逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
- 新标点和合本 - 他们归向,却不归向至上者; 他们如同翻背的弓。 他们的首领必因舌头的狂傲倒在刀下; 这在埃及地必作人的讥笑。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们归向,但不是归向至上者 ; 终究必如松弛的弓。 他们的领袖必因舌头的狂傲倒在刀下, 这在埃及地必成为人的笑柄。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们归向,但不是归向至上者 ; 终究必如松弛的弓。 他们的领袖必因舌头的狂傲倒在刀下, 这在埃及地必成为人的笑柄。
- 当代译本 - 他们回转,却不肯转向至高者, 他们就像无用的弓。 他们的首领要因出言狂妄而丧身刀下, 在埃及成为人们的笑柄。
- 圣经新译本 - 他们转向巴力, 成了不可靠的弓。 他们的领袖因自己舌头上的狂傲倒在刀下, 这在埃及地必成为被人讥笑的对象。”
- 现代标点和合本 - 他们归向,却不归向至上者, 他们如同翻背的弓。 他们的首领必因舌头的狂傲倒在刀下, 这在埃及地必做人的讥笑。
- 和合本(拼音版) - 他们归向,却不归向至上者; 他们如同翻背的弓。 他们的首领必因舌头的狂傲倒在刀下, 这在埃及地必作人的讥笑。”
- New International Version - They do not turn to the Most High; they are like a faulty bow. Their leaders will fall by the sword because of their insolent words. For this they will be ridiculed in the land of Egypt.
- New International Reader's Version - I am the Most High God. But they do not turn to me. They are like a bow that does not shoot straight. Their leaders will be killed by swords. They will die because they have spoken too proudly. The people of Egypt will make fun of them.”
- English Standard Version - They return, but not upward; they are like a treacherous bow; their princes shall fall by the sword because of the insolence of their tongue. This shall be their derision in the land of Egypt.
- New Living Translation - They look everywhere except to the Most High. They are as useless as a crooked bow. Their leaders will be killed by their enemies because of their insolence toward me. Then the people of Egypt will laugh at them.
- Christian Standard Bible - They turn, but not to what is above; they are like a faulty bow. Their leaders will fall by the sword because of their insolent tongue. They will be ridiculed for this in the land of Egypt.
- New American Standard Bible - They turn, but not upward, They are like a loose bow; Their officials will fall by the sword Because of the insolence of their tongue. This will be their derision in the land of Egypt.
- New King James Version - They return, but not to the Most High; They are like a treacherous bow. Their princes shall fall by the sword For the cursings of their tongue. This shall be their derision in the land of Egypt.
- Amplified Bible - They turn, but they do not turn upward to the Most High. They are like a poorly crafted bow [that misses the mark]; Their princes shall fall by the sword Because of the insolence of their tongue. This will be cause for their mockery and disdain in the land of Egypt.
- American Standard Version - They return, but not to him that is on high; they are like a deceitful bow; their princes shall fall by the sword for the rage of their tongue: this shall be their derision in the land of Egypt.
- King James Version - They return, but not to the most High: they are like a deceitful bow: their princes shall fall by the sword for the rage of their tongue: this shall be their derision in the land of Egypt.
- New English Translation - They turn to Baal; they are like an unreliable bow. Their leaders will fall by the sword because their prayers to Baal have made me angry. So people will disdain them in the land of Egypt.
- World English Bible - They return, but not to the Most High. They are like a faulty bow. Their princes will fall by the sword for the rage of their tongue. This will be their derision in the land of Egypt.
- 新標點和合本 - 他們歸向,卻不歸向至上者; 他們如同翻背的弓。 他們的首領必因舌頭的狂傲倒在刀下; 這在埃及地必作人的譏笑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們歸向,但不是歸向至上者 ; 終究必如鬆弛的弓。 他們的領袖必因舌頭的狂傲倒在刀下, 這在埃及地必成為人的笑柄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們歸向,但不是歸向至上者 ; 終究必如鬆弛的弓。 他們的領袖必因舌頭的狂傲倒在刀下, 這在埃及地必成為人的笑柄。
- 當代譯本 - 他們回轉,卻不肯轉向至高者, 他們就像無用的弓。 他們的首領要因出言狂妄而喪身刀下, 在埃及成為人們的笑柄。
- 聖經新譯本 - 他們轉向巴力, 成了不可靠的弓。 他們的領袖因自己舌頭上的狂傲倒在刀下, 這在埃及地必成為被人譏笑的對象。”
- 呂振中譯本 - 他們轉向於 巴力 ; 如同乖張的弓; 他們的首領必因其舌頭之傲氣 而倒斃於刀下: 這在 埃及 地必成了 人們 嗤笑的對象。
- 現代標點和合本 - 他們歸向,卻不歸向至上者, 他們如同翻背的弓。 他們的首領必因舌頭的狂傲倒在刀下, 這在埃及地必做人的譏笑。
- 文理和合譯本 - 彼雖回轉、然不向上、有若偏反之弓、其牧伯口出狂言、必仆於刃、在埃及地為人姍笑、
- 文理委辦譯本 - 彼所歸誠者、非至上之主、如弦絕弓反、口出妄言、諸牧伯亡於鋒刃、為埃及人姍笑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼所歸誠者、非至上之主、彼如已翻之弓、其侯伯殞亡於刃、因其口出狂言、必因此為 伊及 國之人所姍笑、
- Nueva Versión Internacional - No se vuelven al Altísimo; son como un arco engañoso. Sus autoridades caerán a filo de espada por sus palabras insolentes, y en la tierra de Egipto se burlarán de ellos.
