Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • 新标点和合本 - 若不是万军之耶和华给我们稍留余种, 我们早已像所多玛、蛾摩拉的样子了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若不是万军之耶和华为我们留下一些幸存者, 我们早已变成所多玛,像蛾摩拉一样了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若不是万军之耶和华为我们留下一些幸存者, 我们早已变成所多玛,像蛾摩拉一样了。
  • 当代译本 - 若不是万军之耶和华让我们一些人存活, 我们早就像所多玛和蛾摩拉一样灭亡了。
  • 圣经新译本 - 若不是万军之耶和华 给我们留下一些生还者, 我们早已像所多玛、 蛾摩拉一样了。
  • 中文标准译本 - 要不是万军之耶和华给我们留下了一些幸存者, 我们早就变得像所多玛、格摩拉那样了!
  • 现代标点和合本 - 若不是万军之耶和华给我们稍留余种, 我们早已像所多玛、蛾摩拉的样子了。
  • 和合本(拼音版) - 若不是万军之耶和华给我们稍留余种, 我们早已像所多玛、蛾摩拉的样子了。
  • New International Version - Unless the Lord Almighty had left us some survivors, we would have become like Sodom, we would have been like Gomorrah.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all has let some people live through that time of trouble. If he hadn’t, we would have become like Sodom. We would have been like Gomorrah.
  • English Standard Version - If the Lord of hosts had not left us a few survivors, we should have been like Sodom, and become like Gomorrah.
  • New Living Translation - If the Lord of Heaven’s Armies had not spared a few of us, we would have been wiped out like Sodom, destroyed like Gomorrah.
  • Christian Standard Bible - If the Lord of Armies had not left us a few survivors, we would be like Sodom, we would resemble Gomorrah.
  • New American Standard Bible - If the Lord of armies Had not left us a few survivors, We would be like Sodom, We would be like Gomorrah.
  • New King James Version - Unless the Lord of hosts Had left to us a very small remnant, We would have become like Sodom, We would have been made like Gomorrah.
  • Amplified Bible - If the Lord of hosts Had not left us a few survivors, We would be like Sodom, We would be like Gomorrah.
  • American Standard Version - Except Jehovah of hosts had left unto us a very small remnant, we should have been as Sodom, we should have been like unto Gomorrah.
  • King James Version - Except the Lord of hosts had left unto us a very small remnant, we should have been as Sodom, and we should have been like unto Gomorrah.
  • New English Translation - If the Lord who commands armies had not left us a few survivors, we would have quickly become like Sodom, we would have become like Gomorrah.
  • World English Bible - Unless Yahweh of Armies had left to us a very small remnant, we would have been as Sodom. We would have been like Gomorrah.
  • 新標點和合本 - 若不是萬軍之耶和華給我們稍留餘種, 我們早已像所多瑪、蛾摩拉的樣子了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不是萬軍之耶和華為我們留下一些倖存者, 我們早已變成所多瑪,像蛾摩拉一樣了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若不是萬軍之耶和華為我們留下一些倖存者, 我們早已變成所多瑪,像蛾摩拉一樣了。
  • 當代譯本 - 若不是萬軍之耶和華讓我們一些人存活, 我們早就像所多瑪和蛾摩拉一樣滅亡了。
  • 聖經新譯本 - 若不是萬軍之耶和華 給我們留下一些生還者, 我們早已像所多瑪、 蛾摩拉一樣了。
  • 呂振中譯本 - 若不是萬軍之永恆主 給我們留下一些殘存人, 我們就早已像 所多瑪 , 早已跟 蛾摩拉 一樣了。
  • 中文標準譯本 - 要不是萬軍之耶和華給我們留下了一些倖存者, 我們早就變得像所多瑪、格摩拉那樣了!
  • 現代標點和合本 - 若不是萬軍之耶和華給我們稍留餘種, 我們早已像所多瑪、蛾摩拉的樣子了。
  • 文理和合譯本 - 如萬軍之耶和華、不為我儕少留遺民、則必若所多瑪、猶蛾摩拉矣、○
  • 文理委辦譯本 - 民曰、如萬有之主耶和華、不俾我眾猶有孑遺、則必若所多馬、蛾摩拉矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若萬有之主、不為我儕少有所遺、則必如 所多瑪 然、與 俄摩拉 無異矣、
  • Nueva Versión Internacional - Si el Señor Todopoderoso no nos hubiera dejado algunos sobrevivientes, seríamos ya como Sodoma, nos pareceríamos a Gomorra.
  • 현대인의 성경 - 만일 전능하신 여호와께서 일부 생존자를 남겨 두지 않으셨더라면 우리는 소돔과 고모라처럼 되었을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы Господь Сил не оставил нам нескольких уцелевших, то мы уподобились бы Содому, стали бы как Гоморра.
