逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
- 新标点和合本 - 耶和华必被埃及人所认识。在那日,埃及人必认识耶和华,也要献祭物和供物敬拜他,并向耶和华许愿还愿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华就被埃及所认识。在那日,埃及人要认识耶和华,献牲祭和素祭敬拜他,并向耶和华许愿还愿。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华就被埃及所认识。在那日,埃及人要认识耶和华,献牲祭和素祭敬拜他,并向耶和华许愿还愿。
- 当代译本 - 耶和华必向埃及人彰显自己。到那日,埃及人必认识祂,带着祭物和供物来敬拜祂,向祂许愿还愿。
- 圣经新译本 - 耶和华必被埃及人认识。到那日,埃及人必认识耶和华;他们也要用祭物和供物来敬拜他,并且向耶和华许愿、还愿。
- 中文标准译本 - 这样,耶和华就把自己向埃及显明。到那日,埃及人必认识耶和华,他们必用祭物和供物来敬拜他,向耶和华许愿、还愿。
- 现代标点和合本 - 耶和华必被埃及人所认识,在那日,埃及人必认识耶和华,也要献祭物和供物敬拜他,并向耶和华许愿还愿。
- 和合本(拼音版) - 耶和华必被埃及人所认识,在那日埃及人必认识耶和华,也要献祭物和供物敬拜他,并向耶和华许愿还愿。
- New International Version - So the Lord will make himself known to the Egyptians, and in that day they will acknowledge the Lord. They will worship with sacrifices and grain offerings; they will make vows to the Lord and keep them.
- New International Reader's Version - So the Lord will make himself known to the people of Egypt. At that time they will recognize that he is the Lord. They will worship him by bringing sacrifices and grain offerings to him. They will make promises to the Lord. And they will keep them.
- English Standard Version - And the Lord will make himself known to the Egyptians, and the Egyptians will know the Lord in that day and worship with sacrifice and offering, and they will make vows to the Lord and perform them.
- New Living Translation - The Lord will make himself known to the Egyptians. Yes, they will know the Lord and will give their sacrifices and offerings to him. They will make a vow to the Lord and will keep it.
- Christian Standard Bible - The Lord will make himself known to Egypt, and Egypt will know the Lord on that day. They will offer sacrifices and offerings; they will make vows to the Lord and fulfill them.
- New American Standard Bible - So the Lord will make Himself known to Egypt, and the Egyptians will know the Lord on that day. They will even worship with sacrifice and offering, and will make a vow to the Lord and perform it.
- New King James Version - Then the Lord will be known to Egypt, and the Egyptians will know the Lord in that day, and will make sacrifice and offering; yes, they will make a vow to the Lord and perform it.
- Amplified Bible - And so the Lord will make Himself known to Egypt, and the Egyptians will know [heed, honor, and cherish] the Lord in that day. They will even worship with sacrifices [of animals] and offerings [of produce]; they will make a vow to the Lord and fulfill it.
- American Standard Version - And Jehovah shall be known to Egypt, and the Egyptians shall know Jehovah in that day; yea, they shall worship with sacrifice and oblation, and shall vow a vow unto Jehovah, and shall perform it.
- King James Version - And the Lord shall be known to Egypt, and the Egyptians shall know the Lord in that day, and shall do sacrifice and oblation; yea, they shall vow a vow unto the Lord, and perform it.
- New English Translation - The Lord will reveal himself to the Egyptians, and they will acknowledge the Lord’s authority at that time. They will present sacrifices and offerings; they will make vows to the Lord and fulfill them.
- World English Bible - Yahweh will be known to Egypt, and the Egyptians will know Yahweh in that day. Yes, they will worship with sacrifice and offering, and will vow a vow to Yahweh, and will perform it.
