Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • 新标点和合本 - 耶和华使乖谬的灵搀入埃及中间; 首领使埃及一切所做的都有差错, 好像醉酒之人呕吐的时候东倒西歪一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华使歪曲的灵渗入埃及中间, 让他们使埃及一切所做的都出差错, 好像醉酒之人呕吐时东倒西歪一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华使歪曲的灵渗入埃及中间, 让他们使埃及一切所做的都出差错, 好像醉酒之人呕吐时东倒西歪一样。
  • 当代译本 - 耶和华使错谬的灵进入他们当中, 使他们像又呕又吐、东倒西歪的醉汉, 做什么都错误百出。
  • 圣经新译本 - 耶和华让歪曲的灵搀入埃及当中, 以致他们使埃及一切所作的都有谬误, 好像醉酒的人呕吐的时候,东倒西歪一样。
  • 中文标准译本 - 耶和华在埃及中掺入了歪谬的灵, 首领们就使埃及在一切所做的事上都迷失, 好像醉酒的人呕吐时摇晃迷糊。
  • 现代标点和合本 - 耶和华使乖谬的灵掺入埃及中间, 首领使埃及一切所做的都有差错, 好像醉酒之人呕吐的时候东倒西歪一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华使乖谬的灵搀入埃及中间, 首领使埃及一切所作的都有差错, 好像醉酒之人呕吐的时候东倒西歪一样。
  • New International Version - The Lord has poured into them a spirit of dizziness; they make Egypt stagger in all that she does, as a drunkard staggers around in his vomit.
  • New International Reader's Version - The Lord has given them a spirit that makes them feel dizzy. They make Egypt unsteady in everything it does. Egypt is like a person who drinks too much. He throws up and then walks around in the mess he’s made.
  • English Standard Version - The Lord has mingled within her a spirit of confusion, and they will make Egypt stagger in all its deeds, as a drunken man staggers in his vomit.
  • New Living Translation - The Lord has sent a spirit of foolishness on them, so all their suggestions are wrong. They cause Egypt to stagger like a drunk in his vomit.
  • Christian Standard Bible - The Lord has mixed within her a spirit of confusion. The leaders have made Egypt stagger in all she does, as a drunkard staggers in his vomit.
  • New American Standard Bible - The Lord has mixed within her a spirit of distortion; They have led Egypt astray in all that it does, As a drunken person staggers in his vomit.
  • New King James Version - The Lord has mingled a perverse spirit in her midst; And they have caused Egypt to err in all her work, As a drunken man staggers in his vomit.
  • Amplified Bible - The Lord has mixed a spirit of distortion within her; Her leaders have caused Egypt to stagger in all that she does, As a drunken man staggers in his vomit.
  • American Standard Version - Jehovah hath mingled a spirit of perverseness in the midst of her; and they have caused Egypt to go astray in every work thereof, as a drunken man staggereth in his vomit.
  • King James Version - The Lord hath mingled a perverse spirit in the midst thereof: and they have caused Egypt to err in every work thereof, as a drunken man staggereth in his vomit.
  • New English Translation - The Lord has made them undiscerning; they lead Egypt astray in all she does, so that she is like a drunk sliding around in his own vomit.
  • World English Bible - Yahweh has mixed a spirit of perverseness in the middle of her; and they have caused Egypt to go astray in all of its works, like a drunken man staggers in his vomit.
