逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
- 新标点和合本 - 论阿拉伯的默示: 底但结伴的客旅啊, 你们必在阿拉伯的树林中住宿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 论阿拉伯的默示。 底但的旅行商队啊, 你们在阿拉伯的树林中住宿。
- 和合本2010(神版-简体) - 论阿拉伯的默示。 底但的旅行商队啊, 你们在阿拉伯的树林中住宿。
- 当代译本 - 以下是关于阿拉伯的预言: 底但的商队必宿在阿拉伯的树林中。
- 圣经新译本 - 关于阿拉伯的默示: 底但的商队啊! 你们必在阿拉伯的森林中住宿。
- 中文标准译本 - 有关阿拉伯的默示: 底但的商队啊, 你们必在阿拉伯的森林中过夜!
- 现代标点和合本 - 论阿拉伯的默示。 底但结伴的客旅啊, 你们必在阿拉伯的树林中住宿。
- 和合本(拼音版) - 论阿拉伯的默示: 底但结伴的客旅啊, 你们必在阿拉伯的树林中住宿。
- New International Version - A prophecy against Arabia: You caravans of Dedanites, who camp in the thickets of Arabia,
- New International Reader's Version - Here is a prophecy against Arabia that the Lord gave me. He told me to give orders to traders from Dedan. They were camping in the bushes of Arabia.
- English Standard Version - The oracle concerning Arabia. In the thickets in Arabia you will lodge, O caravans of Dedanites.
- New Living Translation - This message came to me concerning Arabia: O caravans from Dedan, hide in the deserts of Arabia.
- The Message - A Message concerning Arabia: You’ll have to camp out in the desert badlands, you caravans of Dedanites. Haul water to the thirsty, greet fugitives with bread. Show your desert hospitality, you who live in Tema. The desert’s swarming with refugees escaping the horrors of war.
- Christian Standard Bible - A pronouncement concerning Arabia: In the desert brush you will camp for the night, you caravans of Dedanites.
- New American Standard Bible - The pronouncement about Arabia: In the thickets of Arabia you must spend the night, You caravans of Dedanites.
- New King James Version - The burden against Arabia. In the forest in Arabia you will lodge, O you traveling companies of Dedanites.
- Amplified Bible - The [mournful, inspired] oracle ( a burden to be carried) concerning Arabia: In the thickets of Arabia you must spend the night, Caravans of Dedanites.
- American Standard Version - The burden upon Arabia. In the forest in Arabia shall ye lodge, O ye caravans of Dedanites.
- King James Version - The burden upon Arabia. In the forest in Arabia shall ye lodge, O ye travelling companies of Dedanim.
- New English Translation - Here is a message about Arabia: In the thicket of Arabia you spend the night, you Dedanite caravans.
- World English Bible - The burden on Arabia. In the forest in Arabia you will lodge, you caravans of Dedanites.
- 新標點和合本 - 論阿拉伯的默示: 底但結伴的客旅啊, 你們必在阿拉伯的樹林中住宿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 論阿拉伯的默示。 底但的旅行商隊啊, 你們在阿拉伯的樹林中住宿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 論阿拉伯的默示。 底但的旅行商隊啊, 你們在阿拉伯的樹林中住宿。
- 當代譯本 - 以下是關於阿拉伯的預言: 底但的商隊必宿在阿拉伯的樹林中。
- 聖經新譯本 - 關於阿拉伯的默示: 底但的商隊啊! 你們必在阿拉伯的森林中住宿。
- 呂振中譯本 - 關於 亞拉伯 的神託之言。 底但 的旅行商隊啊, 你們必得在原野的森林中住宿。
- 中文標準譯本 - 有關阿拉伯的默示: 底但的商隊啊, 你們必在阿拉伯的森林中過夜!
