Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • 新标点和合本 - 因为万军之耶和华赐福给他们,说:“埃及我的百姓,亚述我手的工作,以色列我的产业,都有福了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华必赐福给他们,说:“埃及—我的百姓,亚述—我手的工作,以色列—我的产业,都有福了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华必赐福给他们,说:“埃及—我的百姓,亚述—我手的工作,以色列—我的产业,都有福了!”
  • 当代译本 - 万军之耶和华必赐福给他们,说:“我的子民埃及、我的创作亚述、我的产业以色列都有福了!”
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华赐福给他们,说:“我的子民埃及,我手的工程亚述,我的产业以色列,都是有福的!”
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华祝福他们,说:“埃及我的百姓,亚述我手的作为,以色列我的继业,都是蒙福的!”
  • 现代标点和合本 - 因为万军之耶和华赐福给他们,说:“埃及我的百姓,亚述我手的工作,以色列我的产业,都有福了!”
  • 和合本(拼音版) - 因为万军之耶和华赐福给他们,说:“埃及我的百姓,亚述我手的工作,以色列我的产业,都有福了!”
  • New International Version - The Lord Almighty will bless them, saying, “Blessed be Egypt my people, Assyria my handiwork, and Israel my inheritance.”
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all will bless those three nations. He will say, “Let the Egyptians be blessed. They are my people. Let the Assyrians be blessed. My hands created them. And let the Israelites be blessed. They are my very own people.”
  • English Standard Version - whom the Lord of hosts has blessed, saying, “Blessed be Egypt my people, and Assyria the work of my hands, and Israel my inheritance.”
  • New Living Translation - For the Lord of Heaven’s Armies will say, “Blessed be Egypt, my people. Blessed be Assyria, the land I have made. Blessed be Israel, my special possession!”
  • Christian Standard Bible - The Lord of Armies will bless them, saying, “Egypt my people, Assyria my handiwork, and Israel my inheritance are blessed.”
  • New American Standard Bible - whom the Lord of armies has blessed, saying, “Blessed is Egypt My people, and Assyria the work of My hands, and Israel My inheritance.”
  • New King James Version - whom the Lord of hosts shall bless, saying, “Blessed is Egypt My people, and Assyria the work of My hands, and Israel My inheritance.”
  • Amplified Bible - whom the Lord of hosts has blessed, saying, “Blessed is Egypt My people, and Assyria the work of My hands, and Israel My heritage.”
  • American Standard Version - for that Jehovah of hosts hath blessed them, saying, Blessed be Egypt my people, and Assyria the work of my hands, and Israel mine inheritance.
  • King James Version - Whom the Lord of hosts shall bless, saying, Blessed be Egypt my people, and Assyria the work of my hands, and Israel mine inheritance.
  • New English Translation - The Lord who commands armies will pronounce a blessing over the earth, saying, “Blessed be my people, Egypt, and the work of my hands, Assyria, and my special possession, Israel!”
  • World English Bible - because Yahweh of Armies has blessed them, saying, “Blessed be Egypt my people, Assyria the work of my hands, and Israel my inheritance.”
  • 新標點和合本 - 因為萬軍之耶和華賜福給他們,說:「埃及-我的百姓,亞述-我手的工作,以色列-我的產業,都有福了!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華必賜福給他們,說:「埃及-我的百姓,亞述-我手的工作,以色列-我的產業,都有福了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華必賜福給他們,說:「埃及—我的百姓,亞述—我手的工作,以色列—我的產業,都有福了!」
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華必賜福給他們,說:「我的子民埃及、我的創作亞述、我的產業以色列都有福了!」
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華賜福給他們,說:“我的子民埃及,我手的工程亞述,我的產業以色列,都是有福的!”
