Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • 新标点和合本 - 令人凄惨的异象已默示于我。 诡诈的行诡诈,毁灭的行毁灭。 以拦哪,你要上去! 玛代啊,你要围困! 主说:“我使一切叹息止住。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有凄惨的异象向我揭示: “诡诈的在行诡诈,毁灭的在行毁灭。 以拦哪,前进吧! 玛代啊,围攻吧! 我使它一切的叹息停止了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有凄惨的异象向我揭示: “诡诈的在行诡诈,毁灭的在行毁灭。 以拦哪,前进吧! 玛代啊,围攻吧! 我使它一切的叹息停止了。”
  • 当代译本 - 我看见一个可怖的异象: “诡诈的在行诡诈, 毁灭的在行毁灭。 以拦人啊,攻打吧! 玛代人啊,围城吧! 耶和华必终止巴比伦带来的痛苦。”
  • 圣经新译本 - 我被指示去看一个惨酷的异象: 那行诡诈的仍然行诡诈,那行破坏的仍然行破坏。 以拦哪,上去吧!玛代啊,围攻吧! 我要使一切叹息止住。
  • 中文标准译本 - 有一个严酷的异象向我宣告: “背信者背信, 毁灭者行毁灭。 以拦哪,上去吧! 米底亚 啊,围攻吧! 我要使一切的叹息止住。”
  • 现代标点和合本 - 令人凄惨的异象已默示于我: 诡诈的行诡诈,毁灭的行毁灭。 以拦哪,你要上去! 玛代啊,你要围困! 主说:“我使一切叹息止住。”
  • 和合本(拼音版) - 令人凄惨的异象已默示于我。 诡诈的行诡诈,毁灭的行毁灭。 以拦哪,你要上去! 玛代啊,你要围困! 主说:“我使一切叹息止住。”
  • New International Version - A dire vision has been shown to me: The traitor betrays, the looter takes loot. Elam, attack! Media, lay siege! I will bring to an end all the groaning she caused.
  • New International Reader's Version - I have seen a vision about something terrible that will happen. People are turning against Babylon. Robbers are taking its goods. Elamites, attack the city! Medes, surround it! The Lord will put an end to all the suffering Babylon has caused.
  • English Standard Version - A stern vision is told to me; the traitor betrays, and the destroyer destroys. Go up, O Elam; lay siege, O Media; all the sighing she has caused I bring to an end.
  • New Living Translation - I see a terrifying vision: I see the betrayer betraying, the destroyer destroying. Go ahead, you Elamites and Medes, attack and lay siege. I will make an end to all the groaning Babylon caused.
  • Christian Standard Bible - A troubling vision is declared to me: “The treacherous one acts treacherously, and the destroyer destroys. Advance, Elam! Lay siege, you Medes! I will put an end to all the groaning.”
  • New American Standard Bible - A harsh vision has been shown to me; The treacherous one still deals treacherously, and the destroyer still destroys. Go up, Elam, lay siege, Media; I have put an end to all the groaning she has caused.
  • New King James Version - A distressing vision is declared to me; The treacherous dealer deals treacherously, And the plunderer plunders. Go up, O Elam! Besiege, O Media! All its sighing I have made to cease.
  • Amplified Bible - A harsh vision has been shown to me; The treacherous one deals treacherously, and the destroyer destroys. Go up, Elam! Lay siege, Media! All the groaning [caused by Babylon’s ruthless oppressions] I [the Lord] have brought to an end.
  • American Standard Version - A grievous vision is declared unto me; the treacherous man dealeth treacherously, and the destroyer destroyeth. Go up, O Elam; besiege, O Media; all the sighing thereof have I made to cease.
  • King James Version - A grievous vision is declared unto me; the treacherous dealer dealeth treacherously, and the spoiler spoileth. Go up, O Elam: besiege, O Media; all the sighing thereof have I made to cease.
  • New English Translation - I have received a distressing message: “The deceiver deceives, the destroyer destroys. Attack, you Elamites! Lay siege, you Medes! I will put an end to all the groaning!”
