Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • 新标点和合本 - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒玛利亚岂不像大马士革吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒玛利亚岂不像大马士革吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒玛利亚岂不像大马士革吗?
  • 当代译本 - 迦勒挪岂不是和迦基米施一样吗? 哈马岂不是和亚珥拔一样吗? 撒玛利亚岂不是和大马士革一样吗?
  • 圣经新译本 - 迦勒挪不是像迦基米施吗? 哈玛不是像亚珥拔吗? 撒玛利亚不是像大马士革吗?
  • 中文标准译本 - 难道卡勒诺不是与卡赫美士一样吗? 哈马不是与亚珥拔一样吗? 撒玛利亚不是与大马士革一样吗?
  • 现代标点和合本 - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒马利亚岂不像大马士革吗?
  • 和合本(拼音版) - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒玛利亚岂不像大马士革吗?
  • New International Version - ‘Has not Kalno fared like Carchemish? Is not Hamath like Arpad, and Samaria like Damascus?
  • New International Reader's Version - ‘I took over Kalno just as I took Carchemish. I took over Hamath just as I did Arpad. I took Samaria just as I did Damascus.
  • English Standard Version - Is not Calno like Carchemish? Is not Hamath like Arpad? Is not Samaria like Damascus?
  • New Living Translation - We destroyed Calno just as we did Carchemish. Hamath fell before us as Arpad did. And we destroyed Samaria just as we did Damascus.
  • Christian Standard Bible - Isn’t Calno like Carchemish? Isn’t Hamath like Arpad? Isn’t Samaria like Damascus?
  • New American Standard Bible - Is not Calno like Carchemish, Or Hamath like Arpad, Or Samaria like Damascus?
  • New King James Version - Is not Calno like Carchemish? Is not Hamath like Arpad? Is not Samaria like Damascus?
  • Amplified Bible - Is not Calno [conquered] like Carchemish [on the Euphrates]? Is not Hamath [subdued] like Arpad [her neighbor]? Is not Samaria [in Israel] like Damascus [in Aram]?
  • American Standard Version - Is not Calno as Carchemish? is not Hamath as Arpad? is not Samaria as Damascus?
  • King James Version - Is not Calno as Carchemish? is not Hamath as Arpad? is not Samaria as Damascus?
  • New English Translation - Is not Calneh like Carchemish? Hamath like Arpad? Samaria like Damascus?
  • World English Bible - Isn’t Calno like Carchemish? Isn’t Hamath like Arpad? Isn’t Samaria like Damascus?”
  • 新標點和合本 - 迦勒挪豈不像迦基米施嗎? 哈馬豈不像亞珥拔嗎? 撒馬利亞豈不像大馬士革嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒挪豈不像迦基米施嗎? 哈馬豈不像亞珥拔嗎? 撒瑪利亞豈不像大馬士革嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒挪豈不像迦基米施嗎? 哈馬豈不像亞珥拔嗎? 撒瑪利亞豈不像大馬士革嗎?
  • 當代譯本 - 迦勒挪豈不是和迦基米施一樣嗎? 哈馬豈不是和亞珥拔一樣嗎? 撒瑪利亞豈不是和大馬士革一樣嗎?
  • 聖經新譯本 - 迦勒挪不是像迦基米施嗎? 哈瑪不是像亞珥拔嗎? 撒瑪利亞不是像大馬士革嗎?
  • 呂振中譯本 - 迦勒挪 豈不像 迦基米施 麼? 哈瑪 豈不像 亞珥拔 麼? 撒瑪利亞 豈不像 大馬色 麼?
  • 中文標準譯本 - 難道卡勒諾不是與卡赫美士一樣嗎? 哈馬不是與亞珥拔一樣嗎? 撒瑪利亞不是與大馬士革一樣嗎?
  • 現代標點和合本 - 迦勒挪豈不像迦基米施嗎? 哈馬豈不像亞珥拔嗎? 撒馬利亞豈不像大馬士革嗎?
  • 文理和合譯本 - 迦勒挪非若迦基米施乎、哈馬非若亞珥拔乎、撒瑪利亞非若大馬色乎、
  • 文理委辦譯本 - 我滅甲呢若迦基密、滅哈末若亞八、滅撒馬利亞、若大馬色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我滅 迦勒挪 非若 迦珥基密 乎、 哈末 非若 亞珥拔 乎、 撒瑪利亞 非若 大瑪色 乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No es Calnó como Carquemis? ¿No es Jamat como Arfad, y Samaria como Damasco?
  • 현대인의 성경 - 나는 이미 갈로와 갈그미스, 하맛과 아르밧, 그리고 사마리아와 다마스커스를 정복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Не пришлось ли пасть Халне, как и Каркемишу, Хамату, как и Арпаду, Самарии, как и Дамаску?
  • Восточный перевод - Не пришлось ли пасть городу Халне, как и Каркемишу, Хамату, как и Арпаду, Самарии, как и Дамаску?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не пришлось ли пасть городу Халне, как и Каркемишу, Хамату, как и Арпаду, Самарии, как и Дамаску?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не пришлось ли пасть городу Халне, как и Каркемишу, Хамату, как и Арпаду, Сомарии, как и Дамаску?
