Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • 新标点和合本 - 这都要在埃及地为万军之耶和华作记号和证据。埃及人因为受人的欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主作护卫者,拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都要在埃及地为万军之耶和华作记号和证据。埃及人因受欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主作护卫者,拯救他们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都要在埃及地为万军之耶和华作记号和证据。埃及人因受欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主作护卫者,拯救他们,
  • 当代译本 - 这是万军之耶和华在埃及的记号和凭据。埃及人因受到欺压就呼求耶和华,祂必差遣一位救主保护、拯救他们。
  • 圣经新译本 - 这都要在埃及地作万军之耶和华的记号和证据。埃及人因受人欺压向耶和华哀求的时候,他就差派一位拯救者和维护者到他们那里,他必拯救他们。
  • 中文标准译本 - 这都在埃及地作万军之耶和华的标记和见证。埃及人因受人压迫向耶和华呼求时,他就派遣一位拯救者、维护者来解救他们。
  • 现代标点和合本 - 这都要在埃及地为万军之耶和华做记号和证据。埃及人因为受人的欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主,做护卫者,拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 这都要在埃及地为万军之耶和华作记号和证据。埃及人因为受人的欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主作护卫者,拯救他们。
  • New International Version - It will be a sign and witness to the Lord Almighty in the land of Egypt. When they cry out to the Lord because of their oppressors, he will send them a savior and defender, and he will rescue them.
  • New International Reader's Version - They will remind people that the Lord who rules over all is worshiped in Egypt. The people there will cry out to the Lord. They will cry out because of those who treat them badly. He will send someone to stand up for them and save them. And he will set them free.
  • English Standard Version - It will be a sign and a witness to the Lord of hosts in the land of Egypt. When they cry to the Lord because of oppressors, he will send them a savior and defender, and deliver them.
  • New Living Translation - It will be a sign and a witness that the Lord of Heaven’s Armies is worshiped in the land of Egypt. When the people cry to the Lord for help against those who oppress them, he will send them a savior who will rescue them.
  • Christian Standard Bible - It will be a sign and witness to the Lord of Armies in the land of Egypt. When they cry out to the Lord because of their oppressors, he will send them a savior and leader, and he will rescue them.
  • New American Standard Bible - And it will become a sign and a witness to the Lord of armies in the land of Egypt; for they will cry out to the Lord because of oppressors, and He will send them a Savior and a Champion, and He will save them.
  • New King James Version - And it will be for a sign and for a witness to the Lord of hosts in the land of Egypt; for they will cry to the Lord because of the oppressors, and He will send them a Savior and a Mighty One, and He will deliver them.
  • Amplified Bible - It will become a sign and a witness to the Lord of hosts in the land of Egypt; for they will cry to the Lord because of oppressors, and He will send them a Savior, a [Great] Defender, and He will rescue them.
  • American Standard Version - And it shall be for a sign and for a witness unto Jehovah of hosts in the land of Egypt; for they shall cry unto Jehovah because of oppressors, and he will send them a saviour, and a defender, and he will deliver them.
  • King James Version - And it shall be for a sign and for a witness unto the Lord of hosts in the land of Egypt: for they shall cry unto the Lord because of the oppressors, and he shall send them a saviour, and a great one, and he shall deliver them.
  • New English Translation - It will become a visual reminder in the land of Egypt of the Lord who commands armies. When they cry out to the Lord because of oppressors, he will send them a deliverer and defender who will rescue them.
  • World English Bible - It will be for a sign and for a witness to Yahweh of Armies in the land of Egypt; for they will cry to Yahweh because of oppressors, and he will send them a savior and a defender, and he will deliver them.