  • World English Bible - A grievous vision is declared to me. The treacherous man deals treacherously, and the destroyer destroys. Go up, Elam; attack! I have stopped all of Media’s sighing.
  • 新標點和合本 - 令人悽慘的異象已默示於我。 詭詐的行詭詐,毀滅的行毀滅。 以攔哪,你要上去! 米底亞啊,你要圍困! 主說:我使一切歎息止住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有悽慘的異象向我揭示: 「詭詐的在行詭詐,毀滅的在行毀滅。 以攔哪,前進吧! 瑪代啊,圍攻吧! 我使它一切的嘆息停止了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有悽慘的異象向我揭示: 「詭詐的在行詭詐,毀滅的在行毀滅。 以攔哪,前進吧! 瑪代啊,圍攻吧! 我使它一切的嘆息停止了。」
  • 當代譯本 - 我看見一個可怖的異象: 「詭詐的在行詭詐, 毀滅的在行毀滅。 以攔人啊,攻打吧! 瑪代人啊,圍城吧! 耶和華必終止巴比倫帶來的痛苦。」
  • 聖經新譯本 - 我被指示去看一個慘酷的異象: 那行詭詐的仍然行詭詐,那行破壞的仍然行破壞。 以攔哪,上去吧!瑪代啊,圍攻吧! 我要使一切歎息止住。
  • 呂振中譯本 - 有個嚴厲冷酷的異象指示了我: 那以詭詐行強暴的、還在以詭詐行強暴, 那毁滅者還在行毁滅。 以攔 哪,上去哦! 瑪代 啊,圍困哦! 使一切驕傲止息哦 !
  • 中文標準譯本 - 有一個嚴酷的異象向我宣告: 「背信者背信, 毀滅者行毀滅。 以攔哪,上去吧! 米底亞 啊,圍攻吧! 我要使一切的嘆息止住。」
  • 現代標點和合本 - 令人悽慘的異象已默示於我: 詭詐的行詭詐,毀滅的行毀滅。 以攔哪,你要上去! 瑪代啊,你要圍困! 主說:「我使一切嘆息止住。」
  • 文理和合譯本 - 慘澹之象、見示於我、欺者行其欺、殘者行其殘、以攔歟、爾其往哉、瑪代歟、爾其圍之、凡彼嗟歎、我盡息之、
  • 文理委辦譯本 - 我得默示、知患難將至、強者行攘奪、暴者行虐遇、無所禁止、以攔人、米太人往哉、環攻巴比倫、維昔巴比倫俾民哀號、己不令此聲入耳矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我得關係重災之默示、欺者行其欺、虐者行其虐、 以攔 歟、爾當往、 瑪代 歟、爾當圍困、 主云、 凡其一切嗟歎、我皆使之止息、
  • Nueva Versión Internacional - Una visión terrible me ha sido revelada: el traidor traiciona, el destructor destruye. ¡Al ataque, Elam! ¡Al asedio, Media! Pondré fin a todo gemido.
  • 현대인의 성경 - 나는 속이고 약탈하는 비참한 모습을 환상에서 보았다. 엘람군아, 공격하라! 메디아군아, 포위하라! 하나님은 바빌론 때문에 고통당하는 모든 민족의 탄식을 그치게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Грозное видение было дано мне: предатель предает, грабитель грабит. – Нападай, Елам! Осаждай, Мидия! Всем стенаниям из-за Вавилона Я положу конец.
  • Восточный перевод - Грозное видение было дано мне: предатель предаёт, грабитель грабит. – Нападай, Елам! Осаждай, Мидия! Всем стенаниям из-за Вавилона Я положу конец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Грозное видение было дано мне: предатель предаёт, грабитель грабит. – Нападай, Елам! Осаждай, Мидия! Всем стенаниям из-за Вавилона Я положу конец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Грозное видение было дано мне: предатель предаёт, грабитель грабит. – Нападай, Елам! Осаждай, Мидия! Всем стенаниям из-за Вавилона Я положу конец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une révélation terrible ╵m’a été faite, où le traître trahit, ╵le destructeur détruit. Attaquez, Elamites ! ╵Assiégez, vous les Mèdes ! Je vais faire cesser ╵tous les gémissements .