- 현대인의 성경 - 그들이 돌아와도 가장 높은 신인 나를 바라보지 않으니 그들은 굽은 화살과 같다. 그들의 지도자들은 오만한 말 때문에 칼날에 쓰러질 것이다. 그러므로 그들은 이집트 땅에서 조소를 당할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Они обращаются, но не к Всевышнему. Они – как неверный лук. Вожди их падут от меча из-за своих дерзких слов. За это над ними будут смеяться в земле Египта.
- Восточный перевод - Они обращаются, но не к Высочайшему; они – как неверный лук. Вожди их падут от меча из-за своих дерзких слов. За это над ними будут смеяться в земле Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они обращаются, но не к Высочайшему; они – как неверный лук. Вожди их падут от меча из-за своих дерзких слов. За это над ними будут смеяться в земле Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они обращаются, но не к Высочайшему; они – как неверный лук. Вожди их падут от меча из-за своих дерзких слов. За это над ними будут смеяться в земле Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ne reviennent pas vers le Très-Haut , ils sont tous devenus ╵comme un arc qui serait faussé ; aussi leurs chefs ╵tomberont par l’épée à cause de leurs propos insolents. Et l’on rira d’eux en Egypte.
- リビングバイブル - 彼らはあたり一帯を見回すが、 いと高き神がいる天には目を向けない。 まるで、いつも的をはずす、曲がった弓のようだ。 指導者たちは、わたしへの傲慢な態度のために 敵の剣に倒れる。 こうして全エジプトが彼らをあざ笑うようになる。
- Nova Versão Internacional - Eles não se voltam para o Altíssimo; são como um arco defeituoso. Seus líderes serão mortos à espada por causa de suas palavras insolentes. E por isso serão ridicularizados no Egito.
- Hoffnung für alle - Sie wenden sich an alle möglichen Helfer, nur nicht an mich! Sie sind wie ein schlaffer Bogen, mit dem man nicht schießen kann. Ihre führenden Männer werden im Krieg fallen, weil sie Hass und Lüge verbreiten. In ganz Ägypten wird man über sie spotten!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่ได้หันมาหาองค์ผู้สูงสุด พวกเขาเหมือนคันธนูที่บิดเบี้ยว ผู้นำของพวกเขาจะล้มลงด้วยดาบ เพราะถ้อยคำอวดดี ด้วยเหตุนี้พวกเขาจะถูกเย้ยหยัน ในดินแดนอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาไม่หันขึ้นสู่เบื้องบน พวกเขาเป็นเหมือนคันธนูคด บรรดาผู้นำของพวกเขาจะถูกดาบฟาดฟันจนตาย ก็เพราะลิ้นของพวกเขาพูดสบประมาท เพราะเหตุนี้ พวกเขาจะถูกดูหมิ่น ในแผ่นดินของอียิปต์
交叉引用
- Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 2:8 - Đúng vậy, Lót là người công chính, linh hồn ông bị dằn vặt bởi những điều tội lỗi ông đã thấy và nghe diễn ra hằng ngày.
- Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
- Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
- Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 36:20 - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
- Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
- Lu-ca 11:24 - Khi quỷ ra khỏi một người, liền đến vùng khô khan tìm nơi an nghỉ, nhưng không tìm được, quỷ tự nhủ: ‘Ta sẽ trở về với nạn nhân cũ.’
- Lu-ca 11:25 - Lúc trở lại, thấy lòng người đã dọn dẹp sạch sẽ,
- Lu-ca 11:26 - quỷ liền rủ bảy quỷ khác độc ác hơn vào chiếm cứ tấm lòng này. Vậy người ấy lâm vào tình trạng bi thảm hơn trước.”
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
- Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Ô-sê 7:13 - Khốn khổ cho những ai lìa bỏ Ta! Hãy để chúng chết, vì chúng đã phản bội Ta. Ta muốn cứu chuộc chúng, nhưng chúng lại nói dối chống đối Ta.
- Thi Thiên 12:4 - Là những người từng bảo: “Ta sẽ thắng nhờ ba tấc lưỡi. Ta làm chủ môi ta, ta còn khiếp sợ ai!”
- Ô-sê 9:6 - Vì nếu ngươi chạy trốn sự tàn phá từ A-sy-ri, Ai Cập cũng sẽ tiến đánh ngươi, và Mem-phi sẽ chôn thây ngươi. Cây tầm ma sẽ thay cho bảo vật bằng bạc của ngươi; gai gốc sẽ tràn đầy các trại của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 23:32 - Phải, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi sẽ uống chén thịnh nộ của chị ngươi, là một chén lớn và sâu. Đó là chén đầy tràn sự khinh miệt và chế giễu.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.