  • 新標點和合本 - 這都要在埃及地為萬軍之耶和華作記號和證據。埃及人因為受人的欺壓哀求耶和華,他就差遣一位救主作護衛者,拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都要在埃及地為萬軍之耶和華作記號和證據。埃及人因受欺壓哀求耶和華,他就差遣一位救主作護衛者,拯救他們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都要在埃及地為萬軍之耶和華作記號和證據。埃及人因受欺壓哀求耶和華,他就差遣一位救主作護衛者,拯救他們,
  • 當代譯本 - 這是萬軍之耶和華在埃及的記號和憑據。埃及人因受到欺壓就呼求耶和華,祂必差遣一位救主保護、拯救他們。
  • 聖經新譯本 - 這都要在埃及地作萬軍之耶和華的記號和證據。埃及人因受人欺壓向耶和華哀求的時候,他就差派一位拯救者和維護者到他們那裡,他必拯救他們。
  • 呂振中譯本 - 這在 埃及 地都必為萬軍之永恆主做憑證、做證據,以致 埃及 人因受了人的欺壓、而向永恆主哀叫,求他給他們就差遣一位拯救者時,永恆主就必做護衛者、來援救他們。
  • 中文標準譯本 - 這都在埃及地作萬軍之耶和華的標記和見證。埃及人因受人壓迫向耶和華呼求時,他就派遣一位拯救者、維護者來解救他們。
  • 現代標點和合本 - 這都要在埃及地為萬軍之耶和華做記號和證據。埃及人因為受人的欺壓哀求耶和華,他就差遣一位救主,做護衛者,拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 於埃及地、為萬軍耶和華之兆與證、蓋眾因遭強暴、必呼籲耶和華、彼將遣救者勇者以拯之、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人被虐遇、禱告於耶和華、耶和華挺生救主、以拯厥眾、而伸其冤、立柱為證、俾人記錄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此即在 伊及 地為主之記與證、 或作此為伊及地歸主之記號與證據 蓋 伊及 人受強暴者之虐遇、呼籲主、主遣救主伸其冤而拯之、
  • Nueva Versión Internacional - Esto servirá en Egipto de señal y testimonio del Señor Todopoderoso. Cuando ellos clamen al Señor por causa de sus opresores, él les enviará un salvador y defensor que los librará.
  • 현대인의 성경 - 이런 것은 이집트 사람들이 전능하신 여호와를 섬긴다는 증거와 상징이 될 것이다. 그들이 자기들을 괴롭히는 자들 때문에 여호와께 부르짖을 것이며 여호와께서는 한 구원자를 보내 그들을 구하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Это будет знамением и свидетельством о Господе Сил в земле Египта. Когда они воззовут к Господу из-за своих притеснителей, Он пошлет им спасителя, который их защитит и избавит.
  • Восточный перевод - Это будет знамением и свидетельством о Вечном, Повелителе Сил, в земле Египта. Когда они воззовут к Вечному из-за своих притеснителей, Он пошлёт им Спасителя, Который их защитит и избавит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это будет знамением и свидетельством о Вечном, Повелителе Сил, в земле Египта. Когда они воззовут к Вечному из-за своих притеснителей, Он пошлёт им Спасителя, Который их защитит и избавит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это будет знамением и свидетельством о Вечном, Повелителе Сил, в земле Египта. Когда они воззовут к Вечному из-за своих притеснителей, Он пошлёт им Спасителя, Который их защитит и избавит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils serviront de signe et de témoins pour l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, dans le pays d’Egypte. Et quand les Egyptiens crieront à l’Eternel à cause de leurs oppresseurs, il leur enverra un libérateur qui prendra leur parti et les délivrera.
  • リビングバイブル - 主への忠誠のしるしとなります。彼らが迫害の中で助けを呼び求めると、主は救い主を送ります。この方が彼らを救い出すのです。
  • Nova Versão Internacional - Serão um sinal e um testemunho para o Senhor dos Exércitos na terra do Egito. Quando eles clamarem ao Senhor por causa dos seus opressores, ele lhes enviará um salvador e defensor que os libertará.