  • 呂振中譯本 - 就是萬軍之永恆主所祝福的,他說:『我的人民 埃及 、我手的工程 亞述 、我的產業 以色列 、有福啊!』
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華祝福他們,說:「埃及我的百姓,亞述我手的作為,以色列我的繼業,都是蒙福的!」
  • 現代標點和合本 - 因為萬軍之耶和華賜福給他們,說:「埃及我的百姓,亞述我手的工作,以色列我的產業,都有福了!」
  • 文理和合譯本 - 蓋萬軍之耶和華祝之曰、我民埃及、我手所造之亞述、為我業之以色列、咸蒙福祉、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華、將錫純嘏曰、埃及人、我之選民、亞述人、我所締造、以色列人、我所素得、俱蒙福祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主將賜福曰、 伊及 我民、 亞述 我手所造者、 以色列 我素所得者、 我素所得者或作我之子民 咸必蒙福、 或作我民伊及必蒙福祉我手所造之亞述我之子民以色列亦若是
  • Nueva Versión Internacional - El Señor Todopoderoso los bendecirá, diciendo: «Bendito sea Egipto mi pueblo, y Asiria obra de mis manos, e Israel mi heredad».
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 그들을 축복하시며 이렇게 말씀하실 것이다. “내 백성 이집트야, 내가 창조한 앗시리아야, 내가 택한 백성 이스라엘아, 너희에게 복이 있을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь Сил благословит их, сказав: «Благословен Египет – Мой народ, Ассирия – дело Моих рук и Израиль – Мое наследие».
  • Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, благословит их, сказав: «Благословен Египет – Мой народ, и Ассирия – дело Моих рук, и Исраил – Моё наследие».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, благословит их, сказав: «Благословен Египет – Мой народ, и Ассирия – дело Моих рук, и Исраил – Моё наследие».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, благословит их, сказав: «Благословен Египет – Мой народ, и Ассирия – дело Моих рук, и Исроил – Моё наследие».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, les bénira, disant : Bénie soit l’Egypte, mon peuple, bénie soit l’Assyrie, mon œuvre, et Israël, qui m’appartient.
  • リビングバイブル - イスラエルとの親交によって、エジプトとアッシリヤも祝福します。主は彼らに言います。「わたしの民エジプトに祝福あれ。わたしの造った国アッシリヤに祝福あれ。わたしのものであるイスラエルに祝福あれ。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos os abençoará, dizendo: “Bendito sejam o Egito, meu povo, a Assíria, obra de minhas mãos, e Israel, minha herança”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, wird sich diesen Völkern zuwenden und sagen: »Ich segne euch Ägypter, ihr seid mein Volk! Ich segne auch euch Assyrer; ich habe euch geschaffen. Und ich segne euch Israeliten; ihr gehört zu mir.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์จะทรงอวยพรพวกเขาว่า “ขอให้อียิปต์ประชากรของเรา อัสซีเรียผลงานแห่งน้ำมือของเรา และอิสราเอลกรรมสิทธิ์ของเราได้รับพร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​กล่าว​คำ​อวยพร​ดังนี้ “อียิปต์​ชน​ชาติ​ของ​เรา อัสซีเรีย​เป็น​ผลงาน​ของ​เรา และ​อิสราเอล​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​เรา จง​เป็น​สุข​เถิด”
交叉引用
  • Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Dân Số Ký 24:1 - Ngay lúc ấy, Ba-la-am nhận thức rằng Chúa Hằng Hữu chỉ muốn ông chúc phước người Ít-ra-ên, nên ông không đi một nơi khác như những lần trước để tìm Chúa, nhưng quay nhìn về phía hoang mạc.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Y-sai 45:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • 新标点和合本 - 因为万军之耶和华赐福给他们,说:“埃及我的百姓,亚述我手的工作,以色列我的产业,都有福了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华必赐福给他们,说:“埃及—我的百姓,亚述—我手的工作,以色列—我的产业,都有福了!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华必赐福给他们,说:“埃及—我的百姓,亚述—我手的工作,以色列—我的产业,都有福了!”
