Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
  • 新标点和合本 - 守望的说: “早晨将到,黑夜也来。 你们若要问就可以问, 可以回头再来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 守望者说: “早晨来到,黑夜将临。 你们若要问,问吧, 也可以回头再来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 守望者说: “早晨来到,黑夜将临。 你们若要问,问吧, 也可以回头再来。”
  • 当代译本 - 守望者回答: “黎明将到,但黑夜会再来。 你们想问就问吧,可以再回来。”
  • 圣经新译本 - 守望的说: “早晨到了,黑夜也会再来; 你们若要问,就尽管问; 也可以回头再来问。”
  • 中文标准译本 - 守夜的说: “早晨到了,黑夜还会再来。 你如果要查问,就尽管查问! 你回头再来吧!”
  • 现代标点和合本 - 守望的说: “早晨将到,黑夜也来。 你们若要问,就可以问, 可以回头再来。”
  • 和合本(拼音版) - 守望的说: “早晨将到,黑夜也来。 你们若要问就可以问, 可以回头再来。”
  • New International Version - The watchman replies, “Morning is coming, but also the night. If you would ask, then ask; and come back yet again.”
  • New International Reader's Version - The guard answers, “Morning is coming, but the night will return. If you want to ask again, come back and ask.”
  • English Standard Version - The watchman says: “Morning comes, and also the night. If you will inquire, inquire; come back again.”
  • New Living Translation - The watchman replies, “Morning is coming, but night will soon return. If you wish to ask again, then come back and ask.”
  • Christian Standard Bible - The watchman said, “Morning has come, and also night. If you want to ask, ask! Come back again.”
  • New American Standard Bible - The watchman says, “Morning comes but also night. If you would inquire, inquire; Come back again.”
  • New King James Version - The watchman said, “The morning comes, and also the night. If you will inquire, inquire; Return! Come back!”
  • Amplified Bible - The watchman says, “The morning comes [only briefly], but also [comes] the night [of Babylonian oppression]. If you would ask [of me then], ask [again, if Edom really wishes to know]; Come back again.”
  • American Standard Version - The watchman said, The morning cometh, and also the night: if ye will inquire, inquire ye: turn ye, come.
  • King James Version - The watchman said, The morning cometh, and also the night: if ye will enquire, enquire ye: return, come.
  • New English Translation - The watchman replies, “Morning is coming, but then night. If you want to ask, ask; come back again.”
  • World English Bible - The watchman said, “The morning comes, and also the night. If you will inquire, inquire. Come back again.”
  • 新標點和合本 - 守望的說: 早晨將到,黑夜也來。 你們若要問就可以問, 可以回頭再來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 守望者說: 「早晨來到,黑夜將臨。 你們若要問,問吧, 也可以回頭再來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 守望者說: 「早晨來到,黑夜將臨。 你們若要問,問吧, 也可以回頭再來。」
  • 當代譯本 - 守望者回答: 「黎明將到,但黑夜會再來。 你們想問就問吧,可以再回來。」
  • 聖經新譯本 - 守望的說: “早晨到了,黑夜也會再來; 你們若要問,就儘管問; 也可以回頭再來問。”
  • 呂振中譯本 - 看守人說: 『早晨來了,黑夜也就來到; 你們若要查問,儘管查問; 回頭請來!』
  • 中文標準譯本 - 守夜的說: 「早晨到了,黑夜還會再來。 你如果要查問,就儘管查問! 你回頭再來吧!」
  • 現代標點和合本 - 守望的說: 「早晨將到,黑夜也來。 你們若要問,就可以問, 可以回頭再來。」
  • 文理和合譯本 - 守望者曰、旦將至、夜亦至、欲問則問、其復來乎、○
  • 文理委辦譯本 - 應之曰、旭日將至、昏夜亦至、爾欲詰予、必先悔爾心、乃可。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守望者曰、清晨將至、昏夜復至、爾若欲問可問、越時復來、○
  • Nueva Versión Internacional - El centinela responde: «Ya viene la mañana, pero también la noche. Si quieren preguntar, pregunten; si quieren volver, vuelvan».
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 이렇게 대답하였다. “아침이 오고 있으나 밤도 올 것이오. 묻고 싶으면 다시 와서 물으시오.”
  • Новый Русский Перевод - Сторож отвечает: – Наступает утро, но ночь вернется . Если хотите еще раз спросить, возвращайтесь и спрашивайте.
  • Восточный перевод - Сторож отвечает: – Наступает утро, но ночь вернётся . Если хотите ещё раз спросить, возвращайтесь и спрашивайте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сторож отвечает: – Наступает утро, но ночь вернётся . Если хотите ещё раз спросить, возвращайтесь и спрашивайте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сторож отвечает: – Наступает утро, но ночь вернётся . Если хотите ещё раз спросить, возвращайтесь и спрашивайте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et le veilleur répond : « Le matin vient, ╵et la nuit vient aussi. Si vous voulez poser ╵des questions, posez-les ! Revenez-y, ╵oui, venez à nouveau ! »
  • リビングバイブル - その見張りの者は言う。 『あなたがたのさばかれる日が、 もうそこまで来ています。神に立ち返りなさい。 そうしたら、もっと良い知らせを聞かせましょう。 神を求めなさい。 そのあとでもう一度、聞きに来なさい。』」
  • Nova Versão Internacional - O guarda responde: “Logo chega o dia, mas a noite também vem. Se vocês quiserem perguntar de novo, voltem e perguntem”.
  • Hoffnung für alle - Und der Wächter antwortet: »Der Morgen bricht bald an, aber selbst dann ist die Nacht nicht vorbei. Wenn ihr wollt, kommt etwas später wieder und fragt mich noch einmal!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามตอบว่า “จะเช้าแล้ว แต่ก็จะมืดด้วย ถ้าจะถามก็ถามมาเถิด แล้วค่อยกลับมาถามใหม่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ยาม​พูด​ว่า “จะ​ถึง​เช้า​แล้ว แต่​ก็​จะ​ค่ำ​ลง​อีก ถ้า​ท่าน​จะ​ถาม ก็​ถาม​เถิด และ​จง​กลับ​มา​อีก”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 14:1 - Vài trưởng lão Ít-ra-ên đến thăm tôi, và trong khi họ đang ngồi cùng với tôi,
  • Ê-xê-chi-ên 14:2 - thì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đến cùng tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 42:19 - Hãy nghe, hỡi những người Giu-đa còn sót lại. Chúa Hằng Hữu phán dặn các người: ‘Đừng xuống Ai Cập!’ Đừng quên lời tôi đã cảnh cáo các người hôm nay.
  • Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
  • Giê-rê-mi 42:21 - Và ngày nay, tôi đã truyền lại cho các người những lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nhưng cũng như ngày trước, các người sẽ không vâng theo Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người.
  • Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:19 - Họ đưa Phao-lô đến hội đồng A-rê-ô-pa rồi yêu cầu: “Xin ông thuyết trình triết lý mới mẻ đó!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:20 - Vì ông đề cập những chuyện mới lạ nên chúng tôi muốn biết ý nghĩa ra sao.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
  • 新标点和合本 - 守望的说: “早晨将到,黑夜也来。 你们若要问就可以问, 可以回头再来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 守望者说: “早晨来到,黑夜将临。 你们若要问,问吧, 也可以回头再来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 守望者说: “早晨来到,黑夜将临。 你们若要问,问吧, 也可以回头再来。”
  • 当代译本 - 守望者回答: “黎明将到,但黑夜会再来。 你们想问就问吧,可以再回来。”
  • 圣经新译本 - 守望的说: “早晨到了,黑夜也会再来; 你们若要问,就尽管问; 也可以回头再来问。”
  • 中文标准译本 - 守夜的说: “早晨到了,黑夜还会再来。 你如果要查问,就尽管查问! 你回头再来吧!”
  • 现代标点和合本 - 守望的说: “早晨将到,黑夜也来。 你们若要问,就可以问, 可以回头再来。”
  • 和合本(拼音版) - 守望的说: “早晨将到,黑夜也来。 你们若要问就可以问, 可以回头再来。”
  • New International Version - The watchman replies, “Morning is coming, but also the night. If you would ask, then ask; and come back yet again.”
  • New International Reader's Version - The guard answers, “Morning is coming, but the night will return. If you want to ask again, come back and ask.”
  • English Standard Version - The watchman says: “Morning comes, and also the night. If you will inquire, inquire; come back again.”
  • New Living Translation - The watchman replies, “Morning is coming, but night will soon return. If you wish to ask again, then come back and ask.”
  • Christian Standard Bible - The watchman said, “Morning has come, and also night. If you want to ask, ask! Come back again.”
  • New American Standard Bible - The watchman says, “Morning comes but also night. If you would inquire, inquire; Come back again.”
  • New King James Version - The watchman said, “The morning comes, and also the night. If you will inquire, inquire; Return! Come back!”
  • Amplified Bible - The watchman says, “The morning comes [only briefly], but also [comes] the night [of Babylonian oppression]. If you would ask [of me then], ask [again, if Edom really wishes to know]; Come back again.”
  • American Standard Version - The watchman said, The morning cometh, and also the night: if ye will inquire, inquire ye: turn ye, come.
  • King James Version - The watchman said, The morning cometh, and also the night: if ye will enquire, enquire ye: return, come.
  • New English Translation - The watchman replies, “Morning is coming, but then night. If you want to ask, ask; come back again.”
  • World English Bible - The watchman said, “The morning comes, and also the night. If you will inquire, inquire. Come back again.”