  • Hoffnung für alle - Diese beiden bezeugen den Herrn, den allmächtigen Gott, im Land Ägypten. Wenn das Volk ihn dann zu Hilfe ruft gegen die Unterdrücker, sendet er ihnen einen Retter, der für sie kämpft und sie befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะเป็นหมายสำคัญและหลักฐานบ่งถึงพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ในดินแดนอียิปต์ เมื่อพวกเขาร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะถูกกดขี่ข่มเหง พระองค์จะประทานผู้ช่วยและผู้ปกป้องมาให้และจะทรงช่วยพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​จะ​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​เห็น​และ​สิ่ง​ยืนยัน​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์ เมื่อ​พวก​เขา​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เหตุ​เพราะ​ผู้​กดขี่​ข่มเหง พระ​องค์​จะ​ส่ง​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​และ​ผู้​ป้องกัน​ให้​แก่​พวก​เขา เพื่อ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​พ้น
交叉引用
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 22:28 - Vậy nếu có ai nói với chúng tôi hay con cháu chúng tôi như thế, con cháu chúng tôi sẽ trả lời: ‘Đây, hãy xem bàn thờ cha ông chúng tôi đã xây, nó giống hệt bàn thờ của Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này không dùng để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác, nhưng để chứng tỏ mối quan hệ giữa đôi bên.’
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
  • Giô-suê 24:26 - Giô-suê cũng chép tất cả những điều này vào Sách Luật của Đức Chúa Trời. Xong, ông lấy một tảng đá lớn dựng dưới gốc cây sồi cạnh Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
  • Giô-suê 22:34 - Người Ru-bên và Gát gọi bàn thờ này là “Bàn Thờ Minh Chứng” vì nó chứng minh cho đôi bên rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 2 Các Vua 13:4 - Nhưng đến khi Giô-a-cha cầu cứu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời vua, vì Ngài thấy cảnh vua A-ram áp bức Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 13:5 - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Giô-suê 4:20 - Đó là nơi Giô-suê xếp mười hai tảng đá đem từ giữa Sông Giô-đan lên.
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • 新标点和合本 - 这都要在埃及地为万军之耶和华作记号和证据。埃及人因为受人的欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主作护卫者,拯救他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都要在埃及地为万军之耶和华作记号和证据。埃及人因受欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主作护卫者,拯救他们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都要在埃及地为万军之耶和华作记号和证据。埃及人因受欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主作护卫者,拯救他们,
  • 当代译本 - 这是万军之耶和华在埃及的记号和凭据。埃及人因受到欺压就呼求耶和华,祂必差遣一位救主保护、拯救他们。
  • 圣经新译本 - 这都要在埃及地作万军之耶和华的记号和证据。埃及人因受人欺压向耶和华哀求的时候,他就差派一位拯救者和维护者到他们那里,他必拯救他们。
  • 中文标准译本 - 这都在埃及地作万军之耶和华的标记和见证。埃及人因受人压迫向耶和华呼求时,他就派遣一位拯救者、维护者来解救他们。
  • 现代标点和合本 - 这都要在埃及地为万军之耶和华做记号和证据。埃及人因为受人的欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主,做护卫者,拯救他们。
  • 和合本(拼音版) - 这都要在埃及地为万军之耶和华作记号和证据。埃及人因为受人的欺压哀求耶和华,他就差遣一位救主作护卫者,拯救他们。
  • New International Version - It will be a sign and witness to the Lord Almighty in the land of Egypt. When they cry out to the Lord because of their oppressors, he will send them a savior and defender, and he will rescue them.
  • New International Reader's Version - They will remind people that the Lord who rules over all is worshiped in Egypt. The people there will cry out to the Lord. They will cry out because of those who treat them badly. He will send someone to stand up for them and save them. And he will set them free.
  • English Standard Version - It will be a sign and a witness to the Lord of hosts in the land of Egypt. When they cry to the Lord because of oppressors, he will send them a savior and defender, and deliver them.
  • New Living Translation - It will be a sign and a witness that the Lord of Heaven’s Armies is worshiped in the land of Egypt. When the people cry to the Lord for help against those who oppress them, he will send them a savior who will rescue them.
  • Christian Standard Bible - It will be a sign and witness to the Lord of Armies in the land of Egypt. When they cry out to the Lord because of their oppressors, he will send them a savior and leader, and he will rescue them.