  • リビングバイブル - 主は幻の中で、将来起こる恐ろしい出来事を 私に示しました。 見ると、エラム人とメディヤ人(どちらも、バビロンの東、ティグリス川の東側に住む民)が包囲網に加わり、 あなたがたは略奪され、破壊されています。 バビロンは陥落し、 今までバビロンの仕打ちに泣いていた 国々のうめきは、二度と聞かれなくなります。
  • Nova Versão Internacional - Eu tive uma visão terrível: O traidor fora traído, o saqueador, saqueado. Elão, vá à luta! Média, feche o cerco! Porque ponho fim a todo gemido que ela provocou.
  • Hoffnung für alle - In einer Vision zeigte mir der Herr furchtbare Dinge: Räuberhorden ziehen plündernd durchs Land, und Banden schlagen alles zusammen. »Auf, ihr Elamiter!«, höre ich den Herrn rufen. »Rückt aus gegen die Stadt Babylon! Ihr Meder, belagert sie! Die Völker haben genug unter ihr gelitten. Jetzt ist Schluss!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้เห็นนิมิตอันน่ากลัว คือ ผู้ทรยศก่อการกบฏ โจรเข้าฉกชิง เอลามบุกโจมตี มีเดียเข้าล้อมเมือง เราจะยุติเสียงครวญครางทั้งปวงที่มันทำให้เกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพ​นิมิต​ที่​ข้าพเจ้า​ทราบ​มา​นั้น​รุนแรง​ยิ่ง​นัก “ผู้​ทรยศ​ก็​หัก​หลัง และ​ผู้​ทำลาย​ก็​ทำให้​พินาศ โอ เอลาม​เอ๋ย จง​ขึ้น​ไป​เถิด โอ มีเดีย​เอ๋ย จง​ใช้​กำลัง​ล้อม เมือง​นั้น​ได้​ก่อ​ให้​เกิด​เสียง​อ่อน​ระอา​ใจ เรา​ก็​ทำให้​สิ้น​สุด​ลง”
交叉引用
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Đa-ni-ên 8:20 - Con chiên đực có hai sừng anh đã thấy là các vua Mê-đi và Ba Tư.
  • Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Ai Ca 1:22 - Xin xem tất cả tội ác họ đã làm, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin hình phạt họ, như Ngài hình phạt con vì tất cả tội lỗi con. Con than thở triền miên, và tim con như dừng lại.”
  • Giê-rê-mi 51:3 - Đừng để các xạ thủ kịp mặt áo giáp hay kéo cung tên. Đừng tha ai hết, cả những chiến sĩ giỏi! Hãy để toàn quân của nó bị tuyệt diệt.
  • Giê-rê-mi 51:4 - Chúng sẽ ngã chết la liệt trên đất Ba-by-lôn bị đâm chết giữa các đường phố.
  • Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 22:6 - Quân Ê-lam là những xạ thủ cùng với chiến xa và ngựa. Quân Ki-rơ cầm thuẫn sẵn sàng.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 45:3 - Con từng than thở: ‘Khốn khổ cho tôi! Chẳng phải tôi đã chịu đủ khổ đau sao? Nay, Chúa Hằng Hữu còn cho thêm buồn rầu nữa! Tôi mệt đuối vì thở than rên xiết, chẳng được nghỉ ngơi tí nào.’
