Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • 新标点和合本 - 他们摆设筵席, 派人守望,又吃又喝。 首领啊,你们起来, 用油抹盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人摆设筵席, 铺上地毯,又吃又喝。 “官长啊,起来, 抹亮盾牌。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人摆设筵席, 铺上地毯,又吃又喝。 “官长啊,起来, 抹亮盾牌。”
  • 当代译本 - 他们摆设宴席, 铺开地毯又吃又喝。 首领啊,起来擦亮盾牌备战吧!
  • 圣经新译本 - 他们摆设筵席,铺张地毡,又吃又喝。 领袖们,起来吧!用油抹净盾牌。
  • 中文标准译本 - 筵席已摆设,地毯已铺上, 人们又吃又喝—— 首领们哪,起来! 用油擦抹盾牌!
  • 现代标点和合本 - 他们摆设筵席, 派人守望,又吃又喝—— “首领啊,你们起来, 用油抹盾牌!”
  • 和合本(拼音版) - 他们摆设筵席, 派人守望,又吃又喝。 首领啊,你们起来, 用油抹盾牌。
  • New International Version - They set the tables, they spread the rugs, they eat, they drink! Get up, you officers, oil the shields!
  • New International Reader's Version - In my vision the Babylonians set the tables. They spread out the rugs. They eat and drink. Get up, you officers! Rub your shields with oil!
  • English Standard Version - They prepare the table, they spread the rugs, they eat, they drink. Arise, O princes; oil the shield!
  • New Living Translation - Look! They are preparing a great feast. They are spreading rugs for people to sit on. Everyone is eating and drinking. But quick! Grab your shields and prepare for battle. You are being attacked!
  • The Message - The banquet is spread, the guests reclining in luxurious ease, Eating and drinking, having a good time, and then, “To arms, princes! The fight is on!”
  • Christian Standard Bible - Prepare a table, and spread out a carpet! Eat and drink! Rise up, you princes, and oil the shields!
  • New American Standard Bible - They set the table, they spread out the cloth, they eat, they drink; “Rise up, captains, oil the shields!”
  • New King James Version - Prepare the table, Set a watchman in the tower, Eat and drink. Arise, you princes, Anoint the shield!
  • Amplified Bible - They set the table [for the doomed banquet], they spread out the cloth, they eat, they drink; “Rise up, captains [of Belshazzar’s court], oil your shields [for battle, for your enemy is at the gates]!”
  • American Standard Version - They prepare the table, they set the watch, they eat, they drink: rise up, ye princes, anoint the shield.
  • King James Version - Prepare the table, watch in the watchtower, eat, drink: arise, ye princes, and anoint the shield.
  • New English Translation - Arrange the table, lay out the carpet, eat and drink! Get up, you officers, smear oil on the shields!
  • World English Bible - They prepare the table. They set the watch. They eat. They drink. Rise up, you princes, oil the shield!
  • 新標點和合本 - 他們擺設筵席, 派人守望,又吃又喝。 首領啊,你們起來, 用油抹盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人擺設筵席, 鋪上地毯,又吃又喝。 「官長啊,起來, 抹亮盾牌。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人擺設筵席, 鋪上地毯,又吃又喝。 「官長啊,起來, 抹亮盾牌。」
  • 當代譯本 - 他們擺設宴席, 鋪開地毯又吃又喝。 首領啊,起來擦亮盾牌備戰吧!
  • 聖經新譯本 - 他們擺設筵席,鋪張地氈,又吃又喝。 領袖們,起來吧!用油抹淨盾牌。
  • 呂振中譯本 - 他們擺設筵席, 鋪着氈毯, 又喫又喝。 將領們、起來哦! 用油抹盾牌哦!
  • 中文標準譯本 - 筵席已擺設,地毯已鋪上, 人們又吃又喝—— 首領們哪,起來! 用油擦抹盾牌!
  • 現代標點和合本 - 他們擺設筵席, 派人守望,又吃又喝—— 「首領啊,你們起來, 用油抹盾牌!」
  • 文理和合譯本 - 設筵席、置守望、式飲式食、牧伯乎、起而膏盾、
  • 文理委辦譯本 - 設席宴享、爰遣邏卒巡更、呼曰、群伯速興、備爾干戈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適設席肆筵、又遣守望者守望、 又遣守望者守望或作又鋪華毯 式飲式食、 忽有聲曰、 將帥咸起、執爾器械、 執爾器械原文作以油膏盾
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ellos tienden las mesas, extienden los tapices, y comen y beben! ¡Jefes, pónganse de pie! ¡Levántense y engrasen los escudos!
  • 현대인의 성경 - 보라, 그들이 잔치를 베풀어 식탁에 음식을 잔뜩 차려 놓고 먹고 마시고 있다. 장교들아, 너희 방패를 들고 싸울 준비를 하라.