- 新標點和合本 - 耶和華必被埃及人所認識。在那日,埃及人必認識耶和華,也要獻祭物和供物敬拜他,並向耶和華許願還願。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華就被埃及所認識。在那日,埃及人要認識耶和華,獻牲祭和素祭敬拜他,並向耶和華許願還願。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華就被埃及所認識。在那日,埃及人要認識耶和華,獻牲祭和素祭敬拜他,並向耶和華許願還願。
- 當代譯本 - 耶和華必向埃及人彰顯自己。到那日,埃及人必認識祂,帶著祭物和供物來敬拜祂,向祂許願還願。
- 聖經新譯本 - 耶和華必被埃及人認識。到那日,埃及人必認識耶和華;他們也要用祭物和供物來敬拜他,並且向耶和華許願、還願。
- 呂振中譯本 - 永恆主必使自己被 埃及 人所認識:當那日子、 埃及 人必認識永恆主,也獻祭物和供物事奉他,並向永恆主許願還願。
- 中文標準譯本 - 這樣,耶和華就把自己向埃及顯明。到那日,埃及人必認識耶和華,他們必用祭物和供物來敬拜他,向耶和華許願、還願。
- 現代標點和合本 - 耶和華必被埃及人所認識,在那日,埃及人必認識耶和華,也要獻祭物和供物敬拜他,並向耶和華許願還願。
- 文理和合譯本 - 是日也、耶和華必見知於埃及、埃及人識耶和華、以祭以禮而事之、許願於耶和華而酬之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華必訓誨埃及人、使之識彼、獻祭品、貢禮物、許願奉事、而償其願。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必為 伊及 人所知、當是日 伊及 人必識主、必獻犧牲與素祭奉事主、向主矢願酬願、
- Nueva Versión Internacional - De modo que el Señor se dará a conocer a los egipcios, y en aquel día ellos reconocerán al Señor: lo servirán con sacrificios y ofrendas de grano; harán votos al Señor y se los cumplirán.
- 현대인의 성경 - 그가 이집트 사람들에게 자신을 알리실 것이며 그제서야 이집트 사람들이 여호와를 알고 그에게 제물과 예물을 드리며 경배하고 또 여호와께 서약하며 그 서약을 지킬 것이다.
- Новый Русский Перевод - Так Господь откроется египтянам, и в тот день они познают Господа. Они станут поклоняться, принося жертвы и хлебные приношения; они станут давать Господу обеты и исполнять их.
- Восточный перевод - Так Вечный откроется египтянам, и в тот день они познают Вечного. Они станут поклоняться, принося жертвы и хлебные приношения; они станут давать Вечному обеты и исполнять их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Вечный откроется египтянам, и в тот день они познают Вечного. Они станут поклоняться, принося жертвы и хлебные приношения; они станут давать Вечному обеты и исполнять их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Вечный откроется египтянам, и в тот день они познают Вечного. Они станут поклоняться, принося жертвы и хлебные приношения; они станут давать Вечному обеты и исполнять их.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel se fera connaître au pays de l’Egypte et, ce jour-là, les Egyptiens connaîtront l’Eternel. Ils lui rendront un culte avec des sacrifices et des offrandes, et ils feront des vœux à l’Eternel et s’en acquitteront.
- リビングバイブル - その日、主はエジプト人にご自分を示します。彼らは主を知り、誓願のためのいけにえと供え物をささげ、神との約束を守るようになります。
- Nova Versão Internacional - Assim o Senhor se dará a conhecer aos egípcios; e, naquele dia, eles saberão quem é o Senhor. A ele prestarão culto com sacrifícios e ofertas de cereal; farão votos ao Senhor e os cumprirão.
- Hoffnung für alle - So wird der Herr sich den Ägyptern zu erkennen geben. Ja, in jener Zeit werden sie ihn kennen und ihm Tiere und andere Gaben opfern. Sie werden dem Herrn Gelübde ablegen und sich auch daran halten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นนั้นแหละ องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำให้ชาวอียิปต์รู้จักพระองค์ และในวันนั้นพวกเขาจะยอมรับองค์พระผู้เป็นเจ้า จะนมัสการด้วยเครื่องบูชาและธัญบูชา เขาจะถวายปฏิญาณแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและรักษาคำมั่นสัญญา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจะทำให้ชาวอียิปต์รู้จักพระองค์ ในวันนั้น ชาวอียิปต์จะรู้จักพระผู้เป็นเจ้า และนมัสการด้วยเครื่องสักการะและของถวาย พวกเขาจะให้คำสัญญากับพระผู้เป็นเจ้า และปฏิบัติตามนั้นด้วย
交叉引用
- Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
- Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
- Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
- Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
- Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.
- Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
- Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
- Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
- Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
- Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
- Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
- Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- Ha-ba-cúc 2:14 - Vì tri thức về vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ đầy tràn khắp thế giới như nước phủ đầy lòng biển.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.