  • Châm Ngôn 13:15 - Lương tri đem lại lòng mến phục; nhưng đường xảo trá dẫy đầy gian nan.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • 新标点和合本 - 令人凄惨的异象已默示于我。 诡诈的行诡诈,毁灭的行毁灭。 以拦哪,你要上去! 玛代啊,你要围困! 主说:“我使一切叹息止住。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有凄惨的异象向我揭示: “诡诈的在行诡诈,毁灭的在行毁灭。 以拦哪,前进吧! 玛代啊,围攻吧! 我使它一切的叹息停止了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有凄惨的异象向我揭示: “诡诈的在行诡诈,毁灭的在行毁灭。 以拦哪,前进吧! 玛代啊,围攻吧! 我使它一切的叹息停止了。”
  • 当代译本 - 我看见一个可怖的异象: “诡诈的在行诡诈, 毁灭的在行毁灭。 以拦人啊,攻打吧! 玛代人啊,围城吧! 耶和华必终止巴比伦带来的痛苦。”
  • 圣经新译本 - 我被指示去看一个惨酷的异象: 那行诡诈的仍然行诡诈,那行破坏的仍然行破坏。 以拦哪,上去吧!玛代啊,围攻吧! 我要使一切叹息止住。
  • 中文标准译本 - 有一个严酷的异象向我宣告: “背信者背信, 毁灭者行毁灭。 以拦哪,上去吧! 米底亚 啊,围攻吧! 我要使一切的叹息止住。”
  • 现代标点和合本 - 令人凄惨的异象已默示于我: 诡诈的行诡诈,毁灭的行毁灭。 以拦哪,你要上去! 玛代啊,你要围困! 主说:“我使一切叹息止住。”
  • 和合本(拼音版) - 令人凄惨的异象已默示于我。 诡诈的行诡诈,毁灭的行毁灭。 以拦哪,你要上去! 玛代啊,你要围困! 主说:“我使一切叹息止住。”
  • New International Version - A dire vision has been shown to me: The traitor betrays, the looter takes loot. Elam, attack! Media, lay siege! I will bring to an end all the groaning she caused.
  • New International Reader's Version - I have seen a vision about something terrible that will happen. People are turning against Babylon. Robbers are taking its goods. Elamites, attack the city! Medes, surround it! The Lord will put an end to all the suffering Babylon has caused.
  • English Standard Version - A stern vision is told to me; the traitor betrays, and the destroyer destroys. Go up, O Elam; lay siege, O Media; all the sighing she has caused I bring to an end.
  • New Living Translation - I see a terrifying vision: I see the betrayer betraying, the destroyer destroying. Go ahead, you Elamites and Medes, attack and lay siege. I will make an end to all the groaning Babylon caused.
  • Christian Standard Bible - A troubling vision is declared to me: “The treacherous one acts treacherously, and the destroyer destroys. Advance, Elam! Lay siege, you Medes! I will put an end to all the groaning.”
  • New American Standard Bible - A harsh vision has been shown to me; The treacherous one still deals treacherously, and the destroyer still destroys. Go up, Elam, lay siege, Media; I have put an end to all the groaning she has caused.
  • New King James Version - A distressing vision is declared to me; The treacherous dealer deals treacherously, And the plunderer plunders. Go up, O Elam! Besiege, O Media! All its sighing I have made to cease.
  • Amplified Bible - A harsh vision has been shown to me; The treacherous one deals treacherously, and the destroyer destroys. Go up, Elam! Lay siege, Media! All the groaning [caused by Babylon’s ruthless oppressions] I [the Lord] have brought to an end.
  • American Standard Version - A grievous vision is declared unto me; the treacherous man dealeth treacherously, and the destroyer destroyeth. Go up, O Elam; besiege, O Media; all the sighing thereof have I made to cease.
  • King James Version - A grievous vision is declared unto me; the treacherous dealer dealeth treacherously, and the spoiler spoileth. Go up, O Elam: besiege, O Media; all the sighing thereof have I made to cease.
  • New English Translation - I have received a distressing message: “The deceiver deceives, the destroyer destroys. Attack, you Elamites! Lay siege, you Medes! I will put an end to all the groaning!”
  • World English Bible - A grievous vision is declared to me. The treacherous man deals treacherously, and the destroyer destroys. Go up, Elam; attack! I have stopped all of Media’s sighing.