  • New American Standard Bible - And it will become a sign and a witness to the Lord of armies in the land of Egypt; for they will cry out to the Lord because of oppressors, and He will send them a Savior and a Champion, and He will save them.
  • New King James Version - And it will be for a sign and for a witness to the Lord of hosts in the land of Egypt; for they will cry to the Lord because of the oppressors, and He will send them a Savior and a Mighty One, and He will deliver them.
  • Amplified Bible - It will become a sign and a witness to the Lord of hosts in the land of Egypt; for they will cry to the Lord because of oppressors, and He will send them a Savior, a [Great] Defender, and He will rescue them.
  • American Standard Version - And it shall be for a sign and for a witness unto Jehovah of hosts in the land of Egypt; for they shall cry unto Jehovah because of oppressors, and he will send them a saviour, and a defender, and he will deliver them.
  • King James Version - And it shall be for a sign and for a witness unto the Lord of hosts in the land of Egypt: for they shall cry unto the Lord because of the oppressors, and he shall send them a saviour, and a great one, and he shall deliver them.
  • New English Translation - It will become a visual reminder in the land of Egypt of the Lord who commands armies. When they cry out to the Lord because of oppressors, he will send them a deliverer and defender who will rescue them.
  • World English Bible - It will be for a sign and for a witness to Yahweh of Armies in the land of Egypt; for they will cry to Yahweh because of oppressors, and he will send them a savior and a defender, and he will deliver them.
  • 新標點和合本 - 這都要在埃及地為萬軍之耶和華作記號和證據。埃及人因為受人的欺壓哀求耶和華,他就差遣一位救主作護衛者,拯救他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都要在埃及地為萬軍之耶和華作記號和證據。埃及人因受欺壓哀求耶和華,他就差遣一位救主作護衛者,拯救他們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都要在埃及地為萬軍之耶和華作記號和證據。埃及人因受欺壓哀求耶和華,他就差遣一位救主作護衛者,拯救他們,
  • 當代譯本 - 這是萬軍之耶和華在埃及的記號和憑據。埃及人因受到欺壓就呼求耶和華,祂必差遣一位救主保護、拯救他們。
  • 聖經新譯本 - 這都要在埃及地作萬軍之耶和華的記號和證據。埃及人因受人欺壓向耶和華哀求的時候,他就差派一位拯救者和維護者到他們那裡,他必拯救他們。
  • 呂振中譯本 - 這在 埃及 地都必為萬軍之永恆主做憑證、做證據,以致 埃及 人因受了人的欺壓、而向永恆主哀叫,求他給他們就差遣一位拯救者時,永恆主就必做護衛者、來援救他們。
  • 中文標準譯本 - 這都在埃及地作萬軍之耶和華的標記和見證。埃及人因受人壓迫向耶和華呼求時,他就派遣一位拯救者、維護者來解救他們。
  • 現代標點和合本 - 這都要在埃及地為萬軍之耶和華做記號和證據。埃及人因為受人的欺壓哀求耶和華,他就差遣一位救主,做護衛者,拯救他們。
  • 文理和合譯本 - 於埃及地、為萬軍耶和華之兆與證、蓋眾因遭強暴、必呼籲耶和華、彼將遣救者勇者以拯之、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人被虐遇、禱告於耶和華、耶和華挺生救主、以拯厥眾、而伸其冤、立柱為證、俾人記錄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此即在 伊及 地為主之記與證、 或作此為伊及地歸主之記號與證據 蓋 伊及 人受強暴者之虐遇、呼籲主、主遣救主伸其冤而拯之、
  • Nueva Versión Internacional - Esto servirá en Egipto de señal y testimonio del Señor Todopoderoso. Cuando ellos clamen al Señor por causa de sus opresores, él les enviará un salvador y defensor que los librará.
  • 현대인의 성경 - 이런 것은 이집트 사람들이 전능하신 여호와를 섬긴다는 증거와 상징이 될 것이다. 그들이 자기들을 괴롭히는 자들 때문에 여호와께 부르짖을 것이며 여호와께서는 한 구원자를 보내 그들을 구하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Это будет знамением и свидетельством о Господе Сил в земле Египта. Когда они воззовут к Господу из-за своих притеснителей, Он пошлет им спасителя, который их защитит и избавит.
  • Восточный перевод - Это будет знамением и свидетельством о Вечном, Повелителе Сил, в земле Египта. Когда они воззовут к Вечному из-за своих притеснителей, Он пошлёт им Спасителя, Который их защитит и избавит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это будет знамением и свидетельством о Вечном, Повелителе Сил, в земле Египта. Когда они воззовут к Вечному из-за своих притеснителей, Он пошлёт им Спасителя, Который их защитит и избавит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это будет знамением и свидетельством о Вечном, Повелителе Сил, в земле Египта. Когда они воззовут к Вечному из-за своих притеснителей, Он пошлёт им Спасителя, Который их защитит и избавит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils serviront de signe et de témoins pour l’Eternel, le Seigneur des armées célestes, dans le pays d’Egypte. Et quand les Egyptiens crieront à l’Eternel à cause de leurs oppresseurs, il leur enverra un libérateur qui prendra leur parti et les délivrera.
  • リビングバイブル - 主への忠誠のしるしとなります。彼らが迫害の中で助けを呼び求めると、主は救い主を送ります。この方が彼らを救い出すのです。
  • Nova Versão Internacional - Serão um sinal e um testemunho para o Senhor dos Exércitos na terra do Egito. Quando eles clamarem ao Senhor por causa dos seus opressores, ele lhes enviará um salvador e defensor que os libertará.
  • Hoffnung für alle - Diese beiden bezeugen den Herrn, den allmächtigen Gott, im Land Ägypten. Wenn das Volk ihn dann zu Hilfe ruft gegen die Unterdrücker, sendet er ihnen einen Retter, der für sie kämpft und sie befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะเป็นหมายสำคัญและหลักฐานบ่งถึงพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ในดินแดนอียิปต์ เมื่อพวกเขาร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะถูกกดขี่ข่มเหง พระองค์จะประทานผู้ช่วยและผู้ปกป้องมาให้และจะทรงช่วยพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​จะ​เป็น​เครื่อง​พิสูจน์​ให้​เห็น​และ​สิ่ง​ยืนยัน​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์ เมื่อ​พวก​เขา​ร้อง​เรียก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เหตุ​เพราะ​ผู้​กดขี่​ข่มเหง พระ​องค์​จะ​ส่ง​ผู้​ช่วย​ให้​รอด​และ​ผู้​ป้องกัน​ให้​แก่​พวก​เขา เพื่อ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​พ้น
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 22:28 - Vậy nếu có ai nói với chúng tôi hay con cháu chúng tôi như thế, con cháu chúng tôi sẽ trả lời: ‘Đây, hãy xem bàn thờ cha ông chúng tôi đã xây, nó giống hệt bàn thờ của Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này không dùng để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác, nhưng để chứng tỏ mối quan hệ giữa đôi bên.’
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Y-sai 19:4 - Ta sẽ nộp người Ai Cập vào tay các bạo chúa, và một vua hung ác sẽ cai trị chúng.” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy.
  • Giô-suê 24:26 - Giô-suê cũng chép tất cả những điều này vào Sách Luật của Đức Chúa Trời. Xong, ông lấy một tảng đá lớn dựng dưới gốc cây sồi cạnh Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
  • Giô-suê 22:34 - Người Ru-bên và Gát gọi bàn thờ này là “Bàn Thờ Minh Chứng” vì nó chứng minh cho đôi bên rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • 2 Các Vua 13:4 - Nhưng đến khi Giô-a-cha cầu cứu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời vua, vì Ngài thấy cảnh vua A-ram áp bức Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 13:5 - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Giô-suê 4:20 - Đó là nơi Giô-suê xếp mười hai tảng đá đem từ giữa Sông Giô-đan lên.
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
圣经
资源
计划
奉献