  • La Bible du Semeur 2015 - Kalno a bien subi ╵le sort de Karkemish, Hamath celui d’Arpad, Samarie celui de Damas .
  • リビングバイブル - 『さあ、カルケミシュのように カルノもやっつけてしまおう。 ハマテなど一飲みだ。 アルパデのように必ず降伏するだろう。 サマリヤもダマスコのように 足腰が立たないようにしてやろう。
  • Nova Versão Internacional - Acaso não aconteceu a Calno o mesmo que a Carquemis? Hamate não é como Arpade e Samaria como Damasco?
  • Hoffnung für alle - »Habe ich nicht eine Stadt nach der anderen eingenommen? Kalne war ebenso unfähig zum Widerstand wie Karkemisch, Hamat genauso schwach wie Arpad, und Samaria besiegte ich so leicht wie Damaskus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คาลโนไม่ได้เหมือนคารเคมิชหรอกหรือ? ฮามัทก็เหมือนอารปัดไม่ใช่หรือ? และสะมาเรียก็เหมือนดามัสกัสไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​คาลโน​เหมือน​เมือง​คาร์เคมิช​มิ​ใช่​หรือ เมือง​ฮามัท​เหมือน​เมือง​อาร์ปัด​มิ​ใช่​หรือ เมือง​สะมาเรีย​เหมือน​เมือง​ดามัสกัส​มิ​ใช่​หรือ
交叉引用
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
  • Sáng Thế Ký 10:10 - Lúc đầu, vương quốc của ông bao gồm Ba-bên, Ê-rết, A-cát, và Ca-ne trong xứ Si-nê-a.
  • Giê-rê-mi 46:2 - Đây là sứ điệp về Ai Cập được ban vào năm thứ tư của triều Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, vua Giu-đa, trong cuộc chiến Cát-kê-mít khi quân của Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập, bị quân Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đánh bại tại Sông Ơ-phơ-rát:
  • 2 Sử Ký 35:20 - Sau khi Giô-si-a hoàn thành việc trùng tu Đền Thờ, Vua Nê-cô, nước Ai Cập đem quân tấn công Cát-kê-mít bên Sông Ơ-phơ-rát, Giô-si-a đem quân nghênh chiến.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • 新标点和合本 - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒玛利亚岂不像大马士革吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒玛利亚岂不像大马士革吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒玛利亚岂不像大马士革吗?
  • 当代译本 - 迦勒挪岂不是和迦基米施一样吗? 哈马岂不是和亚珥拔一样吗? 撒玛利亚岂不是和大马士革一样吗?
  • 圣经新译本 - 迦勒挪不是像迦基米施吗? 哈玛不是像亚珥拔吗? 撒玛利亚不是像大马士革吗?
  • 中文标准译本 - 难道卡勒诺不是与卡赫美士一样吗? 哈马不是与亚珥拔一样吗? 撒玛利亚不是与大马士革一样吗?
  • 现代标点和合本 - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒马利亚岂不像大马士革吗?
  • 和合本(拼音版) - 迦勒挪岂不像迦基米施吗? 哈马岂不像亚珥拔吗? 撒玛利亚岂不像大马士革吗?
  • New International Version - ‘Has not Kalno fared like Carchemish? Is not Hamath like Arpad, and Samaria like Damascus?
  • New International Reader's Version - ‘I took over Kalno just as I took Carchemish. I took over Hamath just as I did Arpad. I took Samaria just as I did Damascus.
  • English Standard Version - Is not Calno like Carchemish? Is not Hamath like Arpad? Is not Samaria like Damascus?
  • New Living Translation - We destroyed Calno just as we did Carchemish. Hamath fell before us as Arpad did. And we destroyed Samaria just as we did Damascus.
  • Christian Standard Bible - Isn’t Calno like Carchemish? Isn’t Hamath like Arpad? Isn’t Samaria like Damascus?
  • New American Standard Bible - Is not Calno like Carchemish, Or Hamath like Arpad, Or Samaria like Damascus?
  • New King James Version - Is not Calno like Carchemish? Is not Hamath like Arpad? Is not Samaria like Damascus?
  • Amplified Bible - Is not Calno [conquered] like Carchemish [on the Euphrates]? Is not Hamath [subdued] like Arpad [her neighbor]? Is not Samaria [in Israel] like Damascus [in Aram]?
  • American Standard Version - Is not Calno as Carchemish? is not Hamath as Arpad? is not Samaria as Damascus?
  • King James Version - Is not Calno as Carchemish? is not Hamath as Arpad? is not Samaria as Damascus?
  • New English Translation - Is not Calneh like Carchemish? Hamath like Arpad? Samaria like Damascus?
  • World English Bible - Isn’t Calno like Carchemish? Isn’t Hamath like Arpad? Isn’t Samaria like Damascus?”