  • 当代译本 - 万军之耶和华必赐福给他们,说:“我的子民埃及、我的创作亚述、我的产业以色列都有福了!”
  • 圣经新译本 - 万军之耶和华赐福给他们,说:“我的子民埃及,我手的工程亚述,我的产业以色列,都是有福的!”
  • 中文标准译本 - 万军之耶和华祝福他们,说:“埃及我的百姓,亚述我手的作为,以色列我的继业,都是蒙福的!”
  • 现代标点和合本 - 因为万军之耶和华赐福给他们,说:“埃及我的百姓,亚述我手的工作,以色列我的产业,都有福了!”
  • 和合本(拼音版) - 因为万军之耶和华赐福给他们,说:“埃及我的百姓,亚述我手的工作,以色列我的产业,都有福了!”
  • New International Version - The Lord Almighty will bless them, saying, “Blessed be Egypt my people, Assyria my handiwork, and Israel my inheritance.”
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all will bless those three nations. He will say, “Let the Egyptians be blessed. They are my people. Let the Assyrians be blessed. My hands created them. And let the Israelites be blessed. They are my very own people.”
  • English Standard Version - whom the Lord of hosts has blessed, saying, “Blessed be Egypt my people, and Assyria the work of my hands, and Israel my inheritance.”
  • New Living Translation - For the Lord of Heaven’s Armies will say, “Blessed be Egypt, my people. Blessed be Assyria, the land I have made. Blessed be Israel, my special possession!”
  • Christian Standard Bible - The Lord of Armies will bless them, saying, “Egypt my people, Assyria my handiwork, and Israel my inheritance are blessed.”
  • New American Standard Bible - whom the Lord of armies has blessed, saying, “Blessed is Egypt My people, and Assyria the work of My hands, and Israel My inheritance.”
  • New King James Version - whom the Lord of hosts shall bless, saying, “Blessed is Egypt My people, and Assyria the work of My hands, and Israel My inheritance.”
  • Amplified Bible - whom the Lord of hosts has blessed, saying, “Blessed is Egypt My people, and Assyria the work of My hands, and Israel My heritage.”
  • American Standard Version - for that Jehovah of hosts hath blessed them, saying, Blessed be Egypt my people, and Assyria the work of my hands, and Israel mine inheritance.
  • King James Version - Whom the Lord of hosts shall bless, saying, Blessed be Egypt my people, and Assyria the work of my hands, and Israel mine inheritance.
  • New English Translation - The Lord who commands armies will pronounce a blessing over the earth, saying, “Blessed be my people, Egypt, and the work of my hands, Assyria, and my special possession, Israel!”
  • World English Bible - because Yahweh of Armies has blessed them, saying, “Blessed be Egypt my people, Assyria the work of my hands, and Israel my inheritance.”
  • 新標點和合本 - 因為萬軍之耶和華賜福給他們,說:「埃及-我的百姓,亞述-我手的工作,以色列-我的產業,都有福了!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華必賜福給他們,說:「埃及-我的百姓,亞述-我手的工作,以色列-我的產業,都有福了!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華必賜福給他們,說:「埃及—我的百姓,亞述—我手的工作,以色列—我的產業,都有福了!」
  • 當代譯本 - 萬軍之耶和華必賜福給他們,說:「我的子民埃及、我的創作亞述、我的產業以色列都有福了!」
  • 聖經新譯本 - 萬軍之耶和華賜福給他們,說:“我的子民埃及,我手的工程亞述,我的產業以色列,都是有福的!”
