Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tị nạn vơ vét được chút gì có thể đem theo, rồi vượt qua khe Liễu chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 因此,摩押人所得的财物 和所积蓄的都要运过柳树河。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,摩押人所得的财物和积蓄 都要运过柳树河。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,摩押人所得的财物和积蓄 都要运过柳树河。
  • 当代译本 - 因此,摩押人把自己积存的财物都运过柳树河。
  • 圣经新译本 - 所以,他们把所得的和所积蓄的财富, 都带过了柳树溪。
  • 中文标准译本 - 因此,他们把所赚得的和所积蓄的财富, 都运过柳树河。
  • 现代标点和合本 - 因此,摩押人所得的财物 和所积蓄的都要运过柳树河。
  • 和合本(拼音版) - 因此,摩押人所得的财物 和所积蓄的都要运过柳树河。
  • New International Version - So the wealth they have acquired and stored up they carry away over the Ravine of the Poplars.
  • New International Reader's Version - The people are trying to escape through the Valley of the Poplar Trees. They are carrying with them the wealth they have collected and stored up.
  • English Standard Version - Therefore the abundance they have gained and what they have laid up they carry away over the Brook of the Willows.
  • New Living Translation - The people grab their possessions and carry them across the Ravine of Willows.
  • Christian Standard Bible - So they carry their wealth and belongings over the Wadi of the Willows.
  • New American Standard Bible - Therefore the abundance which they have acquired and stored up, They carry it off over the brook of Arabim.
  • New King James Version - Therefore the abundance they have gained, And what they have laid up, They will carry away to the Brook of the Willows.
  • Amplified Bible - Therefore the abundance which they have acquired and stored away They carry off over the Brook of the Willows.
  • American Standard Version - Therefore the abundance they have gotten, and that which they have laid up, shall they carry away over the brook of the willows.
  • King James Version - Therefore the abundance they have gotten, and that which they have laid up, shall they carry away to the brook of the willows.
  • New English Translation - For this reason what they have made and stored up, they carry over the Stream of the Poplars.
  • World English Bible - Therefore they will carry away the abundance they have gotten, and that which they have stored up, over the brook of the willows.
  • 新標點和合本 - 因此,摩押人所得的財物 和所積蓄的都要運過柳樹河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,摩押人所得的財物和積蓄 都要運過柳樹河。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,摩押人所得的財物和積蓄 都要運過柳樹河。
  • 當代譯本 - 因此,摩押人把自己積存的財物都運過柳樹河。
  • 聖經新譯本 - 所以,他們把所得的和所積蓄的財富, 都帶過了柳樹溪。
  • 呂振中譯本 - 故此 摩押 人所得的財富、 所積聚的資產、 他們都運過 楊柳樹 河。
  • 中文標準譯本 - 因此,他們把所賺得的和所積蓄的財富, 都運過柳樹河。
  • 現代標點和合本 - 因此,摩押人所得的財物 和所積蓄的都要運過柳樹河。
  • 文理和合譯本 - 故攜其所得之財、所藏之寶、以濟柳溪、
  • 文理委辦譯本 - 故所得之貨財、必攜之濟柳溪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故所得之貨財、所藏之寶物、悉攜之以濟柳溪、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso se llevaron, más allá del arroyo de los Sauces, las muchas riquezas que amasaron.
  • 현대인의 성경 - 그래서 사람들이 짐을 꾸려 가지고 버드나무 시내를 건너가고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Богатства, что накопили и сберегли, уносят они Ивовою долиной.
  • Восточный перевод - Богатства, что накопили и сберегли, уносят они Ивовою долиной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Богатства, что накопили и сберегли, уносят они Ивовою долиной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Богатства, что накопили и сберегли, уносят они Ивовою долиной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi emportent-ils ╵ce qu’ils ont pu sauver et leurs objets précieux ╵au-delà du torrent des Saules.
  • リビングバイブル - 避難民は両手に持てるだけの物を持ち、 命からがらアラビム川を渡って逃げる。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, a riqueza que adquiriram e armazenaram eles levam para além do riacho dos Salgueiros.
  • Hoffnung für alle - Darum packen die Moabiter ihre letzte Habe und alle Vorräte zusammen und fliehen damit über den Pappelbach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นทรัพย์สินที่พวกเขาหามาได้และเก็บสะสมไว้ พวกเขาก็แบกข้ามลำห้วยของหมู่ต้นปอปลาร์ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ความ​อุดม​สมบูรณ์​ที่​พวก​เขา​ได้​รับ​และ​สะสม​มา พวก​เขา​ก็​ขน​ข้าม​ธาร​น้ำ​แห่ง​ต้น​หลิว
交叉引用
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
  • Giê-rê-mi 48:36 - Lòng Ta than khóc Mô-áp và Kiệt Ha-rê-sết như tiếng sáo buồn thảm, vì tài nguyên chúng tích trữ đã mất hết rồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tị nạn vơ vét được chút gì có thể đem theo, rồi vượt qua khe Liễu chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 因此,摩押人所得的财物 和所积蓄的都要运过柳树河。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,摩押人所得的财物和积蓄 都要运过柳树河。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,摩押人所得的财物和积蓄 都要运过柳树河。
  • 当代译本 - 因此,摩押人把自己积存的财物都运过柳树河。
  • 圣经新译本 - 所以,他们把所得的和所积蓄的财富, 都带过了柳树溪。
  • 中文标准译本 - 因此,他们把所赚得的和所积蓄的财富, 都运过柳树河。
  • 现代标点和合本 - 因此,摩押人所得的财物 和所积蓄的都要运过柳树河。
  • 和合本(拼音版) - 因此,摩押人所得的财物 和所积蓄的都要运过柳树河。
  • New International Version - So the wealth they have acquired and stored up they carry away over the Ravine of the Poplars.