  • Восточный перевод - Если бы Вечный, Повелитель Сил, не сохранил нам нескольких уцелевших, то мы уподобились бы Содому, стали бы как Гоморра .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы Вечный, Повелитель Сил, не сохранил нам нескольких уцелевших, то мы уподобились бы Содому, стали бы как Гоморра .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы Вечный, Повелитель Сил, не сохранил нам нескольких уцелевших, то мы уподобились бы Содому, стали бы как Гоморра .
  • La Bible du Semeur 2015 - Si l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, ne nous avait laissé ╵un faible reste, nous ressemblerions à Sodome et nous serions comme Gomorrhe .
  • リビングバイブル - もし天の軍勢の主が介入して、 わずかに生き残った私たちを救ってくれなかったら、 私たちはソドムやゴモラ(悪行のために神に滅ぼされた町)の住民のように 全滅していただろう。
  • Nova Versão Internacional - Se o Senhor dos Exércitos não tivesse poupado alguns de nós, já estaríamos como Sodoma e semelhantes a Gomorra.
  • Hoffnung für alle - Hätte der Herr, der allmächtige Gott, nicht einen kleinen Rest von uns gerettet, dann wären wir alle umgekommen wie damals die Leute von Sodom und Gomorra.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ ไม่เหลือคนหยิบมือหนึ่งให้เรา เราก็คงกลายเป็นเหมือนเมืองโสโดม เราก็คงเป็นเหมือนเมืองโกโมราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา ไม่​ได้​ให้​มี​ผู้​รอด​ชีวิต​เหลือ​ไว้​เพื่อ​พวก​เรา พวก​เรา​คง​กลาย​เป็น​เหมือน​เมือง​โสโดม และ​เป็น​อย่าง​เมือง​โกโมราห์
交叉引用
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
  • Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
  • Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Rô-ma 9:29 - Và Y-sai cũng đã nói: “Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại cho chúng ta một vài hậu tự, hẳn chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm và tuyệt diệt như Gô-mô-rơ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • 新标点和合本 - 若不是万军之耶和华给我们稍留余种, 我们早已像所多玛、蛾摩拉的样子了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若不是万军之耶和华为我们留下一些幸存者, 我们早已变成所多玛,像蛾摩拉一样了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若不是万军之耶和华为我们留下一些幸存者, 我们早已变成所多玛,像蛾摩拉一样了。
  • 当代译本 - 若不是万军之耶和华让我们一些人存活, 我们早就像所多玛和蛾摩拉一样灭亡了。
  • 圣经新译本 - 若不是万军之耶和华 给我们留下一些生还者, 我们早已像所多玛、 蛾摩拉一样了。
  • 中文标准译本 - 要不是万军之耶和华给我们留下了一些幸存者, 我们早就变得像所多玛、格摩拉那样了!
  • 现代标点和合本 - 若不是万军之耶和华给我们稍留余种, 我们早已像所多玛、蛾摩拉的样子了。
  • 和合本(拼音版) - 若不是万军之耶和华给我们稍留余种, 我们早已像所多玛、蛾摩拉的样子了。
  • New International Version - Unless the Lord Almighty had left us some survivors, we would have become like Sodom, we would have been like Gomorrah.
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all has let some people live through that time of trouble. If he hadn’t, we would have become like Sodom. We would have been like Gomorrah.
  • English Standard Version - If the Lord of hosts had not left us a few survivors, we should have been like Sodom, and become like Gomorrah.
  • New Living Translation - If the Lord of Heaven’s Armies had not spared a few of us, we would have been wiped out like Sodom, destroyed like Gomorrah.
  • Christian Standard Bible - If the Lord of Armies had not left us a few survivors, we would be like Sodom, we would resemble Gomorrah.
  • New American Standard Bible - If the Lord of armies Had not left us a few survivors, We would be like Sodom, We would be like Gomorrah.
  • New King James Version - Unless the Lord of hosts Had left to us a very small remnant, We would have become like Sodom, We would have been made like Gomorrah.
  • Amplified Bible - If the Lord of hosts Had not left us a few survivors, We would be like Sodom, We would be like Gomorrah.
  • American Standard Version - Except Jehovah of hosts had left unto us a very small remnant, we should have been as Sodom, we should have been like unto Gomorrah.
  • King James Version - Except the Lord of hosts had left unto us a very small remnant, we should have been as Sodom, and we should have been like unto Gomorrah.
  • New English Translation - If the Lord who commands armies had not left us a few survivors, we would have quickly become like Sodom, we would have become like Gomorrah.
  • World English Bible - Unless Yahweh of Armies had left to us a very small remnant, we would have been as Sodom. We would have been like Gomorrah.