  • 呂振中譯本 - 就是萬軍之永恆主所祝福的,他說:『我的人民 埃及 、我手的工程 亞述 、我的產業 以色列 、有福啊!』
  • 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華祝福他們,說:「埃及我的百姓,亞述我手的作為,以色列我的繼業,都是蒙福的!」
  • 現代標點和合本 - 因為萬軍之耶和華賜福給他們,說:「埃及我的百姓,亞述我手的工作,以色列我的產業,都有福了!」
  • 文理和合譯本 - 蓋萬軍之耶和華祝之曰、我民埃及、我手所造之亞述、為我業之以色列、咸蒙福祉、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華、將錫純嘏曰、埃及人、我之選民、亞述人、我所締造、以色列人、我所素得、俱蒙福祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主將賜福曰、 伊及 我民、 亞述 我手所造者、 以色列 我素所得者、 我素所得者或作我之子民 咸必蒙福、 或作我民伊及必蒙福祉我手所造之亞述我之子民以色列亦若是
  • Nueva Versión Internacional - El Señor Todopoderoso los bendecirá, diciendo: «Bendito sea Egipto mi pueblo, y Asiria obra de mis manos, e Israel mi heredad».
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와께서 그들을 축복하시며 이렇게 말씀하실 것이다. “내 백성 이집트야, 내가 창조한 앗시리아야, 내가 택한 백성 이스라엘아, 너희에게 복이 있을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Господь Сил благословит их, сказав: «Благословен Египет – Мой народ, Ассирия – дело Моих рук и Израиль – Мое наследие».
  • Восточный перевод - Вечный, Повелитель Сил, благословит их, сказав: «Благословен Египет – Мой народ, и Ассирия – дело Моих рук, и Исраил – Моё наследие».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Повелитель Сил, благословит их, сказав: «Благословен Египет – Мой народ, и Ассирия – дело Моих рук, и Исраил – Моё наследие».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Повелитель Сил, благословит их, сказав: «Благословен Египет – Мой народ, и Ассирия – дело Моих рук, и Исроил – Моё наследие».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, les bénira, disant : Bénie soit l’Egypte, mon peuple, bénie soit l’Assyrie, mon œuvre, et Israël, qui m’appartient.
  • リビングバイブル - イスラエルとの親交によって、エジプトとアッシリヤも祝福します。主は彼らに言います。「わたしの民エジプトに祝福あれ。わたしの造った国アッシリヤに祝福あれ。わたしのものであるイスラエルに祝福あれ。」
  • Nova Versão Internacional - O Senhor dos Exércitos os abençoará, dizendo: “Bendito sejam o Egito, meu povo, a Assíria, obra de minhas mãos, e Israel, minha herança”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr, der allmächtige Gott, wird sich diesen Völkern zuwenden und sagen: »Ich segne euch Ägypter, ihr seid mein Volk! Ich segne auch euch Assyrer; ich habe euch geschaffen. Und ich segne euch Israeliten; ihr gehört zu mir.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์จะทรงอวยพรพวกเขาว่า “ขอให้อียิปต์ประชากรของเรา อัสซีเรียผลงานแห่งน้ำมือของเรา และอิสราเอลกรรมสิทธิ์ของเราได้รับพร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ได้​กล่าว​คำ​อวยพร​ดังนี้ “อียิปต์​ชน​ชาติ​ของ​เรา อัสซีเรีย​เป็น​ผลงาน​ของ​เรา และ​อิสราเอล​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​เรา จง​เป็น​สุข​เถิด”
  • Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Dân Số Ký 24:1 - Ngay lúc ấy, Ba-la-am nhận thức rằng Chúa Hằng Hữu chỉ muốn ông chúc phước người Ít-ra-ên, nên ông không đi một nơi khác như những lần trước để tìm Chúa, nhưng quay nhìn về phía hoang mạc.
  • Ga-la-ti 6:15 - Điều quan trọng không phải chịu thánh lễ cắt bì hay không, nhưng tâm hồn có được Chúa đổi mới hay không
  • Y-sai 45:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
  • Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
  • Y-sai 29:23 - Vì khi chúng thấy nhiều con cái mình, và tất cả phước lành Ta ban cho chúng, chúng sẽ ý thức được đức thánh khiết của Đấng Thánh của Ít-ra-ên. Chúng sẽ cung kính chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
圣经
资源
计划
奉献