  • Новый Русский Перевод - Готовят столы, стелют ковры, едят и пьют. Вставайте же, полководцы, щиты смажьте!
  • Восточный перевод - Готовят столы, стелют ковры, едят и пьют. Вставайте же, полководцы, щиты смажьте!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Готовят столы, стелют ковры, едят и пьют. Вставайте же, полководцы, щиты смажьте!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Готовят столы, стелют ковры, едят и пьют. Вставайте же, полководцы, щиты смажьте!
  • La Bible du Semeur 2015 - On prépare une table ; d’une nappe, on la couvre, on mange, on boit . Soudain, un cri d’effroi : ╵« Levez-vous, capitaines ! Graissez vos boucliers ! »
  • リビングバイブル - 見なさい。彼らは宴の準備をしています。 テーブルにごちそうを山盛りにし、いすを並べて、 まさに食べようとするところです。 もうすぐ敵が攻めて来ます。 さあ、急いで盾を取り、戦いの支度をしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Eles põem as mesas, estendem a toalha, comem, bebem! Levantem-se, líderes, preparem os escudos!
  • Hoffnung für alle - Doch in Babylon feiert man sorglos ein großes Bankett: Die Tische sind gedeckt, die Polster zurechtgerückt; man isst und trinkt. Da – plötzlich ein Schrei: »Auf, ihr Fürsten, greift zu den Waffen! Schnell, macht eure Schilde bereit!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตั้งโต๊ะ ยกพรมมาปู เขากินและดื่ม! นักรบทั้งหลาย ลุกขึ้นเถิด เอาน้ำมันทาโล่!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ตั้ง​สำรับ ปู​เสื่อ พวก​เขา​ดื่ม​กิน โอ ผู้​นำ​ทั้ง​หลาย ขัด​โล่​ด้วย​น้ำมัน​เถิด
交叉引用
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa! Chúng đang dọn tiệc lớn. Chúng đang trải thảm cho người ta ngồi lên đó. Mọi người đều ăn và uống. Nhanh lên! Mau lấy khiên chuẩn bị chiến đấu Hỡi chiến sĩ hãy chỗi dậy!
  • 新标点和合本 - 他们摆设筵席, 派人守望,又吃又喝。 首领啊,你们起来, 用油抹盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人摆设筵席, 铺上地毯,又吃又喝。 “官长啊,起来, 抹亮盾牌。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人摆设筵席, 铺上地毯,又吃又喝。 “官长啊,起来, 抹亮盾牌。”
  • 当代译本 - 他们摆设宴席, 铺开地毯又吃又喝。 首领啊,起来擦亮盾牌备战吧!
  • 圣经新译本 - 他们摆设筵席,铺张地毡,又吃又喝。 领袖们,起来吧!用油抹净盾牌。
  • 中文标准译本 - 筵席已摆设,地毯已铺上, 人们又吃又喝—— 首领们哪,起来! 用油擦抹盾牌!
  • 现代标点和合本 - 他们摆设筵席, 派人守望,又吃又喝—— “首领啊,你们起来, 用油抹盾牌!”
  • 和合本(拼音版) - 他们摆设筵席, 派人守望,又吃又喝。 首领啊,你们起来, 用油抹盾牌。
  • New International Version - They set the tables, they spread the rugs, they eat, they drink! Get up, you officers, oil the shields!
  • New International Reader's Version - In my vision the Babylonians set the tables. They spread out the rugs. They eat and drink. Get up, you officers! Rub your shields with oil!
  • English Standard Version - They prepare the table, they spread the rugs, they eat, they drink. Arise, O princes; oil the shield!
  • New Living Translation - Look! They are preparing a great feast. They are spreading rugs for people to sit on. Everyone is eating and drinking. But quick! Grab your shields and prepare for battle. You are being attacked!
  • The Message - The banquet is spread, the guests reclining in luxurious ease, Eating and drinking, having a good time, and then, “To arms, princes! The fight is on!”
  • Christian Standard Bible - Prepare a table, and spread out a carpet! Eat and drink! Rise up, you princes, and oil the shields!
  • New American Standard Bible - They set the table, they spread out the cloth, they eat, they drink; “Rise up, captains, oil the shields!”
  • New King James Version - Prepare the table, Set a watchman in the tower, Eat and drink. Arise, you princes, Anoint the shield!
  • Amplified Bible - They set the table [for the doomed banquet], they spread out the cloth, they eat, they drink; “Rise up, captains [of Belshazzar’s court], oil your shields [for battle, for your enemy is at the gates]!”
  • American Standard Version - They prepare the table, they set the watch, they eat, they drink: rise up, ye princes, anoint the shield.