  • 新標點和合本 - 耶和華使乖謬的靈攙入埃及中間; 首領使埃及一切所做的都有差錯, 好像醉酒之人嘔吐的時候東倒西歪一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華使歪曲的靈滲入埃及中間, 讓他們使埃及一切所做的都出差錯, 好像醉酒之人嘔吐時東倒西歪一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華使歪曲的靈滲入埃及中間, 讓他們使埃及一切所做的都出差錯, 好像醉酒之人嘔吐時東倒西歪一樣。
  • 當代譯本 - 耶和華使錯謬的靈進入他們當中, 使他們像又嘔又吐、東倒西歪的醉漢, 做什麼都錯誤百出。
  • 聖經新譯本 - 耶和華讓歪曲的靈攙入埃及當中, 以致他們使埃及一切所作的都有謬誤, 好像醉酒的人嘔吐的時候,東倒西歪一樣。
  • 呂振中譯本 - 永恆主使歪曲的靈攙入於其中, 以致他們使 埃及 一切所作的 全都迷迷糊糊, 好像醉酒的人嘔吐時迷迷糊糊 一樣。
  • 中文標準譯本 - 耶和華在埃及中摻入了歪謬的靈, 首領們就使埃及在一切所做的事上都迷失, 好像醉酒的人嘔吐時搖晃迷糊。
  • 現代標點和合本 - 耶和華使乖謬的靈摻入埃及中間, 首領使埃及一切所做的都有差錯, 好像醉酒之人嘔吐的時候東倒西歪一樣。
  • 文理和合譯本 - 耶和華以悖戾之意、雜於其中、俾埃及所為乖謬、若醉人哇吐之際、步履蹁躚、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華賦埃及以昏昧之心、使之行事舛錯、若醉者哇吐、跬步不能自主。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使 伊及 侯伯、心皆昏昧、以致使 伊及 人諸事差謬、若醉者哇吐時、跬步不穩、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha infundido en ellos un espíritu de desconcierto. En todo lo que hace Egipto le han hecho perder el rumbo. Como un borracho en su vómito, Egipto se tambalea.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그들에게 혼란한 마음을 주셔서 잘못된 조언을 하게 하셨으므로 그들이 매사에 이집트를 술취한 사람처럼 비틀거리게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Господь излил на них дух замешательства; они совращают Египет во всех его делах: шатается он, как пьяный, ходящий по собственной блевоте.
  • Восточный перевод - Вечный излил на них дух замешательства; они совращают Египет во всех его делах: шатается он, как пьяный, ходящий по собственной блевоте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный излил на них дух замешательства; они совращают Египет во всех его делах: шатается он, как пьяный, ходящий по собственной блевоте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный излил на них дух замешательства; они совращают Египет во всех его делах: шатается он, как пьяный, ходящий по собственной блевоте.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a versé ╵parmi les Egyptiens ╵un esprit de vertige. Eux, ils l’égarent ╵en tout ce qu’elle fait comme un ivrogne qui s’égare ╵dans ce qu’il a vomi.
  • リビングバイブル - 主が正しく判断できないようにさせたので、 彼らは見当はずれのことばかり言います。 それを聞くエジプトは、 飲んだくれのようにふらつきながら歩きます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor derramou dentro deles um espírito que os deixou desorientados; eles levam o Egito a cambalear em tudo quanto faz, como cambaleia o bêbado em volta do seu vômito.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat ihren Geist verwirrt, und nun bringen ihre Ratschläge ganz Ägypten durcheinander; das Volk gleicht einem Betrunkenen, der in seinem Erbrochenen herumtorkelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเท จิตใจแห่งความมึนงงให้พวกเขา พวกเขาทำให้อียิปต์ซวนเซไม่ว่าจะทำอะไร เหมือนคนเมาโซเซไปรอบกองอาเจียนของตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​หลั่ง​วิญญาณ​แห่ง​ความ​สับสน​บน​พวก​เขา พวก​เขา​จึง​ทำให้​อียิปต์​โซซัด​โซเซ​ใน​การ​กระทำ​ทุก​อย่าง ราว​กับ​คน​เมา​ที่​โซซัด​โซเซ​เหยียบ​อาเจียน​ของ​ตน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Y-sai 28:8 - Trên bàn tiệc của họ phủ đầy thứ ói mửa; không còn nơi nào tinh khiết.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • 新标点和合本 - 耶和华使乖谬的灵搀入埃及中间; 首领使埃及一切所做的都有差错, 好像醉酒之人呕吐的时候东倒西歪一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华使歪曲的灵渗入埃及中间, 让他们使埃及一切所做的都出差错, 好像醉酒之人呕吐时东倒西歪一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华使歪曲的灵渗入埃及中间, 让他们使埃及一切所做的都出差错, 好像醉酒之人呕吐时东倒西歪一样。