  • 新標點和合本 - 迦勒挪豈不像迦基米施嗎? 哈馬豈不像亞珥拔嗎? 撒馬利亞豈不像大馬士革嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒挪豈不像迦基米施嗎? 哈馬豈不像亞珥拔嗎? 撒瑪利亞豈不像大馬士革嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒挪豈不像迦基米施嗎? 哈馬豈不像亞珥拔嗎? 撒瑪利亞豈不像大馬士革嗎?
  • 當代譯本 - 迦勒挪豈不是和迦基米施一樣嗎? 哈馬豈不是和亞珥拔一樣嗎? 撒瑪利亞豈不是和大馬士革一樣嗎?
  • 聖經新譯本 - 迦勒挪不是像迦基米施嗎? 哈瑪不是像亞珥拔嗎? 撒瑪利亞不是像大馬士革嗎?
  • 呂振中譯本 - 迦勒挪 豈不像 迦基米施 麼? 哈瑪 豈不像 亞珥拔 麼? 撒瑪利亞 豈不像 大馬色 麼?
  • 中文標準譯本 - 難道卡勒諾不是與卡赫美士一樣嗎? 哈馬不是與亞珥拔一樣嗎? 撒瑪利亞不是與大馬士革一樣嗎?
  • 現代標點和合本 - 迦勒挪豈不像迦基米施嗎? 哈馬豈不像亞珥拔嗎? 撒馬利亞豈不像大馬士革嗎?
  • 文理和合譯本 - 迦勒挪非若迦基米施乎、哈馬非若亞珥拔乎、撒瑪利亞非若大馬色乎、
  • 文理委辦譯本 - 我滅甲呢若迦基密、滅哈末若亞八、滅撒馬利亞、若大馬色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我滅 迦勒挪 非若 迦珥基密 乎、 哈末 非若 亞珥拔 乎、 撒瑪利亞 非若 大瑪色 乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No es Calnó como Carquemis? ¿No es Jamat como Arfad, y Samaria como Damasco?
  • 현대인의 성경 - 나는 이미 갈로와 갈그미스, 하맛과 아르밧, 그리고 사마리아와 다마스커스를 정복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Не пришлось ли пасть Халне, как и Каркемишу, Хамату, как и Арпаду, Самарии, как и Дамаску?
  • Восточный перевод - Не пришлось ли пасть городу Халне, как и Каркемишу, Хамату, как и Арпаду, Самарии, как и Дамаску?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не пришлось ли пасть городу Халне, как и Каркемишу, Хамату, как и Арпаду, Самарии, как и Дамаску?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не пришлось ли пасть городу Халне, как и Каркемишу, Хамату, как и Арпаду, Сомарии, как и Дамаску?
  • La Bible du Semeur 2015 - Kalno a bien subi ╵le sort de Karkemish, Hamath celui d’Arpad, Samarie celui de Damas .
  • リビングバイブル - 『さあ、カルケミシュのように カルノもやっつけてしまおう。 ハマテなど一飲みだ。 アルパデのように必ず降伏するだろう。 サマリヤもダマスコのように 足腰が立たないようにしてやろう。
  • Nova Versão Internacional - Acaso não aconteceu a Calno o mesmo que a Carquemis? Hamate não é como Arpade e Samaria como Damasco?
  • Hoffnung für alle - »Habe ich nicht eine Stadt nach der anderen eingenommen? Kalne war ebenso unfähig zum Widerstand wie Karkemisch, Hamat genauso schwach wie Arpad, und Samaria besiegte ich so leicht wie Damaskus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คาลโนไม่ได้เหมือนคารเคมิชหรอกหรือ? ฮามัทก็เหมือนอารปัดไม่ใช่หรือ? และสะมาเรียก็เหมือนดามัสกัสไม่ใช่หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​คาลโน​เหมือน​เมือง​คาร์เคมิช​มิ​ใช่​หรือ เมือง​ฮามัท​เหมือน​เมือง​อาร์ปัด​มิ​ใช่​หรือ เมือง​สะมาเรีย​เหมือน​เมือง​ดามัสกัส​มิ​ใช่​หรือ
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • Y-sai 36:19 - Thần của Ha-mát và Ác-bác đã làm được gì? Còn các thần của Sê-phạt-va-im thì sao? Có thần nào giải cứu nổi Sa-ma-ri khỏi tay ta không?
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
  • Sáng Thế Ký 10:10 - Lúc đầu, vương quốc của ông bao gồm Ba-bên, Ê-rết, A-cát, và Ca-ne trong xứ Si-nê-a.
  • Giê-rê-mi 46:2 - Đây là sứ điệp về Ai Cập được ban vào năm thứ tư của triều Giê-hô-gia-kim, con Giô-si-a, vua Giu-đa, trong cuộc chiến Cát-kê-mít khi quân của Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập, bị quân Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đánh bại tại Sông Ơ-phơ-rát:
  • 2 Sử Ký 35:20 - Sau khi Giô-si-a hoàn thành việc trùng tu Đền Thờ, Vua Nê-cô, nước Ai Cập đem quân tấn công Cát-kê-mít bên Sông Ơ-phơ-rát, Giô-si-a đem quân nghênh chiến.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
圣经
资源
计划
奉献