- 現代標點和合本 - 論阿拉伯的默示。 底但結伴的客旅啊, 你們必在阿拉伯的樹林中住宿。
- 文理和合譯本 - 論亞拉伯之預示、○底但結隊之商旅、爾將宿於亞拉伯之叢林、
- 文理委辦譯本 - 以賽亞以亞喇伯之事、得之默示者、述於左、底但之旅、結隊而行、當於亞喇伯曠野、留信宿焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 亞拉伯 有預言曰、 底但 之行旅、爾曹當宿於 亞拉伯 之林中、
- Nueva Versión Internacional - Profecía contra Arabia: Caravanas de Dedán, acampadas en los matorrales del desierto:
- 현대인의 성경 - 이것은 아라비아에 대한 말씀이다: 아라비아 사막에 머물고 있는 드단의 대상들아,
- Новый Русский Перевод - Пророчество об Аравии. Караваны деданитян , ночуйте в чащах Аравии.
- Восточный перевод - Пророчество об Аравии. Караваны деданитян , ночуйте в чащах Аравии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пророчество об Аравии. Караваны деданитян , ночуйте в чащах Аравии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пророчество об Аравии. Караваны деданитян , ночуйте в чащах Аравии.
- La Bible du Semeur 2015 - Oracle sur l’Arabie : O caravanes de Dedân , vous passerez la nuit ╵dans les forêts de l’Arabie.
- リビングバイブル - これは、アラビヤについての神のことばです。 「デダンから来た隊商よ、 アラビヤ砂漠に身を隠しなさい。
- Nova Versão Internacional - Advertência contra a Arábia: Vocês, caravanas de dedanitas, que acampam nos bosques da Arábia,
- Hoffnung für alle - Dies ist Gottes Botschaft über Arabien: Ihr Dedaniter müsst mit euren Karawanen in der Wildnis der arabischen Steppe übernachten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสเกี่ยวกับอาระเบียมีดังนี้ว่า เจ้าพวกกองคาราวานชาวเดดาน ผู้ตั้งค่ายในดงทึบแห่งอาระเบีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำพยากรณ์เกี่ยวกับอาระเบีย โอ กองคาราวานชาวเดดานเอ๋ย พวกท่านจะพักแรมที่ดงไม้ในถิ่นทุรกันดาร
交叉引用
- Y-sai 13:1 - Y-sai, con A-mốt nhận được sứ điệp về sự suy vong của Ba-by-lôn:
- 1 Sử Ký 1:9 - Con trai của Cút là Xê-ba, Ha-vi-la, Xấp-ta, Ra-ma, và Sáp-tê-ca. Con trai của Ra-ma là Sê-ba và Đê-đan.
- 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
- Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
- Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
- Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
- Giê-rê-mi 49:28 - Đây là sứ điệp tiên tri về Kê-đa và vương quốc Hát-so, sẽ bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng dậy, tấn công Kê-đa! Hãy tiêu diệt các dân tộc phương Đông!
- Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
- Giê-rê-mi 49:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi cư dân Hát-so, hãy chạy trốn thật xa, ẩn náu dưới hang sâu, vì Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã bàn mưu và định chiến lược tiêu diệt các ngươi.”
- Giê-rê-mi 49:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy tấn công nước giàu có đang sống an nhàn tự tin, không cần cửa đóng, then gài, ở riêng một mình một cõi.
- Giê-rê-mi 49:32 - Các lạc đà và bầy gia súc của chúng sẽ là của ngươi. Ta sẽ phân tán dân này theo gió, là dân cạo tóc hai bên màng tang. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng từ mọi phía,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 49:33 - “Hát-so sẽ trở thành hang chó rừng, và nó sẽ hoang tàn vĩnh viễn. Không còn ai sống tại đó; không còn ai bén mảng đến đó nữa.”
- Sáng Thế Ký 25:3 - Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan; dòng dõi của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim, và họ Lê-um-mim.
- Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
- 1 Sử Ký 1:32 - Bà Kê-tu-ra, hầu thiếp của Áp-ra-ham, cũng sinh năm con trai là Xim-ran, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác, và Su-ách. Giốc-chan sinh Sê-ba và Đê-đan.
- Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
- Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,