  • New International Reader's Version - The people are trying to escape through the Valley of the Poplar Trees. They are carrying with them the wealth they have collected and stored up.
  • English Standard Version - Therefore the abundance they have gained and what they have laid up they carry away over the Brook of the Willows.
  • New Living Translation - The people grab their possessions and carry them across the Ravine of Willows.
  • Christian Standard Bible - So they carry their wealth and belongings over the Wadi of the Willows.
  • New American Standard Bible - Therefore the abundance which they have acquired and stored up, They carry it off over the brook of Arabim.
  • New King James Version - Therefore the abundance they have gained, And what they have laid up, They will carry away to the Brook of the Willows.
  • Amplified Bible - Therefore the abundance which they have acquired and stored away They carry off over the Brook of the Willows.
  • American Standard Version - Therefore the abundance they have gotten, and that which they have laid up, shall they carry away over the brook of the willows.
  • King James Version - Therefore the abundance they have gotten, and that which they have laid up, shall they carry away to the brook of the willows.
  • New English Translation - For this reason what they have made and stored up, they carry over the Stream of the Poplars.
  • World English Bible - Therefore they will carry away the abundance they have gotten, and that which they have stored up, over the brook of the willows.
  • 新標點和合本 - 因此,摩押人所得的財物 和所積蓄的都要運過柳樹河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,摩押人所得的財物和積蓄 都要運過柳樹河。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,摩押人所得的財物和積蓄 都要運過柳樹河。
  • 當代譯本 - 因此,摩押人把自己積存的財物都運過柳樹河。
  • 聖經新譯本 - 所以,他們把所得的和所積蓄的財富, 都帶過了柳樹溪。
  • 呂振中譯本 - 故此 摩押 人所得的財富、 所積聚的資產、 他們都運過 楊柳樹 河。
  • 中文標準譯本 - 因此,他們把所賺得的和所積蓄的財富, 都運過柳樹河。
  • 現代標點和合本 - 因此,摩押人所得的財物 和所積蓄的都要運過柳樹河。
  • 文理和合譯本 - 故攜其所得之財、所藏之寶、以濟柳溪、
  • 文理委辦譯本 - 故所得之貨財、必攜之濟柳溪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故所得之貨財、所藏之寶物、悉攜之以濟柳溪、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso se llevaron, más allá del arroyo de los Sauces, las muchas riquezas que amasaron.
  • 현대인의 성경 - 그래서 사람들이 짐을 꾸려 가지고 버드나무 시내를 건너가고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Богатства, что накопили и сберегли, уносят они Ивовою долиной.
  • Восточный перевод - Богатства, что накопили и сберегли, уносят они Ивовою долиной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Богатства, что накопили и сберегли, уносят они Ивовою долиной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Богатства, что накопили и сберегли, уносят они Ивовою долиной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi emportent-ils ╵ce qu’ils ont pu sauver et leurs objets précieux ╵au-delà du torrent des Saules.
  • リビングバイブル - 避難民は両手に持てるだけの物を持ち、 命からがらアラビム川を渡って逃げる。
  • Nova Versão Internacional - Por isso, a riqueza que adquiriram e armazenaram eles levam para além do riacho dos Salgueiros.
  • Hoffnung für alle - Darum packen die Moabiter ihre letzte Habe und alle Vorräte zusammen und fliehen damit über den Pappelbach.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นทรัพย์สินที่พวกเขาหามาได้และเก็บสะสมไว้ พวกเขาก็แบกข้ามลำห้วยของหมู่ต้นปอปลาร์ไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ความ​อุดม​สมบูรณ์​ที่​พวก​เขา​ได้​รับ​และ​สะสม​มา พวก​เขา​ก็​ขน​ข้าม​ธาร​น้ำ​แห่ง​ต้น​หลิว
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
  • Na-hum 2:12 - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
  • Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
  • Giê-rê-mi 48:36 - Lòng Ta than khóc Mô-áp và Kiệt Ha-rê-sết như tiếng sáo buồn thảm, vì tài nguyên chúng tích trữ đã mất hết rồi.
圣经
资源
计划
奉献