逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
- 新标点和合本 - 你们若甘心听从, 必吃地上的美物,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若甘心听从, 必吃地上的美物;
- 和合本2010(神版-简体) - 你们若甘心听从, 必吃地上的美物;
- 当代译本 - 如果你们愿意听从, 就必享用这地方的美好出产。
- 圣经新译本 - 你们若愿意听从, 就必得吃地上的美物;
- 中文标准译本 - 如果你们愿意听从, 就必吃地上的美物;
- 现代标点和合本 - 你们若甘心听从, 必吃地上的美物;
- 和合本(拼音版) - 你们若甘心听从, 必吃地上的美物,
- New International Version - If you are willing and obedient, you will eat the good things of the land;
- New International Reader's Version - But you have to be willing to change and obey me. If you are, you will eat the good things that grow on the land.
- English Standard Version - If you are willing and obedient, you shall eat the good of the land;
- New Living Translation - If you will only obey me, you will have plenty to eat.
- Christian Standard Bible - If you are willing and obedient, you will eat the good things of the land.
- New American Standard Bible - If you are willing and obedient, You will eat the best of the land;
- New King James Version - If you are willing and obedient, You shall eat the good of the land;
- Amplified Bible - If you are willing and obedient, You shall eat the best of the land;
- American Standard Version - If ye be willing and obedient, ye shall eat the good of the land:
- King James Version - If ye be willing and obedient, ye shall eat the good of the land:
- New English Translation - If you have a willing attitude and obey, then you will again eat the good crops of the land.
- World English Bible - If you are willing and obedient, you will eat the good of the land;
- 新標點和合本 - 你們若甘心聽從, 必吃地上的美物,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若甘心聽從, 必吃地上的美物;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們若甘心聽從, 必吃地上的美物;
- 當代譯本 - 如果你們願意聽從, 就必享用這地方的美好出產。
- 聖經新譯本 - 你們若願意聽從, 就必得吃地上的美物;
- 呂振中譯本 - 你若情願並聽從, 就得以喫地上的美物;
- 中文標準譯本 - 如果你們願意聽從, 就必吃地上的美物;
- 現代標點和合本 - 你們若甘心聽從, 必吃地上的美物;
- 文理和合譯本 - 如爾願之而順從、則可食地之美產、
- 文理委辦譯本 - 如爾順從、可食土產、享其嘉物。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾願聽而順從、可食地之美產、
- Nueva Versión Internacional - ¿Están ustedes dispuestos a obedecer? ¡Comerán lo mejor de la tierra!
- 현대인의 성경 - 너희가 기꺼이 순종하면 땅의 좋은 농산물을 먹을 것이지만
- Новый Русский Перевод - Если захотите и послушаетесь, будете есть блага земли,
- Восточный перевод - Если захотите и послушаетесь, будете есть блага земные,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если захотите и послушаетесь, будете есть блага земные,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если захотите и послушаетесь, будете есть блага земные,
- La Bible du Semeur 2015 - Si vous vous décidez à m’obéir, vous mangerez ╵les meilleurs produits du pays.
- リビングバイブル - 喜んでわたしの助けを求め、 わたしに従いさえすれば、 おまえたちを富む者にしよう。
- Nova Versão Internacional - Se vocês estiverem dispostos a obedecer, comerão os melhores frutos desta terra;
- Hoffnung für alle - Wenn ihr mir von Herzen gehorcht, dann könnt ihr wieder die herrlichen Früchte eures Landes genießen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเจ้าเต็มใจและเชื่อฟัง เจ้าจะได้กินผลดีที่สุดจากผืนแผ่นดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพวกเจ้าเต็มใจและเชื่อฟัง เจ้าจะได้รับประทานสิ่งดีๆ ของแผ่นดิน
交叉引用
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
- Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
- Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
- Ma-thi-ơ 21:28 - “Các ông nghĩ thế nào về chuyện này: Người kia có hai con trai. Ông bảo đứa con trưởng: ‘Con ơi, hôm nay con ra vườn nho làm việc!’
- Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
- Ma-thi-ơ 21:30 - Người cha lại sai đứa con thứ ra vườn. Nó nhanh nhẩu đáp: ‘Vâng, con sẽ đi ngay,’ nhưng cứ ở nhà, không chịu đi.
- Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
- Ma-thi-ơ 21:32 - Vì Giăng bảo các ông ăn năn, quay về Đức Chúa Trời, nhưng các ông không nghe; còn bọn thu thuế và gái giang hồ tin lời Giăng. Các ông đã thấy rõ nhưng vẫn không chịu ăn năn và không tin lời Giăng.”
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:15 - Đây, hôm nay tôi đặt trước anh em phước và họa, sống và chết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:16 - Hôm nay, tôi khuyên anh em phải yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ giới lệnh, luật pháp của Ngài; như vậy anh em mới được sống, được gia tăng nhân số, và Chúa mới ban phước lành cho anh em trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu.