逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
- 新标点和合本 - 看哪,有一队军兵骑着马, 一对一对地来。 他就说:“巴比伦倾倒了!倾倒了! 他一切雕刻的神像都打碎于地。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有一对一对骑着马的军队前来。 他就回应说:“巴比伦倾倒了!倾倒了! 他把巴比伦神明的一切雕刻偶像都打碎在地上了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有一对一对骑着马的军队前来。 他就回应说:“巴比伦倾倒了!倾倒了! 他把巴比伦神明的一切雕刻偶像都打碎在地上了。”
- 当代译本 - 看啊,战车和一对对的骑兵来了。” 他又接着说:“巴比伦倾倒了! 倾倒了! 它所有的神像都被打碎在地上。”
- 圣经新译本 - 看哪!有一队骑兵来了,马兵一对一对而来。” 又有人答话说:“倾倒了,巴比伦倾倒了! 它所有雕刻的神像都被打碎在地上了。”
- 中文标准译本 - 看哪,驾骈马战车的军兵来了!” 有人应声说: “倾倒了!巴比伦倾倒了! 巴比伦神明的一切雕像都被打碎在地了!”
- 现代标点和合本 - 看哪,有一队军兵,骑着马 一对一对地来。” 他就说:“巴比伦倾倒了!倾倒了! 她一切雕刻的神像都打碎于地。”
- 和合本(拼音版) - 看哪,有一队军兵骑着马 一对一对地来。 他就说:“巴比伦倾倒了!倾倒了! 他一切雕刻的神像都打碎于地。”
- New International Version - Look, here comes a man in a chariot with a team of horses. And he gives back the answer: ‘Babylon has fallen, has fallen! All the images of its gods lie shattered on the ground!’ ”
- New International Reader's Version - Look! Here comes a man in a chariot! It’s being pulled by a team of horses. He’s calling out the news, ‘Babylon has fallen! It has fallen! All the statues of its gods lie broken in pieces on the ground!’ ”
- English Standard Version - And behold, here come riders, horsemen in pairs!” And he answered, “Fallen, fallen is Babylon; and all the carved images of her gods he has shattered to the ground.”
- New Living Translation - Now at last—look! Here comes a man in a chariot with a pair of horses!” Then the watchman said, “Babylon is fallen, fallen! All the idols of Babylon lie broken on the ground!”
- Christian Standard Bible - Look, riders come — horsemen in pairs.” And he answered, saying, “Babylon has fallen, has fallen. All the images of her gods have been shattered on the ground.”
- New American Standard Bible - Now behold, here comes a troop of riders, horsemen in pairs.” And one said, “Fallen, fallen is Babylon; And all the images of her gods are shattered on the ground.”
- New King James Version - And look, here comes a chariot of men with a pair of horsemen!” Then he answered and said, “Babylon is fallen, is fallen! And all the carved images of her gods He has broken to the ground.”
- Amplified Bible - Now look! Here comes a troop of riders, horsemen in pairs.” And one said, “Fallen, fallen is Babylon; And all the carved images of her gods are shattered on the ground.”
- American Standard Version - and, behold, here cometh a troop of men, horsemen in pairs. And he answered and said, Fallen, fallen is Babylon; and all the graven images of her gods are broken unto the ground.
- King James Version - And, behold, here cometh a chariot of men, with a couple of horsemen. And he answered and said, Babylon is fallen, is fallen; and all the graven images of her gods he hath broken unto the ground.
- New English Translation - Look what’s coming! A charioteer, a team of horses.” When questioned, he replies, “Babylon has fallen, fallen! All the idols of her gods lie shattered on the ground!”
- World English Bible - Behold, here comes a troop of men, horsemen in pairs.” He answered, “Fallen, fallen is Babylon; and all the engraved images of her gods are broken to the ground.