  • 当代译本 - 耶和华使错谬的灵进入他们当中, 使他们像又呕又吐、东倒西歪的醉汉, 做什么都错误百出。
  • 圣经新译本 - 耶和华让歪曲的灵搀入埃及当中, 以致他们使埃及一切所作的都有谬误, 好像醉酒的人呕吐的时候,东倒西歪一样。
  • 中文标准译本 - 耶和华在埃及中掺入了歪谬的灵, 首领们就使埃及在一切所做的事上都迷失, 好像醉酒的人呕吐时摇晃迷糊。
  • 现代标点和合本 - 耶和华使乖谬的灵掺入埃及中间, 首领使埃及一切所做的都有差错, 好像醉酒之人呕吐的时候东倒西歪一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华使乖谬的灵搀入埃及中间, 首领使埃及一切所作的都有差错, 好像醉酒之人呕吐的时候东倒西歪一样。
  • New International Version - The Lord has poured into them a spirit of dizziness; they make Egypt stagger in all that she does, as a drunkard staggers around in his vomit.
  • New International Reader's Version - The Lord has given them a spirit that makes them feel dizzy. They make Egypt unsteady in everything it does. Egypt is like a person who drinks too much. He throws up and then walks around in the mess he’s made.
  • English Standard Version - The Lord has mingled within her a spirit of confusion, and they will make Egypt stagger in all its deeds, as a drunken man staggers in his vomit.
  • New Living Translation - The Lord has sent a spirit of foolishness on them, so all their suggestions are wrong. They cause Egypt to stagger like a drunk in his vomit.
  • Christian Standard Bible - The Lord has mixed within her a spirit of confusion. The leaders have made Egypt stagger in all she does, as a drunkard staggers in his vomit.
  • New American Standard Bible - The Lord has mixed within her a spirit of distortion; They have led Egypt astray in all that it does, As a drunken person staggers in his vomit.
  • New King James Version - The Lord has mingled a perverse spirit in her midst; And they have caused Egypt to err in all her work, As a drunken man staggers in his vomit.
  • Amplified Bible - The Lord has mixed a spirit of distortion within her; Her leaders have caused Egypt to stagger in all that she does, As a drunken man staggers in his vomit.
  • American Standard Version - Jehovah hath mingled a spirit of perverseness in the midst of her; and they have caused Egypt to go astray in every work thereof, as a drunken man staggereth in his vomit.
  • King James Version - The Lord hath mingled a perverse spirit in the midst thereof: and they have caused Egypt to err in every work thereof, as a drunken man staggereth in his vomit.
  • New English Translation - The Lord has made them undiscerning; they lead Egypt astray in all she does, so that she is like a drunk sliding around in his own vomit.
  • World English Bible - Yahweh has mixed a spirit of perverseness in the middle of her; and they have caused Egypt to go astray in all of its works, like a drunken man staggers in his vomit.
