Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • 新标点和合本 - 就是在我地上打折亚述人, 在我山上将他践踏。 他加的轭必离开以色列人; 他加的重担必离开他们的肩头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在我的地上击破亚述, 在我的山上将它践踏。 它的轭必离开受压制的人, 它的重担必离开他们的肩头。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在我的地上击破亚述, 在我的山上将它践踏。 它的轭必离开受压制的人, 它的重担必离开他们的肩头。”
  • 当代译本 - 我必在我的土地上击垮亚述人, 在我的山上践踏他们, 除去他们加在我子民身上的轭, 挪去他们肩头的重担。
  • 圣经新译本 - 就是在我的地上粉碎亚述人, 在我的山上践踏他; 他所加的轭必离开以色列人, 他所加的重担必离开以色列人的肩头。”
  • 中文标准译本 - 我要在我的地上摧毁亚述, 在我的群山上把它践踏; 它所加的轭必离开以色列人, 它所加的重担必离开他们的肩膀。”
  • 现代标点和合本 - 就是在我地上打折亚述人, 在我山上将他践踏。 他加的轭必离开以色列人, 他加的重担必离开他们的肩头。”
  • 和合本(拼音版) - 就是在我地上打折亚述人, 在我山上将他践踏。 他加的轭必离开以色列人; 他加的重担必离开他们的肩头。
  • New International Version - I will crush the Assyrian in my land; on my mountains I will trample him down. His yoke will be taken from my people, and his burden removed from their shoulders.”
  • New International Reader's Version - I will crush the Assyrians in my land. On my mountains I will walk all over them. The yokes they put on my people will be removed. The heavy load they put on their shoulders will be taken away.”
  • English Standard Version - that I will break the Assyrian in my land, and on my mountains trample him underfoot; and his yoke shall depart from them, and his burden from their shoulder.”
  • New Living Translation - I will break the Assyrians when they are in Israel; I will trample them on my mountains. My people will no longer be their slaves nor bow down under their heavy loads.
  • Christian Standard Bible - I will break Assyria in my land; I will tread him down on my mountain. Then his yoke will be taken from them, and his burden will be removed from their shoulders.
  • New American Standard Bible - to break Assyria in My land, and I will trample him on My mountains. Then his yoke will be removed from them, and his burden removed from their shoulders.
  • New King James Version - That I will break the Assyrian in My land, And on My mountains tread him underfoot. Then his yoke shall be removed from them, And his burden removed from their shoulders.
  • Amplified Bible - to break the Assyrian in My land, and on My mountains I will trample him underfoot. Then the Assyrian’s yoke will be removed from them (the people of Judah) and his burden removed from their shoulder.
  • American Standard Version - that I will break the Assyrian in my land, and upon my mountains tread him under foot: then shall his yoke depart from off them, and his burden depart from off their shoulder.
  • King James Version - That I will break the Assyrian in my land, and upon my mountains tread him under foot: then shall his yoke depart from off them, and his burden depart from off their shoulders.
  • New English Translation - I will break Assyria in my land, I will trample them underfoot on my hills. Their yoke will be removed from my people, the burden will be lifted from their shoulders.
  • World English Bible - that I will break the Assyrian in my land, and tread him under foot on my mountains. Then his yoke will leave them, and his burden leave their shoulders.