- 新標點和合本 - 看哪,有一隊軍兵騎着馬, 一對一對地來。 他就說:巴比倫傾倒了!傾倒了! 他一切雕刻的神像都打碎於地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有一對一對騎着馬的軍隊前來。 他就回應說:「巴比倫傾倒了!傾倒了! 他把巴比倫神明的一切雕刻偶像都打碎在地上了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有一對一對騎着馬的軍隊前來。 他就回應說:「巴比倫傾倒了!傾倒了! 他把巴比倫神明的一切雕刻偶像都打碎在地上了。」
- 當代譯本 - 看啊,戰車和一對對的騎兵來了。」 他又接著說:「巴比倫傾倒了! 傾倒了! 它所有的神像都被打碎在地上。」
- 聖經新譯本 - 看哪!有一隊騎兵來了,馬兵一對一對而來。” 又有人答話說:“傾倒了,巴比倫傾倒了! 它所有雕刻的神像都被打碎在地上了。”
- 呂振中譯本 - 看哪,這裏來了做騎兵的人, 馬兵一隊一隊地 來 !』 他就回答說:『垮台了! 巴比倫 垮台了! 她的神所有的雕像、 主 都給摔碎於地上了。』
- 中文標準譯本 - 看哪,駕駢馬戰車的軍兵來了!」 有人應聲說: 「傾倒了!巴比倫傾倒了! 巴比倫神明的一切雕像都被打碎在地了!」
- 現代標點和合本 - 看哪,有一隊軍兵,騎著馬 一對一對地來。」 他就說:「巴比倫傾倒了!傾倒了! 她一切雕刻的神像都打碎於地。」
- 文理和合譯本 - 適有軍旅、乘馬耦行而來、語曰、巴比倫傾圮矣、傾圮矣、其神之雕像、悉毀於地矣、
- 文理委辦譯本 - 今見驍騎、齊驅並駕。曰、巴比倫城其傾圮乎、其傾圮乎、偶像遭毀、顛躓於地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人乘車而至、有乘馬者雙雙而來、大聲呼曰、 巴比倫 傾覆矣、傾覆矣、其諸神之偶像、擊碎而擲之於地、
- Nueva Versión Internacional - ¡Ahí viene un hombre en un carro de combate tirado por caballos! Y este es su mensaje: “¡Ha caído, ha caído Babilonia! ¡Todas las imágenes de sus dioses han rodado por el suelo!”»
- Новый Русский Перевод - Вот, идут они – колесницы с парой запряженных лошадей. А один из колесничих возвещает: «Пал, пал Вавилон! Все истуканы его богов лежат разбитые на земле!»
- Восточный перевод - Вот идут они – колесницы с парой запряжённых лошадей. А один из колесничих возвещает: «Пал, пал Вавилон! Все истуканы его богов лежат разбитые на земле!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот идут они – колесницы с парой запряжённых лошадей. А один из колесничих возвещает: «Пал, пал Вавилон! Все истуканы его богов лежат разбитые на земле!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот идут они – колесницы с парой запряжённых лошадей. А один из колесничих возвещает: «Пал, пал Вавилон! Все истуканы его богов лежат разбитые на земле!»
- La Bible du Semeur 2015 - Et voici : quelqu’un vient, ╵un homme sur un char tiré par deux chevaux. Il prend la parole et il dit : “Elle est tombée, ╵Babylone est tombée, et toutes les statues ╵de ses divinités sont là, brisées , par terre !” »
- Nova Versão Internacional - Veja! Ali vem um homem num carro com uma parelha de cavalos, e ele diz: ‘Caiu! A Babilônia caiu! Todas as imagens dos seus deuses estão despedaçadas no chão!’ ”
- Hoffnung für alle - Und jetzt, was sehe ich? Tatsächlich, da kommt ein Zug von Reitern und Wagen!« Und schon ruft einer: »Gefallen! Babylon ist endlich gefallen! Alle Götzenstatuen sind zerstört – zertrümmert liegen sie am Boden.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด มีคนหนึ่งนั่งรถรบมา และมีม้ามาเป็นฝูง เขาตอบกลับมาว่า ‘บาบิโลนล่มแล้ว! เทวรูปทั้งหมดของบาบิโลน แตกกระจัดกระจายอยู่ที่พื้น!’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด บรรดาคนขี่มาแล้ว ทหารม้ามาเป็นคู่ๆ” มีเสียงตอบว่า “บาบิโลน ถล่มลงแล้ว ถล่มลงแล้ว และรูปเคารพทั้งปวงซึ่งเป็นเทพเจ้าของเมือง แตกกระจายลงบนพื้น”
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
- Giê-rê-mi 50:9 - Vì kìa, Ta dấy binh từ các nước lớn ở phương bắc. Chúng sẽ xuống tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn, và nó sẽ bị chiếm đóng. Cung tên của chúng sẽ luôn trúng mục tiêu; không bao giờ sai trật!
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
- Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
- Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
- Giê-rê-mi 50:3 - Vì một nước từ phương bắc sẽ tấn công và làm cho nó hoang tàn, không còn ai ở đó nữa. Mọi thứ sẽ biến mất; cả người và vật đều trốn biệt.”
- Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
- Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
- Giê-rê-mi 51:52 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đúng vậy, nhưng sắp đến thời kỳ Ta tiêu diệt các thần tượng Ba-by-lôn. Khắp đất nước Ba-by-lôn chỉ nghe tiếng rên la của các người bị thương tích.
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
- Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
- Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
- Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.