  • 新標點和合本 - 耶和華使乖謬的靈攙入埃及中間; 首領使埃及一切所做的都有差錯, 好像醉酒之人嘔吐的時候東倒西歪一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華使歪曲的靈滲入埃及中間, 讓他們使埃及一切所做的都出差錯, 好像醉酒之人嘔吐時東倒西歪一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華使歪曲的靈滲入埃及中間, 讓他們使埃及一切所做的都出差錯, 好像醉酒之人嘔吐時東倒西歪一樣。
  • 當代譯本 - 耶和華使錯謬的靈進入他們當中, 使他們像又嘔又吐、東倒西歪的醉漢, 做什麼都錯誤百出。
  • 聖經新譯本 - 耶和華讓歪曲的靈攙入埃及當中, 以致他們使埃及一切所作的都有謬誤, 好像醉酒的人嘔吐的時候,東倒西歪一樣。
  • 呂振中譯本 - 永恆主使歪曲的靈攙入於其中, 以致他們使 埃及 一切所作的 全都迷迷糊糊, 好像醉酒的人嘔吐時迷迷糊糊 一樣。
  • 中文標準譯本 - 耶和華在埃及中摻入了歪謬的靈, 首領們就使埃及在一切所做的事上都迷失, 好像醉酒的人嘔吐時搖晃迷糊。
  • 現代標點和合本 - 耶和華使乖謬的靈摻入埃及中間, 首領使埃及一切所做的都有差錯, 好像醉酒之人嘔吐的時候東倒西歪一樣。
  • 文理和合譯本 - 耶和華以悖戾之意、雜於其中、俾埃及所為乖謬、若醉人哇吐之際、步履蹁躚、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華賦埃及以昏昧之心、使之行事舛錯、若醉者哇吐、跬步不能自主。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使 伊及 侯伯、心皆昏昧、以致使 伊及 人諸事差謬、若醉者哇吐時、跬步不穩、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor ha infundido en ellos un espíritu de desconcierto. En todo lo que hace Egipto le han hecho perder el rumbo. Como un borracho en su vómito, Egipto se tambalea.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그들에게 혼란한 마음을 주셔서 잘못된 조언을 하게 하셨으므로 그들이 매사에 이집트를 술취한 사람처럼 비틀거리게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Господь излил на них дух замешательства; они совращают Египет во всех его делах: шатается он, как пьяный, ходящий по собственной блевоте.
  • Восточный перевод - Вечный излил на них дух замешательства; они совращают Египет во всех его делах: шатается он, как пьяный, ходящий по собственной блевоте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный излил на них дух замешательства; они совращают Египет во всех его делах: шатается он, как пьяный, ходящий по собственной блевоте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный излил на них дух замешательства; они совращают Египет во всех его делах: шатается он, как пьяный, ходящий по собственной блевоте.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a versé ╵parmi les Egyptiens ╵un esprit de vertige. Eux, ils l’égarent ╵en tout ce qu’elle fait comme un ivrogne qui s’égare ╵dans ce qu’il a vomi.
  • リビングバイブル - 主が正しく判断できないようにさせたので、 彼らは見当はずれのことばかり言います。 それを聞くエジプトは、 飲んだくれのようにふらつきながら歩きます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor derramou dentro deles um espírito que os deixou desorientados; eles levam o Egito a cambalear em tudo quanto faz, como cambaleia o bêbado em volta do seu vômito.
  • Hoffnung für alle - Der Herr hat ihren Geist verwirrt, und nun bringen ihre Ratschläge ganz Ägypten durcheinander; das Volk gleicht einem Betrunkenen, der in seinem Erbrochenen herumtorkelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเท จิตใจแห่งความมึนงงให้พวกเขา พวกเขาทำให้อียิปต์ซวนเซไม่ว่าจะทำอะไร เหมือนคนเมาโซเซไปรอบกองอาเจียนของตัวเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​หลั่ง​วิญญาณ​แห่ง​ความ​สับสน​บน​พวก​เขา พวก​เขา​จึง​ทำให้​อียิปต์​โซซัด​โซเซ​ใน​การ​กระทำ​ทุก​อย่าง ราว​กับ​คน​เมา​ที่​โซซัด​โซเซ​เหยียบ​อาเจียน​ของ​ตน
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Y-sai 28:8 - Trên bàn tiệc của họ phủ đầy thứ ói mửa; không còn nơi nào tinh khiết.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
  • Gióp 12:25 - Họ quờ quạng trong bóng tối không ánh sáng. Chúa khiến họ lảo đảo như người say.”
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
圣经
资源
计划
奉献