  • 新標點和合本 - 就是在我地上打折亞述人, 在我山上將他踐踏。 他加的軛必離開以色列人; 他加的重擔必離開他們的肩頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在我的地上擊破亞述, 在我的山上將它踐踏。 它的軛必離開受壓制的人, 它的重擔必離開他們的肩頭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在我的地上擊破亞述, 在我的山上將它踐踏。 它的軛必離開受壓制的人, 它的重擔必離開他們的肩頭。」
  • 當代譯本 - 我必在我的土地上擊垮亞述人, 在我的山上踐踏他們, 除去他們加在我子民身上的軛, 挪去他們肩頭的重擔。
  • 聖經新譯本 - 就是在我的地上粉碎亞述人, 在我的山上踐踏他; 他所加的軛必離開以色列人, 他所加的重擔必離開以色列人的肩頭。”
  • 呂振中譯本 - 就是必在我的地上擊破 亞述 人, 在我的山上踐踏他; 他加的軛必從 以色列 人 身上脫下來; 他加的重擔必從他們的肩頭上卸下。』
  • 中文標準譯本 - 我要在我的地上摧毀亞述, 在我的群山上把它踐踏; 它所加的軛必離開以色列人, 它所加的重擔必離開他們的肩膀。」
  • 現代標點和合本 - 就是在我地上打折亞述人, 在我山上將他踐踏。 他加的軛必離開以色列人, 他加的重擔必離開他們的肩頭。」
  • 文理和合譯本 - 破亞述於我國、蹂躪之於我山、除民之軛、脫負於肩、
  • 文理委辦譯本 - 亞述軍至我地、陟我岡、我必覆亡之、蹂躪之、脫民於苛役、去民之重軛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必敗 亞述 人於我國中、踐之於我山間、使 以色列 民脫於其軛、使 以色列 民之肩脫於其任、
  • Nueva Versión Internacional - Destrozaré a Asiria en mi tierra; la pisotearé sobre mis montes. Mi pueblo dejará de llevar su yugo; ya no pesará esa carga sobre sus hombros».
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘 땅에서 앗시리아 사람을 파멸시키고 그들을 나의 산에서 짓밟을 것이며 내 백성을 앗시리아의 멍에와 그들의 무거운 짐에서 벗어나게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - сокрушу ассирийцев в Моей земле; на горах Моих растопчу их. Будет снято их ярмо с Моего народа, и их бремя с его плеч.
  • Восточный перевод - сокрушу ассирийцев в Моей земле; растопчу их на Моих горах. Будет снято их ярмо с Моего народа, и их бремя с его плеч.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сокрушу ассирийцев в Моей земле; растопчу их на Моих горах. Будет снято их ярмо с Моего народа, и их бремя с его плеч.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сокрушу ассирийцев в Моей земле; растопчу их на Моих горах. Будет снято их ярмо с Моего народа, и их бремя с его плеч.
  • La Bible du Semeur 2015 - oui, je briserai l’Assyrie ╵dans mon pays, je la piétinerai ╵sur mes montagnes. J’écarterai de vous ╵le joug qu’elle imposait, j’ôterai son fardeau ╵de dessus votre épaule. »
  • リビングバイブル - 「わたしは、イスラエルに攻め込んだアッシリヤ軍を 打ち破り、わたしの山で踏みつけることに決めた。 わたしの民は二度と彼らの奴隷にならない。
  • Nova Versão Internacional - Esmagarei a Assíria na minha terra; nos meus montes a pisotearei. O seu jugo será tirado do meu povo, e o seu fardo, dos ombros dele”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde das assyrische Heer zerschlagen, noch während es in meinem Land wütet; ja, im Bergland Israels kommt es um. Dann wird mein Volk nicht länger von den Assyrern unterjocht, es muss nicht mehr unter ihrer schweren Last leiden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะขยี้ทัพอัสซีเรียในดินแดนของเรา เราจะเหยียบเขาลงที่ภูเขาของเรา เราจะกำจัดแอกจากประชากรของเรา และขจัดภาระจากบ่าของพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำให้​อัสซีเรีย​พินาศ​ย่อยยับ​ใน​แผ่นดิน​ของ​เรา และ​เหยียบ​ย่ำ​เขา​บน​ภูเขา​ของ​เรา และ​แอก​ของ​เขา​จะ​หลุด​ออก​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​จะ​ปลด​ภาระ​ออก​จาก​บ่า​ของ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • Y-sai 10:26 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đưa roi đánh chúng như Ngài đã đánh quân Ma-đi-an tại tảng đá Hô-rếp, và như Ngài đã đưa gậy lên để chôn vùi quân Ai Cập dưới lòng biển.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • 新标点和合本 - 就是在我地上打折亚述人, 在我山上将他践踏。 他加的轭必离开以色列人; 他加的重担必离开他们的肩头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在我的地上击破亚述, 在我的山上将它践踏。 它的轭必离开受压制的人, 它的重担必离开他们的肩头。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在我的地上击破亚述, 在我的山上将它践踏。 它的轭必离开受压制的人, 它的重担必离开他们的肩头。”
  • 当代译本 - 我必在我的土地上击垮亚述人, 在我的山上践踏他们, 除去他们加在我子民身上的轭, 挪去他们肩头的重担。
  • 圣经新译本 - 就是在我的地上粉碎亚述人, 在我的山上践踏他; 他所加的轭必离开以色列人, 他所加的重担必离开以色列人的肩头。”
  • 中文标准译本 - 我要在我的地上摧毁亚述, 在我的群山上把它践踏; 它所加的轭必离开以色列人, 它所加的重担必离开他们的肩膀。”
  • 现代标点和合本 - 就是在我地上打折亚述人, 在我山上将他践踏。 他加的轭必离开以色列人, 他加的重担必离开他们的肩头。”
  • 和合本(拼音版) - 就是在我地上打折亚述人, 在我山上将他践踏。 他加的轭必离开以色列人; 他加的重担必离开他们的肩头。
  • New International Version - I will crush the Assyrian in my land; on my mountains I will trample him down. His yoke will be taken from my people, and his burden removed from their shoulders.”
