭說:『當那日子、那 釘 在穩固之處的木橛子必支持不住而彎垂下來;它必被砍斷而墮落地;那 掛 在上頭的擔子必被剪斷;因為 這是 永恆主說的。』
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華宣告:「到那日,那釘在牢固地方的橛子必鬆脫、被砍斷墜落,掛在其上的負荷也必被除掉!」這是耶和華說的。
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華說:「當那日,釘在堅固處的釘子必壓斜,被砍斷落地,掛在其上的重擔必被剪斷。因為這是耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華曰、是日也、釘於堅處之釘不牢、被擊而墜、懸於其上者見絕、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、維爾設拿、雖釘釘於柱、亦必不堅、所懸之物必墮、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主曰、當是日釘於堅固處之釘必除、見折而墮、懸於其上之物、悉必毀折、蓋主言之矣、
- Nueva Versión Internacional - »En aquel día —afirma el Señor Todopoderoso—, cederá la estaca clavada en el lugar firme; será arrancada de raíz y se vendrá abajo, con la carga que colgaba de ella». El Señor mismo lo ha dicho.
- 현대인의 성경 - 그렇게 되면 튼튼하게 박힌 그 못이 삭아 부러져서 떨어질 것이며 거기에 매달린 모든 것이 그것과 함께 떨어지고 말 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - «В тот день, – возвещает Господь Сил, – гвоздь, вогнанный в твердое место, расшатается; будет вырван и упадет, а висящий на нем груз пропадет». Так сказал Господь .
- Восточный перевод - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – будет расшатан гвоздь, вогнанный в твёрдое место; будет вырван и упадёт, а висящий на нём груз пропадёт. Так сказал Вечный .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – будет расшатан гвоздь, вогнанный в твёрдое место; будет вырван и упадёт, а висящий на нём груз пропадёт. Так сказал Вечный .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день, – возвещает Вечный, Повелитель Сил, – будет расшатан гвоздь, вогнанный в твёрдое место; будет вырван и упадёт, а висящий на нём груз пропадёт. Так сказал Вечный .
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, déclare l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, le clou planté ╵dans un endroit solide ╵cédera, cassera, ╵et tombera, et tout le fardeau qu’il portait ╵se brisera. L’Eternel a parlé.
- リビングバイブル - しかし主はやがて、 壁にしっかり打ち込まれたこの太い釘を抜きます。 それはすっぽり抜け落ち、 支えていた物もいっせいにくずれ落ちます。 神がそう語ったからです。
- Nova Versão Internacional - “Naquele dia”, anuncia o Senhor dos Exércitos, “a estaca fincada em terreno firme cederá; será arrebentada e desabará, e o peso sobre ela cairá”. Pois o Senhor o declarou.
- Hoffnung für alle - Eines Tages kann der starke Pflock die Last nicht mehr tragen, obwohl er tief eingeschlagen ist. Er bricht ab und fällt zu Boden. Und mit ihm zerbricht alles, was sich an ihn gehängt hat. Ich, der Herr, habe es angekündigt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศว่า “ในวันนั้น หมุดที่ตอกเข้ากับที่มั่นจะหลุดร่วงลงมา และสิ่งที่อยู่บนนั้นจะถูกตัดทิ้ง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาประกาศว่า หมุดที่ถูกตอกในที่ปลอดภัยจะถูกถอน หักและโยนทิ้ง และภาระที่แบกรับไว้ก็จะล้มลงบนพื้น” เพราะว่าพระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวดังนั้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Y-sai 22:15 - Đây là những gì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với tôi: “Hãy đến nhà Sép-na, là người cai quản hoàng cung, và nói với người ấy những lời này:
- Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
- Ê-xơ-tê 9:5 - Người Do Thái dùng gươm tàn sát kẻ thù, đối xử với họ cách nào tùy ý.
- Ê-xơ-tê 9:6 - Tại kinh đô Su-sa, người Do Thái giết 500 người.
- Ê-xơ-tê 9:7 - Họ cũng xử tử Phạt-san-đa-tha, Đanh-phông, A-ba-tha,
- Ê-xơ-tê 9:8 - Phô-ra-tha, A-đa-lia, A-ri-đa-tha,
- Ê-xơ-tê 9:9 - Phạt-ma-sa-ta, A-ri-sai, A-ri-đai, và Va-giê-xa-tha,
- Ê-xơ-tê 9:10 - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
- Ê-xơ-tê 9:11 - Trong ngày đó, số người chết tại kinh đô Su-sa được tâu trình lên vua.
- Ê-xơ-tê 9:12 - Vua nói với Hoàng hậu Ê-xơ-tê: “Riêng tại Su-sa, người Do Thái đã giết 500 người, và mười con trai của Ha-man. Còn số tổn thất tại các tỉnh, ta chưa rõ. Bây giờ, nàng muốn gì, ta cũng chấp thuận; xin thêm gì nữa, ta cũng bằng lòng.”
- Ê-xơ-tê 9:13 - Hoàng hậu Ê-xơ-tê thưa: “Nếu đẹp ý vua, xin vua cho người Do Thái tại Su-sa ngày mai được phép hành động như ngày hôm nay, và xin vua cho treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.”
- Ê-xơ-tê 9:14 - Vua chấp thuận cho thi hành. Sắc lệnh được công bố tại Su-sa, và người ta treo mười con trai Ha-man lên giá treo cổ.
- Y-sai 22:23 - Ta sẽ củng cố người như đinh đóng vào chỗ chắc chắn; người sẽ là ngôi vinh quang cho nhà cha mình.
- Ê-xơ-tê 9:24 - Vì Ha-man, con Ha-mê-đa-tha người A-gát, kẻ thù người Do Thái, đã lập mưu tiêu diệt họ, bỏ thăm định ngày tàn sát,
- Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
- Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.