Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • 新标点和合本 - 所以,你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 当代译本 - 你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 圣经新译本 - 所以你们要快乐地 从救恩的泉源打水。
  • 中文标准译本 - 你们必从救恩的泉源欢然取水;
  • 现代标点和合本 - 所以你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • New International Version - With joy you will draw water from the wells of salvation.
  • New International Reader's Version - People of Israel, he will save you. That will bring you joy like water brought up from wells.
  • English Standard Version - With joy you will draw water from the wells of salvation.
  • New Living Translation - With joy you will drink deeply from the fountain of salvation!
  • The Message - Joyfully you’ll pull up buckets of water from the wells of salvation. And as you do it, you’ll say, “Give thanks to God. Call out his name. Ask him anything! Shout to the nations, tell them what he’s done, spread the news of his great reputation!
  • Christian Standard Bible - You will joyfully draw water from the springs of salvation,
  • New American Standard Bible - Therefore you will joyously draw water From the springs of salvation.
  • New King James Version - Therefore with joy you will draw water From the wells of salvation.
  • Amplified Bible - Therefore with joy you will draw water From the springs of salvation.
  • American Standard Version - Therefore with joy shall ye draw water out of the wells of salvation.
  • King James Version - Therefore with joy shall ye draw water out of the wells of salvation.
  • New English Translation - Joyfully you will draw water from the springs of deliverance.
  • World English Bible - Therefore with joy you will draw water out of the wells of salvation.
  • 新標點和合本 - 所以,你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 當代譯本 - 你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要快樂地 從救恩的泉源打水。
  • 呂振中譯本 - 你們要從救恩之泉源 歡喜快樂地打水。
  • 中文標準譯本 - 你們必從救恩的泉源歡然取水;
  • 現代標點和合本 - 所以你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 文理和合譯本 - 爾曹將於拯救之泉、欣然汲水、
  • 文理委辦譯本 - 民自福泉、懽然以汲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹將自救恩之泉、歡然以汲、 以汲原文作汲水
  • Nueva Versión Internacional - Con alegría sacarán ustedes agua de las fuentes de la salvación.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 사람들이 구원의 우물에서 기쁨으로 물을 길으리라.
  • Новый Русский Перевод - Радостно будете черпать воду из колодцев спасения.
  • Восточный перевод - Радостно будете черпать воду из колодцев спасения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радостно будете черпать воду из колодцев спасения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радостно будете черпать воду из колодцев спасения.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, avec joie, ╵vous puiserez de l’eau aux sources du salut,
  • リビングバイブル - 救いの泉から十分に飲める喜びを、 何にたとえたらいいのだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Com alegria vocês tirarão água das fontes da salvação.
  • Hoffnung für alle - Seine Hilfe gleicht einer sprudelnden Quelle. Voller Freude werdet ihr Wasser daraus schöpfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะตักน้ำจากบ่อแห่งความรอด ด้วยความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทั้ง​หลาย​จะ​ตัก​น้ำ​จาก​บ่อ​แห่ง​ความ​รอด​พ้น​ด้วย​ความ​ยินดี
交叉引用
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Giăng 4:12 - Liệu ông tài giỏi hơn tổ phụ chúng tôi là Gia-cốp sao? Người đã để giếng này lại cho chúng tôi. Chính người, con cái và súc vật người đều uống giếng này.”
  • Giăng 4:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai uống nước này sẽ còn khát mãi.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
  • 新标点和合本 - 所以,你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 当代译本 - 你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 圣经新译本 - 所以你们要快乐地 从救恩的泉源打水。
  • 中文标准译本 - 你们必从救恩的泉源欢然取水;
  • 现代标点和合本 - 所以你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们必从救恩的泉源欢然取水。
  • New International Version - With joy you will draw water from the wells of salvation.
  • New International Reader's Version - People of Israel, he will save you. That will bring you joy like water brought up from wells.
  • English Standard Version - With joy you will draw water from the wells of salvation.
  • New Living Translation - With joy you will drink deeply from the fountain of salvation!
  • The Message - Joyfully you’ll pull up buckets of water from the wells of salvation. And as you do it, you’ll say, “Give thanks to God. Call out his name. Ask him anything! Shout to the nations, tell them what he’s done, spread the news of his great reputation!
  • Christian Standard Bible - You will joyfully draw water from the springs of salvation,
  • New American Standard Bible - Therefore you will joyously draw water From the springs of salvation.
  • New King James Version - Therefore with joy you will draw water From the wells of salvation.
  • Amplified Bible - Therefore with joy you will draw water From the springs of salvation.
  • American Standard Version - Therefore with joy shall ye draw water out of the wells of salvation.
  • King James Version - Therefore with joy shall ye draw water out of the wells of salvation.
  • New English Translation - Joyfully you will draw water from the springs of deliverance.
  • World English Bible - Therefore with joy you will draw water out of the wells of salvation.
  • 新標點和合本 - 所以,你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 當代譯本 - 你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要快樂地 從救恩的泉源打水。
  • 呂振中譯本 - 你們要從救恩之泉源 歡喜快樂地打水。
  • 中文標準譯本 - 你們必從救恩的泉源歡然取水;
  • 現代標點和合本 - 所以你們必從救恩的泉源歡然取水。
  • 文理和合譯本 - 爾曹將於拯救之泉、欣然汲水、
  • 文理委辦譯本 - 民自福泉、懽然以汲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹將自救恩之泉、歡然以汲、 以汲原文作汲水
  • Nueva Versión Internacional - Con alegría sacarán ustedes agua de las fuentes de la salvación.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 사람들이 구원의 우물에서 기쁨으로 물을 길으리라.
  • Новый Русский Перевод - Радостно будете черпать воду из колодцев спасения.
  • Восточный перевод - Радостно будете черпать воду из колодцев спасения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радостно будете черпать воду из колодцев спасения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радостно будете черпать воду из колодцев спасения.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, avec joie, ╵vous puiserez de l’eau aux sources du salut,
  • リビングバイブル - 救いの泉から十分に飲める喜びを、 何にたとえたらいいのだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Com alegria vocês tirarão água das fontes da salvação.
  • Hoffnung für alle - Seine Hilfe gleicht einer sprudelnden Quelle. Voller Freude werdet ihr Wasser daraus schöpfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะตักน้ำจากบ่อแห่งความรอด ด้วยความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทั้ง​หลาย​จะ​ตัก​น้ำ​จาก​บ่อ​แห่ง​ความ​รอด​พ้น​ด้วย​ความ​ยินดี
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Giăng 4:12 - Liệu ông tài giỏi hơn tổ phụ chúng tôi là Gia-cốp sao? Người đã để giếng này lại cho chúng tôi. Chính người, con cái và súc vật người đều uống giếng này.”
  • Giăng 4:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai uống nước này sẽ còn khát mãi.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
圣经
资源
计划
奉献