  • New International Reader's Version - I will crush the Assyrians in my land. On my mountains I will walk all over them. The yokes they put on my people will be removed. The heavy load they put on their shoulders will be taken away.”
  • English Standard Version - that I will break the Assyrian in my land, and on my mountains trample him underfoot; and his yoke shall depart from them, and his burden from their shoulder.”
  • New Living Translation - I will break the Assyrians when they are in Israel; I will trample them on my mountains. My people will no longer be their slaves nor bow down under their heavy loads.
  • Christian Standard Bible - I will break Assyria in my land; I will tread him down on my mountain. Then his yoke will be taken from them, and his burden will be removed from their shoulders.
  • New American Standard Bible - to break Assyria in My land, and I will trample him on My mountains. Then his yoke will be removed from them, and his burden removed from their shoulders.
  • New King James Version - That I will break the Assyrian in My land, And on My mountains tread him underfoot. Then his yoke shall be removed from them, And his burden removed from their shoulders.
  • Amplified Bible - to break the Assyrian in My land, and on My mountains I will trample him underfoot. Then the Assyrian’s yoke will be removed from them (the people of Judah) and his burden removed from their shoulder.
  • American Standard Version - that I will break the Assyrian in my land, and upon my mountains tread him under foot: then shall his yoke depart from off them, and his burden depart from off their shoulder.
  • King James Version - That I will break the Assyrian in my land, and upon my mountains tread him under foot: then shall his yoke depart from off them, and his burden depart from off their shoulders.
  • New English Translation - I will break Assyria in my land, I will trample them underfoot on my hills. Their yoke will be removed from my people, the burden will be lifted from their shoulders.
  • World English Bible - that I will break the Assyrian in my land, and tread him under foot on my mountains. Then his yoke will leave them, and his burden leave their shoulders.
  • 新標點和合本 - 就是在我地上打折亞述人, 在我山上將他踐踏。 他加的軛必離開以色列人; 他加的重擔必離開他們的肩頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在我的地上擊破亞述, 在我的山上將它踐踏。 它的軛必離開受壓制的人, 它的重擔必離開他們的肩頭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在我的地上擊破亞述, 在我的山上將它踐踏。 它的軛必離開受壓制的人, 它的重擔必離開他們的肩頭。」
  • 當代譯本 - 我必在我的土地上擊垮亞述人, 在我的山上踐踏他們, 除去他們加在我子民身上的軛, 挪去他們肩頭的重擔。
  • 聖經新譯本 - 就是在我的地上粉碎亞述人, 在我的山上踐踏他; 他所加的軛必離開以色列人, 他所加的重擔必離開以色列人的肩頭。”
  • 呂振中譯本 - 就是必在我的地上擊破 亞述 人, 在我的山上踐踏他; 他加的軛必從 以色列 人 身上脫下來; 他加的重擔必從他們的肩頭上卸下。』
  • 中文標準譯本 - 我要在我的地上摧毀亞述, 在我的群山上把它踐踏; 它所加的軛必離開以色列人, 它所加的重擔必離開他們的肩膀。」
  • 現代標點和合本 - 就是在我地上打折亞述人, 在我山上將他踐踏。 他加的軛必離開以色列人, 他加的重擔必離開他們的肩頭。」
  • 文理和合譯本 - 破亞述於我國、蹂躪之於我山、除民之軛、脫負於肩、
  • 文理委辦譯本 - 亞述軍至我地、陟我岡、我必覆亡之、蹂躪之、脫民於苛役、去民之重軛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必敗 亞述 人於我國中、踐之於我山間、使 以色列 民脫於其軛、使 以色列 民之肩脫於其任、
  • Nueva Versión Internacional - Destrozaré a Asiria en mi tierra; la pisotearé sobre mis montes. Mi pueblo dejará de llevar su yugo; ya no pesará esa carga sobre sus hombros».
