逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những thành kiên cố của chúng sẽ như rừng hoang, như đất của người Hết và người A-mô-rít bị bỏ phế như khi xưa người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất ấy. Đó thật là một cảnh hoang tàn.
- 新标点和合本 - 在那日,他们的坚固城必像树林中和山顶上所撇弃的地方,就是从前在以色列人面前被人撇弃的。这样,地就荒凉了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当那日,他们坚固的城必因以色列人的缘故,如同树林中和山顶上所撇弃的地方 。这样,地就荒芜了。
- 和合本2010(神版-简体) - 当那日,他们坚固的城必因以色列人的缘故,如同树林中和山顶上所撇弃的地方 。这样,地就荒芜了。
- 当代译本 - 到那日,他们因以色列人而离弃的坚城必如长满荆棘和杂草的废地,一片荒凉。
- 圣经新译本 - 到那日,他们那些因以色列人而撇弃的坚固城, 必像树林中和山顶上被撇弃的地方, 这样,地就荒凉了。
- 中文标准译本 - 到那日, 那些在以色列子孙面前被遗弃的堡垒城, 必像树林中和山顶上的被遗弃之所; 于是那地就变得荒凉;
- 现代标点和合本 - 在那日,他们的坚固城必像树林中和山顶上所撇弃的地方,就是从前在以色列人面前被人撇弃的,这样地就荒凉了。
- 和合本(拼音版) - 在那日,他们的坚固城必像树林中和山顶上所撇弃的地方,就是从前在以色列人面前被人撇弃的。这样,地就荒凉了。
- New International Version - In that day their strong cities, which they left because of the Israelites, will be like places abandoned to thickets and undergrowth. And all will be desolation.
- New International Reader's Version - At that time the strong cities in Israel will be deserted. They will be as they were when the Israelites drove the Canaanites away. They will be like places that are taken over by bushes and weeds. The whole land will become dry and empty.
- English Standard Version - In that day their strong cities will be like the deserted places of the wooded heights and the hilltops, which they deserted because of the children of Israel, and there will be desolation.
- New Living Translation - Their largest cities will be like a deserted forest, like the land the Hivites and Amorites abandoned when the Israelites came here so long ago. It will be utterly desolate.
- The Message - And yes, the Day is coming when their fortress cities will be abandoned—the very same cities that the Hivites and Amorites abandoned when Israel invaded! And the country will be empty, desolate.
- Christian Standard Bible - On that day their strong cities will be like the abandoned woods and mountaintops that were abandoned because of the Israelites; there will be desolation.
- New American Standard Bible - On that day their strong cities will be like abandoned places in the forest, Or like branches which they abandoned before the sons of Israel; And the land will be a desolation.
- New King James Version - In that day his strong cities will be as a forsaken bough And an uppermost branch, Which they left because of the children of Israel; And there will be desolation.
- Amplified Bible - In that day the strong cities of Aram and Israel will be like deserted places in the forest, Or like branches which they abandoned before the children of Israel; And the land will be a desolation.
- American Standard Version - In that day shall their strong cities be as the forsaken places in the wood and on the mountain top, which were forsaken from before the children of Israel; and it shall be a desolation.
- King James Version - In that day shall his strong cities be as a forsaken bough, and an uppermost branch, which they left because of the children of Israel: and there shall be desolation.
- New English Translation - At that time their fortified cities will be like the abandoned summits of the Amorites, which they abandoned because of the Israelites; there will be desolation.
- World English Bible - In that day, their strong cities will be like the forsaken places in the woods and on the mountain top, which were forsaken from before the children of Israel; and it will be a desolation.
- 新標點和合本 - 在那日,他們的堅固城必像樹林中和山頂上所撇棄的地方,就是從前在以色列人面前被人撇棄的。這樣,地就荒涼了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那日,他們堅固的城必因以色列人的緣故,如同樹林中和山頂上所撇棄的地方 。這樣,地就荒蕪了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當那日,他們堅固的城必因以色列人的緣故,如同樹林中和山頂上所撇棄的地方 。這樣,地就荒蕪了。
- 當代譯本 - 到那日,他們因以色列人而離棄的堅城必如長滿荊棘和雜草的廢地,一片荒涼。
- 聖經新譯本 - 到那日,他們那些因以色列人而撇棄的堅固城, 必像樹林中和山頂上被撇棄的地方, 這樣,地就荒涼了。
- 呂振中譯本 - 當那日子、你 堅固的城必像 希未 人中和 亞摩利 人中 被撇棄的地方,就是他們從前在 以色列 人面前所撇棄的;而地就荒涼了。
- 中文標準譯本 - 到那日, 那些在以色列子孫面前被遺棄的堡壘城, 必像樹林中和山頂上的被遺棄之所; 於是那地就變得荒涼;
- 現代標點和合本 - 在那日,他們的堅固城必像樹林中和山頂上所撇棄的地方,就是從前在以色列人面前被人撇棄的,這樣地就荒涼了。
- 文理和合譯本 - 是日也、其堅城見棄、若昔於以色列人前、林中山上所遺之處、地盡荒蕪、
- 文理委辦譯本 - 當是日雅各家鞏固之城、變為荒寂、與昔以色列族未至之時、山林中所遺之古跡、無以異也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日其鞏固之城將見遺棄、如昔 迦南 人因 以色列 人之故、在林中、在山上、所遺棄之城邑、地則荒蕪、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día las ciudades fortificadas, que fueron abandonadas por causa de los israelitas, serán como lugares abandonados que se convierten en bosques y matorrales. Todo será desolación.
- 현대인의 성경 - 그 날에 튼튼한 성들이 버림을 당해 옛날 히위 사람들과 아모리 사람들이 이스라엘 사람들 앞에서 버리고 간 성처럼 폐허가 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день их укрепленные города будут покинуты перед лицом израильтян и зарастут дикими лесами и кустарником. И будет запустение.