  • 新標點和合本 - 若不是萬軍之耶和華給我們稍留餘種, 我們早已像所多瑪、蛾摩拉的樣子了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不是萬軍之耶和華為我們留下一些倖存者, 我們早已變成所多瑪,像蛾摩拉一樣了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若不是萬軍之耶和華為我們留下一些倖存者, 我們早已變成所多瑪,像蛾摩拉一樣了。
  • 當代譯本 - 若不是萬軍之耶和華讓我們一些人存活, 我們早就像所多瑪和蛾摩拉一樣滅亡了。
  • 聖經新譯本 - 若不是萬軍之耶和華 給我們留下一些生還者, 我們早已像所多瑪、 蛾摩拉一樣了。
  • 呂振中譯本 - 若不是萬軍之永恆主 給我們留下一些殘存人, 我們就早已像 所多瑪 , 早已跟 蛾摩拉 一樣了。
  • 中文標準譯本 - 要不是萬軍之耶和華給我們留下了一些倖存者, 我們早就變得像所多瑪、格摩拉那樣了!
  • 現代標點和合本 - 若不是萬軍之耶和華給我們稍留餘種, 我們早已像所多瑪、蛾摩拉的樣子了。
  • 文理和合譯本 - 如萬軍之耶和華、不為我儕少留遺民、則必若所多瑪、猶蛾摩拉矣、○
  • 文理委辦譯本 - 民曰、如萬有之主耶和華、不俾我眾猶有孑遺、則必若所多馬、蛾摩拉矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若萬有之主、不為我儕少有所遺、則必如 所多瑪 然、與 俄摩拉 無異矣、
  • Nueva Versión Internacional - Si el Señor Todopoderoso no nos hubiera dejado algunos sobrevivientes, seríamos ya como Sodoma, nos pareceríamos a Gomorra.
  • 현대인의 성경 - 만일 전능하신 여호와께서 일부 생존자를 남겨 두지 않으셨더라면 우리는 소돔과 고모라처럼 되었을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если бы Господь Сил не оставил нам нескольких уцелевших, то мы уподобились бы Содому, стали бы как Гоморра.
  • Восточный перевод - Если бы Вечный, Повелитель Сил, не сохранил нам нескольких уцелевших, то мы уподобились бы Содому, стали бы как Гоморра .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы Вечный, Повелитель Сил, не сохранил нам нескольких уцелевших, то мы уподобились бы Содому, стали бы как Гоморра .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы Вечный, Повелитель Сил, не сохранил нам нескольких уцелевших, то мы уподобились бы Содому, стали бы как Гоморра .
  • La Bible du Semeur 2015 - Si l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, ne nous avait laissé ╵un faible reste, nous ressemblerions à Sodome et nous serions comme Gomorrhe .
  • リビングバイブル - もし天の軍勢の主が介入して、 わずかに生き残った私たちを救ってくれなかったら、 私たちはソドムやゴモラ(悪行のために神に滅ぼされた町)の住民のように 全滅していただろう。
  • Nova Versão Internacional - Se o Senhor dos Exércitos não tivesse poupado alguns de nós, já estaríamos como Sodoma e semelhantes a Gomorra.
  • Hoffnung für alle - Hätte der Herr, der allmächtige Gott, nicht einen kleinen Rest von uns gerettet, dann wären wir alle umgekommen wie damals die Leute von Sodom und Gomorra.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ ไม่เหลือคนหยิบมือหนึ่งให้เรา เราก็คงกลายเป็นเหมือนเมืองโสโดม เราก็คงเป็นเหมือนเมืองโกโมราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​หาก​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา ไม่​ได้​ให้​มี​ผู้​รอด​ชีวิต​เหลือ​ไว้​เพื่อ​พวก​เรา พวก​เรา​คง​กลาย​เป็น​เหมือน​เมือง​โสโดม และ​เป็น​อย่าง​เมือง​โกโมราห์
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Ma-thi-ơ 7:14 - Còn cửa hẹp và đường chật dẫn vào nguồn sống, lại có ít người tìm thấy.”
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:22 - Nhưng tại đó sẽ còn vài người sống sót, và họ sẽ đến đây để gia nhập vào đoàn người bị lưu đày đến Ba-by-lôn. Con sẽ thấy bằng chính mắt mình tội ác của chúng thể nào, và rồi con sẽ cảm thấy được an ủi về việc Ta đã đoán phạt Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
  • Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 10:21 - Đoàn dân sống sót sẽ trở lại; phải, dân sót lại của nhà Gia-cốp sẽ quay về với Đức Chúa Trời Toàn Năng.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
  • Ha-ba-cúc 3:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã nghe tất cả về Ngài. Xin Chúa truyền sức sống vào công việc Ngài giữa các năm tháng vần xoay. Giữa thời gian diễn tiến, xin Chúa dạy mọi người biết rõ. Trong cơn thịnh nộ, xin Ngài đừng quên thương xót.
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 6:8 - Tuy nhiên, Ta sẽ dành lại một số người thoát khỏi sự hủy diệt, và chúng sẽ bị phân tán giữa các dân tộc trên thế giới.
  • Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
  • Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
  • Rô-ma 9:29 - Và Y-sai cũng đã nói: “Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại cho chúng ta một vài hậu tự, hẳn chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm và tuyệt diệt như Gô-mô-rơ.”
圣经
资源
计划
奉献