  • 新標點和合本 - 守望的說: 早晨將到,黑夜也來。 你們若要問就可以問, 可以回頭再來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 守望者說: 「早晨來到,黑夜將臨。 你們若要問,問吧, 也可以回頭再來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 守望者說: 「早晨來到,黑夜將臨。 你們若要問,問吧, 也可以回頭再來。」
  • 當代譯本 - 守望者回答: 「黎明將到,但黑夜會再來。 你們想問就問吧,可以再回來。」
  • 聖經新譯本 - 守望的說: “早晨到了,黑夜也會再來; 你們若要問,就儘管問; 也可以回頭再來問。”
  • 呂振中譯本 - 看守人說: 『早晨來了,黑夜也就來到; 你們若要查問,儘管查問; 回頭請來!』
  • 中文標準譯本 - 守夜的說: 「早晨到了,黑夜還會再來。 你如果要查問,就儘管查問! 你回頭再來吧!」
  • 現代標點和合本 - 守望的說: 「早晨將到,黑夜也來。 你們若要問,就可以問, 可以回頭再來。」
  • 文理和合譯本 - 守望者曰、旦將至、夜亦至、欲問則問、其復來乎、○
  • 文理委辦譯本 - 應之曰、旭日將至、昏夜亦至、爾欲詰予、必先悔爾心、乃可。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守望者曰、清晨將至、昏夜復至、爾若欲問可問、越時復來、○
  • Nueva Versión Internacional - El centinela responde: «Ya viene la mañana, pero también la noche. Si quieren preguntar, pregunten; si quieren volver, vuelvan».
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 이렇게 대답하였다. “아침이 오고 있으나 밤도 올 것이오. 묻고 싶으면 다시 와서 물으시오.”
  • Новый Русский Перевод - Сторож отвечает: – Наступает утро, но ночь вернется . Если хотите еще раз спросить, возвращайтесь и спрашивайте.
  • Восточный перевод - Сторож отвечает: – Наступает утро, но ночь вернётся . Если хотите ещё раз спросить, возвращайтесь и спрашивайте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сторож отвечает: – Наступает утро, но ночь вернётся . Если хотите ещё раз спросить, возвращайтесь и спрашивайте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сторож отвечает: – Наступает утро, но ночь вернётся . Если хотите ещё раз спросить, возвращайтесь и спрашивайте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et le veilleur répond : « Le matin vient, ╵et la nuit vient aussi. Si vous voulez poser ╵des questions, posez-les ! Revenez-y, ╵oui, venez à nouveau ! »
  • リビングバイブル - その見張りの者は言う。 『あなたがたのさばかれる日が、 もうそこまで来ています。神に立ち返りなさい。 そうしたら、もっと良い知らせを聞かせましょう。 神を求めなさい。 そのあとでもう一度、聞きに来なさい。』」
  • Nova Versão Internacional - O guarda responde: “Logo chega o dia, mas a noite também vem. Se vocês quiserem perguntar de novo, voltem e perguntem”.
  • Hoffnung für alle - Und der Wächter antwortet: »Der Morgen bricht bald an, aber selbst dann ist die Nacht nicht vorbei. Wenn ihr wollt, kommt etwas später wieder und fragt mich noch einmal!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามตอบว่า “จะเช้าแล้ว แต่ก็จะมืดด้วย ถ้าจะถามก็ถามมาเถิด แล้วค่อยกลับมาถามใหม่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ยาม​พูด​ว่า “จะ​ถึง​เช้า​แล้ว แต่​ก็​จะ​ค่ำ​ลง​อีก ถ้า​ท่าน​จะ​ถาม ก็​ถาม​เถิด และ​จง​กลับ​มา​อีก”
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
  • Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
  • Ê-xê-chi-ên 14:1 - Vài trưởng lão Ít-ra-ên đến thăm tôi, và trong khi họ đang ngồi cùng với tôi,
  • Ê-xê-chi-ên 14:2 - thì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đến cùng tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 14:4 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dân tộc Ít-ra-ên đã đặt thần tượng trong lòng và ngã vào tội lỗi, rồi chúng lại đi cầu hỏi nhà tiên tri. Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ báo ứng tội thờ thần tượng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:5 - Ta sẽ làm việc này để chiếm lại trí và lòng của dân Ta, là dân tộc đã quay mặt với Ta để thờ các thần tượng.’
  • Ê-xê-chi-ên 14:6 - Vì thế, hãy nói với người Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy ăn năn và lìa bỏ thần tượng của các ngươi, và ngưng tất cả tội lỗi của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 42:19 - Hãy nghe, hỡi những người Giu-đa còn sót lại. Chúa Hằng Hữu phán dặn các người: ‘Đừng xuống Ai Cập!’ Đừng quên lời tôi đã cảnh cáo các người hôm nay.
  • Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
  • Giê-rê-mi 42:21 - Và ngày nay, tôi đã truyền lại cho các người những lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nhưng cũng như ngày trước, các người sẽ không vâng theo Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người.
  • Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:19 - Họ đưa Phao-lô đến hội đồng A-rê-ô-pa rồi yêu cầu: “Xin ông thuyết trình triết lý mới mẻ đó!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:20 - Vì ông đề cập những chuyện mới lạ nên chúng tôi muốn biết ý nghĩa ra sao.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
圣经
资源
计划
奉献