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘 땅에서 앗시리아 사람을 파멸시키고 그들을 나의 산에서 짓밟을 것이며 내 백성을 앗시리아의 멍에와 그들의 무거운 짐에서 벗어나게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - сокрушу ассирийцев в Моей земле; на горах Моих растопчу их. Будет снято их ярмо с Моего народа, и их бремя с его плеч.
  • Восточный перевод - сокрушу ассирийцев в Моей земле; растопчу их на Моих горах. Будет снято их ярмо с Моего народа, и их бремя с его плеч.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сокрушу ассирийцев в Моей земле; растопчу их на Моих горах. Будет снято их ярмо с Моего народа, и их бремя с его плеч.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сокрушу ассирийцев в Моей земле; растопчу их на Моих горах. Будет снято их ярмо с Моего народа, и их бремя с его плеч.
  • La Bible du Semeur 2015 - oui, je briserai l’Assyrie ╵dans mon pays, je la piétinerai ╵sur mes montagnes. J’écarterai de vous ╵le joug qu’elle imposait, j’ôterai son fardeau ╵de dessus votre épaule. »
  • リビングバイブル - 「わたしは、イスラエルに攻め込んだアッシリヤ軍を 打ち破り、わたしの山で踏みつけることに決めた。 わたしの民は二度と彼らの奴隷にならない。
  • Nova Versão Internacional - Esmagarei a Assíria na minha terra; nos meus montes a pisotearei. O seu jugo será tirado do meu povo, e o seu fardo, dos ombros dele”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde das assyrische Heer zerschlagen, noch während es in meinem Land wütet; ja, im Bergland Israels kommt es um. Dann wird mein Volk nicht länger von den Assyrern unterjocht, es muss nicht mehr unter ihrer schweren Last leiden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะขยี้ทัพอัสซีเรียในดินแดนของเรา เราจะเหยียบเขาลงที่ภูเขาของเรา เราจะกำจัดแอกจากประชากรของเรา และขจัดภาระจากบ่าของพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำให้​อัสซีเรีย​พินาศ​ย่อยยับ​ใน​แผ่นดิน​ของ​เรา และ​เหยียบ​ย่ำ​เขา​บน​ภูเขา​ของ​เรา และ​แอก​ของ​เขา​จะ​หลุด​ออก​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เรา และ​จะ​ปลด​ภาระ​ออก​จาก​บ่า​ของ​พวก​เขา”
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 17:12 - Hãy nghe! Tiếng gầm thét của đạo quân các nước nghe như tiếng sóng dữ trên đại đương. Chúng hối hả tiến quân ầm ầm như nhiều dòng thác đổ.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
  • Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • Y-sai 10:24 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hỡi dân Ta tại Si-ôn, đừng sợ quân đội A-sy-ri khi chúng áp bức các con bằng roi và gậy như người Ai Cập ngày xưa.
  • Y-sai 10:25 - Chỉ một thời gian ngắn, cơn giận Ta trên các con sẽ chấm dứt, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nổi lên để hủy diệt chúng.”
  • Y-sai 10:26 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đưa roi đánh chúng như Ngài đã đánh quân Ma-đi-an tại tảng đá Hô-rếp, và như Ngài đã đưa gậy lên để chôn vùi quân Ai Cập dưới lòng biển.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Y-sai 37:37 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Y-sai 37:38 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
圣经
资源
计划
奉献