  • 新標點和合本 - 令人悽慘的異象已默示於我。 詭詐的行詭詐,毀滅的行毀滅。 以攔哪,你要上去! 米底亞啊,你要圍困! 主說:我使一切歎息止住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有悽慘的異象向我揭示: 「詭詐的在行詭詐,毀滅的在行毀滅。 以攔哪,前進吧! 瑪代啊,圍攻吧! 我使它一切的嘆息停止了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有悽慘的異象向我揭示: 「詭詐的在行詭詐,毀滅的在行毀滅。 以攔哪,前進吧! 瑪代啊,圍攻吧! 我使它一切的嘆息停止了。」
  • 當代譯本 - 我看見一個可怖的異象: 「詭詐的在行詭詐, 毀滅的在行毀滅。 以攔人啊,攻打吧! 瑪代人啊,圍城吧! 耶和華必終止巴比倫帶來的痛苦。」
  • 聖經新譯本 - 我被指示去看一個慘酷的異象: 那行詭詐的仍然行詭詐,那行破壞的仍然行破壞。 以攔哪,上去吧!瑪代啊,圍攻吧! 我要使一切歎息止住。
  • 呂振中譯本 - 有個嚴厲冷酷的異象指示了我: 那以詭詐行強暴的、還在以詭詐行強暴, 那毁滅者還在行毁滅。 以攔 哪,上去哦! 瑪代 啊,圍困哦! 使一切驕傲止息哦 !
  • 中文標準譯本 - 有一個嚴酷的異象向我宣告: 「背信者背信, 毀滅者行毀滅。 以攔哪,上去吧! 米底亞 啊,圍攻吧! 我要使一切的嘆息止住。」
  • 現代標點和合本 - 令人悽慘的異象已默示於我: 詭詐的行詭詐,毀滅的行毀滅。 以攔哪,你要上去! 瑪代啊,你要圍困! 主說:「我使一切嘆息止住。」
  • 文理和合譯本 - 慘澹之象、見示於我、欺者行其欺、殘者行其殘、以攔歟、爾其往哉、瑪代歟、爾其圍之、凡彼嗟歎、我盡息之、
  • 文理委辦譯本 - 我得默示、知患難將至、強者行攘奪、暴者行虐遇、無所禁止、以攔人、米太人往哉、環攻巴比倫、維昔巴比倫俾民哀號、己不令此聲入耳矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我得關係重災之默示、欺者行其欺、虐者行其虐、 以攔 歟、爾當往、 瑪代 歟、爾當圍困、 主云、 凡其一切嗟歎、我皆使之止息、
  • Nueva Versión Internacional - Una visión terrible me ha sido revelada: el traidor traiciona, el destructor destruye. ¡Al ataque, Elam! ¡Al asedio, Media! Pondré fin a todo gemido.
  • 현대인의 성경 - 나는 속이고 약탈하는 비참한 모습을 환상에서 보았다. 엘람군아, 공격하라! 메디아군아, 포위하라! 하나님은 바빌론 때문에 고통당하는 모든 민족의 탄식을 그치게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Грозное видение было дано мне: предатель предает, грабитель грабит. – Нападай, Елам! Осаждай, Мидия! Всем стенаниям из-за Вавилона Я положу конец.
  • Восточный перевод - Грозное видение было дано мне: предатель предаёт, грабитель грабит. – Нападай, Елам! Осаждай, Мидия! Всем стенаниям из-за Вавилона Я положу конец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Грозное видение было дано мне: предатель предаёт, грабитель грабит. – Нападай, Елам! Осаждай, Мидия! Всем стенаниям из-за Вавилона Я положу конец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Грозное видение было дано мне: предатель предаёт, грабитель грабит. – Нападай, Елам! Осаждай, Мидия! Всем стенаниям из-за Вавилона Я положу конец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une révélation terrible ╵m’a été faite, où le traître trahit, ╵le destructeur détruit. Attaquez, Elamites ! ╵Assiégez, vous les Mèdes ! Je vais faire cesser ╵tous les gémissements .