  • King James Version - Prepare the table, watch in the watchtower, eat, drink: arise, ye princes, and anoint the shield.
  • New English Translation - Arrange the table, lay out the carpet, eat and drink! Get up, you officers, smear oil on the shields!
  • World English Bible - They prepare the table. They set the watch. They eat. They drink. Rise up, you princes, oil the shield!
  • 新標點和合本 - 他們擺設筵席, 派人守望,又吃又喝。 首領啊,你們起來, 用油抹盾牌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人擺設筵席, 鋪上地毯,又吃又喝。 「官長啊,起來, 抹亮盾牌。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人擺設筵席, 鋪上地毯,又吃又喝。 「官長啊,起來, 抹亮盾牌。」
  • 當代譯本 - 他們擺設宴席, 鋪開地毯又吃又喝。 首領啊,起來擦亮盾牌備戰吧!
  • 聖經新譯本 - 他們擺設筵席,鋪張地氈,又吃又喝。 領袖們,起來吧!用油抹淨盾牌。
  • 呂振中譯本 - 他們擺設筵席, 鋪着氈毯, 又喫又喝。 將領們、起來哦! 用油抹盾牌哦!
  • 中文標準譯本 - 筵席已擺設,地毯已鋪上, 人們又吃又喝—— 首領們哪,起來! 用油擦抹盾牌!
  • 現代標點和合本 - 他們擺設筵席, 派人守望,又吃又喝—— 「首領啊,你們起來, 用油抹盾牌!」
  • 文理和合譯本 - 設筵席、置守望、式飲式食、牧伯乎、起而膏盾、
  • 文理委辦譯本 - 設席宴享、爰遣邏卒巡更、呼曰、群伯速興、備爾干戈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 適設席肆筵、又遣守望者守望、 又遣守望者守望或作又鋪華毯 式飲式食、 忽有聲曰、 將帥咸起、執爾器械、 執爾器械原文作以油膏盾
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ellos tienden las mesas, extienden los tapices, y comen y beben! ¡Jefes, pónganse de pie! ¡Levántense y engrasen los escudos!
  • 현대인의 성경 - 보라, 그들이 잔치를 베풀어 식탁에 음식을 잔뜩 차려 놓고 먹고 마시고 있다. 장교들아, 너희 방패를 들고 싸울 준비를 하라.
  • Новый Русский Перевод - Готовят столы, стелют ковры, едят и пьют. Вставайте же, полководцы, щиты смажьте!
  • Восточный перевод - Готовят столы, стелют ковры, едят и пьют. Вставайте же, полководцы, щиты смажьте!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Готовят столы, стелют ковры, едят и пьют. Вставайте же, полководцы, щиты смажьте!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Готовят столы, стелют ковры, едят и пьют. Вставайте же, полководцы, щиты смажьте!
  • La Bible du Semeur 2015 - On prépare une table ; d’une nappe, on la couvre, on mange, on boit . Soudain, un cri d’effroi : ╵« Levez-vous, capitaines ! Graissez vos boucliers ! »
  • リビングバイブル - 見なさい。彼らは宴の準備をしています。 テーブルにごちそうを山盛りにし、いすを並べて、 まさに食べようとするところです。 もうすぐ敵が攻めて来ます。 さあ、急いで盾を取り、戦いの支度をしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Eles põem as mesas, estendem a toalha, comem, bebem! Levantem-se, líderes, preparem os escudos!
  • Hoffnung für alle - Doch in Babylon feiert man sorglos ein großes Bankett: Die Tische sind gedeckt, die Polster zurechtgerückt; man isst und trinkt. Da – plötzlich ein Schrei: »Auf, ihr Fürsten, greift zu den Waffen! Schnell, macht eure Schilde bereit!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตั้งโต๊ะ ยกพรมมาปู เขากินและดื่ม! นักรบทั้งหลาย ลุกขึ้นเถิด เอาน้ำมันทาโล่!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ตั้ง​สำรับ ปู​เสื่อ พวก​เขา​ดื่ม​กิน โอ ผู้​นำ​ทั้ง​หลาย ขัด​โล่​ด้วย​น้ำมัน​เถิด
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
  • Y-sai 45:3 - Ta sẽ cho con các kho tàng châu báu giấu trong hang sâu bí mật. Ta sẽ làm điều này để con biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã gọi đích danh con.”
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ bày điều này cho tôi: “Tội lỗi các ngươi sẽ không bao giờ được tha cho đến ngày các ngươi qua đời.” Đó là sự phán xét của Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Đa-ni-ên 5:1 - Vua Bên-xát-sa đặt tiệc lớn đãi một nghìn quan chức trong triều. Vua uống rượu mừng các quan văn võ.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
  • Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献