逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
- 新标点和合本 - 他像狮子吼叫,说: “主啊,我白日常站在望楼上, 整夜立在我守望所。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他如狮子般吼叫 : “主啊,我白天常站在瞭望楼, 彻夜立在我的瞭望台。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他如狮子般吼叫 : “主啊,我白天常站在瞭望楼, 彻夜立在我的瞭望台。”
- 当代译本 - 守望的人大喊: “主啊,我终日站在瞭望塔上, 整夜守在自己的岗位上。
- 圣经新译本 - 后来,守望者(按照《马索拉文本》, “守望者”作“狮子”;现参照《死海古卷》和《叙利亚文古译本》翻译)喊叫着说: “主啊!我每日不断站在守望楼上, 每夜立在我守望的岗位中。
- 中文标准译本 - 后来,守望者呼喊: “主啊,我白天一直站在守望台, 每夜立在我的哨所,
- 现代标点和合本 - 他像狮子吼叫说: “主啊,我白日常站在望楼上, 整夜立在我守望所,
- 和合本(拼音版) - 他像狮子吼叫,说: “主啊,我白日常站在望楼上, 整夜立在我守望所。”
- New International Version - And the lookout shouted, “Day after day, my lord, I stand on the watchtower; every night I stay at my post.
- New International Reader's Version - “My master!” the guard shouts back. “Day after day I stand here on the lookout tower. Every night I stay here on duty.
- English Standard Version - Then he who saw cried out: “Upon a watchtower I stand, O Lord, continually by day, and at my post I am stationed whole nights.
- New Living Translation - Then the watchman called out, “Day after day I have stood on the watchtower, my lord. Night after night I have remained at my post.
- Christian Standard Bible - Then the lookout reported, “Lord, I stand on the watchtower all day, and I stay at my post all night.
- New American Standard Bible - Then the lookout called, “Lord, I stand continually by day on the watchtower, And I am stationed every night at my guard post.
- New King James Version - Then he cried, “A lion, my Lord! I stand continually on the watchtower in the daytime; I have sat at my post every night.
- Amplified Bible - And the lookout called like a lion, “O Lord, I stand continually on the watchtower by day, And I am stationed every night at my guard post.
- American Standard Version - And he cried as a lion: O Lord, I stand continually upon the watch-tower in the day-time, and am set in my ward whole nights;
- King James Version - And he cried, A lion: My lord, I stand continually upon the watchtower in the daytime, and I am set in my ward whole nights:
- New English Translation - Then the guard cries out: “On the watchtower, O sovereign master, I stand all day long; at my post I am stationed every night.
- World English Bible - He cried like a lion: “Lord, I stand continually on the watchtower in the daytime, and every night I stay at my post.
- 新標點和合本 - 他像獅子吼叫,說: 主啊,我白日常站在望樓上, 整夜立在我守望所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他如獅子般吼叫 : 「主啊,我白天常站在瞭望樓, 徹夜立在我的瞭望臺。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他如獅子般吼叫 : 「主啊,我白天常站在瞭望樓, 徹夜立在我的瞭望臺。」
- 當代譯本 - 守望的人大喊: 「主啊,我終日站在瞭望塔上, 整夜守在自己的崗位上。
- 聖經新譯本 - 後來,守望者(按照《馬索拉文本》, “守望者”作“獅子”;現參照《死海古卷》和《叙利亞文古譯本》翻譯)喊叫著說: “主啊!我每日不斷站在守望樓上, 每夜立在我守望的崗位中。
- 呂振中譯本 - 於是那觀看者 喊着說: 『主啊,我終日不斷地在瞭望樓上站着, 我整夜 無停地 在我的守望所上立着。
- 中文標準譯本 - 後來,守望者呼喊: 「主啊,我白天一直站在守望臺, 每夜立在我的哨所,
- 現代標點和合本 - 他像獅子吼叫說: 「主啊,我白日常站在望樓上, 整夜立在我守望所,
- 文理和合譯本 - 其人呼聲若獅、曰、主歟、我旦晝常立於戍樓、永夜見置於巡地、
- 文理委辦譯本 - 大聲呼曰、彼來若獅、我主與、余巡守已永朝矣、屹立已永夕矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 呼曰、彼來若獅、 彼來若獅或作有獅來矣 我主歟、我白晝常立於望樓、終夜立於我守望之所、
- Nueva Versión Internacional - Y el centinela gritó: «¡Día tras día, Señor, estoy de pie en la torre; cada noche permanezco en mi puesto de guardia!
- 현대인의 성경 - 이때 파수꾼이 외쳤다. “주여, 내가 매 일 밤낮으로 망대에 서서 지켜 보고 있습니다. 보십시오! 저기 말 탄 자들이 쌍쌍이 오고 있습니다.” 그때 나는 이런 음성을 들었다. “함락되었다. 함락되었다. 바빌론이 함락되었다. 그들이 섬기던 모든 우상들이 다 부서져 땅에 떨어졌구나.”
- Новый Русский Перевод - И дозорный закричал: – День за днем, господин мой , я стою на башне, каждую ночь я стою на своем посту.
- Восточный перевод - И дозорный закричал: – День за днём, господин мой, я стою на башне, каждую ночь я стою на своём посту.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И дозорный закричал: – День за днём, господин мой, я стою на башне, каждую ночь я стою на своём посту.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И дозорный закричал: – День за днём, господин мой, я стою на башне, каждую ночь я стою на своём посту.
- La Bible du Semeur 2015 - Le guetteur a crié : « Mon seigneur, je me tiens ╵tout le jour aux aguets, et je veille les nuits entières, ╵à mon poste de garde.
- リビングバイブル - 私は言われたとおり、城壁に見張りを立てました。 やがて、声を振り絞るようにして、 見張りの者が報告してきました。 「来る日も来る日も、 片時も休まず見張ったかいがありました。 ほら、二列に並んだ騎兵がやって来ます。」 その時、彼らの大きな声が響き渡りました。 「バビロンは倒れた。倒れた。 バビロンの偶像は一つ残らず無残に壊され、 投げ捨てられた。」
- Nova Versão Internacional - Então o vigia gritou: “Dia após dia, meu senhor, eu fico na torre das sentinelas; todas as noites permaneço em meu posto.
- Hoffnung für alle - Da ruft er auch schon laut wie ein Löwe: »Tag für Tag, o Herr, stehe ich hier auf dem Wachturm, und auch nachts verlasse ich meinen Posten nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาม ร้องบอกว่า “นายครับ ผมยืนเฝ้ายามที่หอคอยนี้ วันแล้ววันเล่า คืนแล้วคืนเล่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทหารยามเห็นแล้วก็ส่งเสียงร้องว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้ายืนอยู่ที่หอคอยตลอดวัน และข้าพเจ้าประจำอยู่ที่ป้อมยามตลอดคืน
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:44 - Ta sẽ đến như sư tử trong rừng rậm Giô-đan, nhảy sổ vào đàn chiên đang ăn cỏ. Ta sẽ đuổi Ba-by-lôn ra khỏi xứ, và Ta sẽ đặt người Ta chọn cai trị chúng. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào dám trái ý Ta?”
- Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
- Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
- 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
- Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
- Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
- Ha-ba-cúc 2:1 - Tôi sẽ đứng nơi vọng gác, bám chặt trên tháp canh. Nơi đó, tôi sẽ chờ xem Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi điều gì, và Ngài sẽ trả lời thế nào về điều tôi than trách.
- Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.