  • リビングバイブル - 主は幻の中で、将来起こる恐ろしい出来事を 私に示しました。 見ると、エラム人とメディヤ人(どちらも、バビロンの東、ティグリス川の東側に住む民)が包囲網に加わり、 あなたがたは略奪され、破壊されています。 バビロンは陥落し、 今までバビロンの仕打ちに泣いていた 国々のうめきは、二度と聞かれなくなります。
  • Nova Versão Internacional - Eu tive uma visão terrível: O traidor fora traído, o saqueador, saqueado. Elão, vá à luta! Média, feche o cerco! Porque ponho fim a todo gemido que ela provocou.
  • Hoffnung für alle - In einer Vision zeigte mir der Herr furchtbare Dinge: Räuberhorden ziehen plündernd durchs Land, und Banden schlagen alles zusammen. »Auf, ihr Elamiter!«, höre ich den Herrn rufen. »Rückt aus gegen die Stadt Babylon! Ihr Meder, belagert sie! Die Völker haben genug unter ihr gelitten. Jetzt ist Schluss!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้เห็นนิมิตอันน่ากลัว คือ ผู้ทรยศก่อการกบฏ โจรเข้าฉกชิง เอลามบุกโจมตี มีเดียเข้าล้อมเมือง เราจะยุติเสียงครวญครางทั้งปวงที่มันทำให้เกิดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพ​นิมิต​ที่​ข้าพเจ้า​ทราบ​มา​นั้น​รุนแรง​ยิ่ง​นัก “ผู้​ทรยศ​ก็​หัก​หลัง และ​ผู้​ทำลาย​ก็​ทำให้​พินาศ โอ เอลาม​เอ๋ย จง​ขึ้น​ไป​เถิด โอ มีเดีย​เอ๋ย จง​ใช้​กำลัง​ล้อม เมือง​นั้น​ได้​ก่อ​ให้​เกิด​เสียง​อ่อน​ระอา​ใจ เรา​ก็​ทำให้​สิ้น​สุด​ลง”
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
  • Giê-rê-mi 51:28 - Hãy điều động đội quân từ các nước— dẫn đầu bởi vua Mê-đi và tất cả thủ lĩnh và quan cai trị trong xứ đánh nó.
  • Đa-ni-ên 8:20 - Con chiên đực có hai sừng anh đã thấy là các vua Mê-đi và Ba Tư.
  • Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
  • Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Ai Ca 1:22 - Xin xem tất cả tội ác họ đã làm, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin hình phạt họ, như Ngài hình phạt con vì tất cả tội lỗi con. Con than thở triền miên, và tim con như dừng lại.”
  • Giê-rê-mi 51:3 - Đừng để các xạ thủ kịp mặt áo giáp hay kéo cung tên. Đừng tha ai hết, cả những chiến sĩ giỏi! Hãy để toàn quân của nó bị tuyệt diệt.
  • Giê-rê-mi 51:4 - Chúng sẽ ngã chết la liệt trên đất Ba-by-lôn bị đâm chết giữa các đường phố.
  • Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Y-sai 22:6 - Quân Ê-lam là những xạ thủ cùng với chiến xa và ngựa. Quân Ki-rơ cầm thuẫn sẵn sàng.
  • Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
  • Y-sai 13:2 - “Hãy dựng trụ cờ trên đỉnh núi trọi. Hãy kêu gọi đội quân chống lại Ba-by-lôn. Vẫy tay gọi chúng vào nơi giành cho người quyền quý.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Giê-rê-mi 45:3 - Con từng than thở: ‘Khốn khổ cho tôi! Chẳng phải tôi đã chịu đủ khổ đau sao? Nay, Chúa Hằng Hữu còn cho thêm buồn rầu nữa! Tôi mệt đuối vì thở than rên xiết, chẳng được nghỉ ngơi tí nào.’
  • Châm Ngôn 13:15 - Lương tri đem lại lòng mến phục; nhưng đường xảo trá dẫy đầy gian nan.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Giê-rê-mi 49:34 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi về Ê-lam khi Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, mới lên ngôi trị vì.
圣经
资源
计划
奉献