- Восточный перевод - В тот день их укреплённые города будут покинуты перед лицом исраильтян и зарастут дикими лесами и кустарником. И будет запустение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день их укреплённые города будут покинуты перед лицом исраильтян и зарастут дикими лесами и кустарником. И будет запустение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день их укреплённые города будут покинуты перед лицом исроильтян и зарастут дикими лесами и кустарником. И будет запустение.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ses villes fortifiées seront abandonnées comme autrefois les villes peuplées par les Héviens ou par les Amoréens furent abandonnées quand les Israélites conquirent le pays : elles seront dévastées.
- リビングバイブル - 彼らの自慢の大都市は、遠く離れた丘や山の頂のように捨てられ、昔イスラエル軍によって破壊されたエモリ人の町々のように荒れ果てます。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, as suas cidades fortes, que tinham sido abandonadas por causa dos israelitas, serão como lugares entregues aos bosques e ao mato. E tudo será desolação.
- Hoffnung für alle - Es kommt eine Zeit, in der die befestigten Städte der Israeliten verlassen daliegen. Sie gleichen den ausgestorbenen Dörfern in den Wäldern und auf den Bergen, die von den Bewohnern des Landes einst aus Angst vor den Israeliten verlassen wurden. Das Land wird zur Einöde,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นนครต่างๆ ที่เข้มแข็งซึ่งพวกเขาทิ้งไว้เพราะชาวอิสราเอลจะเป็นเหมือนที่ร้าง และมีพุ่มไม้น้อยใหญ่ขึ้นรกไปหมด และทุกสิ่งจะถูกทิ้งร้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเวลานั้น เมืองที่มีการคุ้มกันอย่างแข็งแกร่งจะเป็นเหมือนสถานที่ร้างในป่าสูงและบนยอดเขา ซึ่งพวกเขาทิ้งร้างไว้ก็เพราะพงศ์พันธุ์อิสราเอล ทุกแห่งจะเป็นที่รกร้าง
交叉引用
- Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Y-sai 28:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ sai một người hùng mạnh chống lại nó. Như bão mưa đá và gió tàn hại, chúng sẽ xuất hiện trên nó như nước lớn dâng tràn và sẽ ném mạnh nó xuống đất.
- Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
- Y-sai 28:4 - Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó như bông hoa tàn tạ. Bất cứ ai thấy nó cũng sẽ vồ lấy nó, như trái vả chín trước mùa bị hái và ăn nuốt ngay.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Y-sai 6:12 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi mọi người đi, và đất nước Ít-ra-ên bị điêu tàn.
- Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
- Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
- Y-sai 7:16 - Nhưng trước khi Con Trẻ ấy biết phân biệt thiện ác, thì đất nước của hai vua mà ông sợ đó sẽ bị bỏ hoang.
- Y-sai 7:17 - Rồi Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên vua, đất nước vua, và gia đình vua tai họa khủng khiếp nhất kể từ ngày Ít-ra-ên tách khỏi Giu-đa. Ngài sẽ sai vua A-sy-ri đem quân đến!”
- Y-sai 7:18 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ kêu gọi đội quân từ phía nam Ai Cập và quân đội từ A-sy-ri. Chúng sẽ tụ chung quanh vua như những con ruồi và ong.
- Y-sai 7:19 - Chúng sẽ kéo đến từng bầy và đậu tại những nơi màu mỡ cũng như những thung lũng hoang vu, hang đá, và những nơi gai gốc.
- Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
- Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
- Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
- Y-sai 17:4 - “Trong ngày ấy, vinh quang nhà Gia-cốp sẽ lịm dần; thân xác béo mập của nó sẽ gầy ốm.
- Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
- Y-sai 9:9 - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
- Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
- Y-sai 9:11 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ mang quân Rê-xin tấn công Ít-ra-ên và Ngài khiến tất cả kẻ thù của chúng nổi dậy.
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- A-mốt 7:9 - Các miếu thờ tà thần tại những nơi cao của Y-sác sẽ bị phá tan, và các đền miễu của Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt; Ta sẽ dùng gươm chống lại Vua Giê-rô-bô-am.”
- Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
- Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
- Y-sai 24:2 - Thầy tế lễ và dân chúng, đầy tớ trai và ông chủ, người hầu gái và bà chủ, người mua và người bán, người cho vay và người đi vay, chủ nợ và con nợ—không ai được miễn.
- Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
- Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
- Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
- A-mốt 3:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Vì thế, quân thù sẽ tràn đến! Nó sẽ bao vây chúng và triệt hạ các đồn lũy. Rồi nó sẽ cướp phá những đền đài của chúng.”
- A-mốt 3:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như người chăn cố gắng cứu con chiên khỏi miệng sư tử, nhưng chỉ giữ được hai chân và một phần lỗ tai. Thì những người Ít-ra-ên sống tại Sa-ma-ri đang nằm trên giường, và người Đa-mách đang dựa trên trường kỷ, cũng sẽ được cứu như vậy.
- A-mốt 3:13 - Bây giờ hãy lắng nghe điều này, và công bố khắp nhà Gia-cốp,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán vậy.
- A-mốt 3:14 - “Cùng trong ngày Ta hình phạt Ít-ra-ên vì tội lỗi của nó, Ta cũng sẽ tiêu diệt các bàn thờ tà thần ở Bê-tên. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt bỏ và rơi xuống đất.
- A-mốt 3:15 - Ta sẽ phá tan những ngôi nhà đẹp đẽ— những cung điện mùa đông và những dinh thự mùa hè của chúng— tất cả lâu đài trang hoàng bằng ngà sẽ đổ nát.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.