Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Ta huấn luyện và tiếp sức cho chúng, nhưng chúng vẫn tỏ ra chống lại Ta.
  • 新标点和合本 - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽管教他们,坚固他们的膀臂, 他们却图谋邪恶抗拒我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我虽管教他们,坚固他们的膀臂, 他们却图谋邪恶抗拒我。
  • 当代译本 - 我训练他们,使他们臂膀强壮, 他们却阴谋作恶抗拒我。
  • 圣经新译本 - 我虽然锻炼他们的手臂,使它们有力, 他们却图谋恶计攻击我。
  • 现代标点和合本 - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
  • 和合本(拼音版) - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
  • New International Version - I trained them and strengthened their arms, but they plot evil against me.
  • New International Reader's Version - I brought them up and made them strong. But they make evil plans against me.
  • English Standard Version - Although I trained and strengthened their arms, yet they devise evil against me.
  • New Living Translation - I trained them and made them strong, yet now they plot evil against me.
  • Christian Standard Bible - I trained and strengthened their arms, but they plot evil against me.
  • New American Standard Bible - Although I trained and strengthened their arms, Yet they devise evil against Me.
  • New King James Version - Though I disciplined and strengthened their arms, Yet they devise evil against Me;
  • Amplified Bible - Although I trained and strengthened their arms [for victory over their enemies], Yet they devise evil against Me.
  • American Standard Version - Though I have taught and strengthened their arms, yet do they devise mischief against me.
  • King James Version - Though I have bound and strengthened their arms, yet do they imagine mischief against me.
  • New English Translation - Although I trained and strengthened them, they plot evil against me!
  • World English Bible - Though I have taught and strengthened their arms, yet they plot evil against me.
  • 新標點和合本 - 我雖教導他們,堅固他們的膀臂, 他們竟圖謀抗拒我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖管教他們,堅固他們的膀臂, 他們卻圖謀邪惡抗拒我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我雖管教他們,堅固他們的膀臂, 他們卻圖謀邪惡抗拒我。
  • 當代譯本 - 我訓練他們,使他們臂膀強壯, 他們卻陰謀作惡抗拒我。
  • 聖經新譯本 - 我雖然鍛煉他們的手臂,使它們有力, 他們卻圖謀惡計攻擊我。
  • 呂振中譯本 - 雖是我教練了 他們 , 加強他們的膀臂, 他們竟只圖謀了壞事來跟我作對。
  • 現代標點和合本 - 我雖教導他們,堅固他們的膀臂, 他們竟圖謀抗拒我。
  • 文理和合譯本 - 我雖練其臂而堅之、彼尚謀惡以抗我、
  • 文理委辦譯本 - 我無論責之助之、彼終叛余、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖督責之、扶助其手、彼終辜負我、
  • Nueva Versión Internacional - Yo adiestré y fortalecí sus brazos, pero ellos maquinan maldades contra mí.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 단련시켜 강하게 하였으나 그들은 나에게 악을 꾀하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они все равно замышляют зло против Меня.
  • Восточный перевод - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je les instruisais, je fortifiais leurs bras, mais ils n’ont, envers moi, ╵que de mauvais desseins.
  • リビングバイブル - わたしは彼らを助け、また強くした。 それなのに今、彼らはわたしに背を向けている。
  • Nova Versão Internacional - Eu os ensinei e os fortaleci, mas eles tramam o mal contra mim.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, habe sie ermahnt, ich habe ihnen Kraft gegeben, doch sie denken sich stets neue Bosheiten gegen mich aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้ฝึกฝนพวกเขาและทำให้เขาเข้มแข็งขึ้น แต่เขาก็คิดการร้ายต่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ฝึกฝน​และ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​เข้ม​แข็ง แต่​พวก​เขา​ยัง​วางแผน​ชั่ว​ต่อต้าน​เรา
交叉引用
  • 2 Các Vua 13:5 - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
  • 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,
  • 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Ta huấn luyện và tiếp sức cho chúng, nhưng chúng vẫn tỏ ra chống lại Ta.
  • 新标点和合本 - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽管教他们,坚固他们的膀臂, 他们却图谋邪恶抗拒我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我虽管教他们,坚固他们的膀臂, 他们却图谋邪恶抗拒我。
  • 当代译本 - 我训练他们,使他们臂膀强壮, 他们却阴谋作恶抗拒我。
  • 圣经新译本 - 我虽然锻炼他们的手臂,使它们有力, 他们却图谋恶计攻击我。
  • 现代标点和合本 - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
  • 和合本(拼音版) - 我虽教导他们,坚固他们的膀臂, 他们竟图谋抗拒我。
  • New International Version - I trained them and strengthened their arms, but they plot evil against me.
  • New International Reader's Version - I brought them up and made them strong. But they make evil plans against me.
  • English Standard Version - Although I trained and strengthened their arms, yet they devise evil against me.
  • New Living Translation - I trained them and made them strong, yet now they plot evil against me.
  • Christian Standard Bible - I trained and strengthened their arms, but they plot evil against me.
  • New American Standard Bible - Although I trained and strengthened their arms, Yet they devise evil against Me.
  • New King James Version - Though I disciplined and strengthened their arms, Yet they devise evil against Me;
  • Amplified Bible - Although I trained and strengthened their arms [for victory over their enemies], Yet they devise evil against Me.
  • American Standard Version - Though I have taught and strengthened their arms, yet do they devise mischief against me.
  • King James Version - Though I have bound and strengthened their arms, yet do they imagine mischief against me.
  • New English Translation - Although I trained and strengthened them, they plot evil against me!
  • World English Bible - Though I have taught and strengthened their arms, yet they plot evil against me.
  • 新標點和合本 - 我雖教導他們,堅固他們的膀臂, 他們竟圖謀抗拒我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖管教他們,堅固他們的膀臂, 他們卻圖謀邪惡抗拒我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我雖管教他們,堅固他們的膀臂, 他們卻圖謀邪惡抗拒我。
  • 當代譯本 - 我訓練他們,使他們臂膀強壯, 他們卻陰謀作惡抗拒我。
  • 聖經新譯本 - 我雖然鍛煉他們的手臂,使它們有力, 他們卻圖謀惡計攻擊我。
  • 呂振中譯本 - 雖是我教練了 他們 , 加強他們的膀臂, 他們竟只圖謀了壞事來跟我作對。
  • 現代標點和合本 - 我雖教導他們,堅固他們的膀臂, 他們竟圖謀抗拒我。
  • 文理和合譯本 - 我雖練其臂而堅之、彼尚謀惡以抗我、
  • 文理委辦譯本 - 我無論責之助之、彼終叛余、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖督責之、扶助其手、彼終辜負我、
  • Nueva Versión Internacional - Yo adiestré y fortalecí sus brazos, pero ellos maquinan maldades contra mí.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 단련시켜 강하게 하였으나 그들은 나에게 악을 꾀하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они все равно замышляют зло против Меня.
  • Восточный перевод - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И хотя Я вразумлял и укреплял их, они всё равно замышляют зло против Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je les instruisais, je fortifiais leurs bras, mais ils n’ont, envers moi, ╵que de mauvais desseins.
  • リビングバイブル - わたしは彼らを助け、また強くした。 それなのに今、彼らはわたしに背を向けている。
  • Nova Versão Internacional - Eu os ensinei e os fortaleci, mas eles tramam o mal contra mim.
  • Hoffnung für alle - Ich, der Herr, habe sie ermahnt, ich habe ihnen Kraft gegeben, doch sie denken sich stets neue Bosheiten gegen mich aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้ฝึกฝนพวกเขาและทำให้เขาเข้มแข็งขึ้น แต่เขาก็คิดการร้ายต่อเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ฝึกฝน​และ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​เข้ม​แข็ง แต่​พวก​เขา​ยัง​วางแผน​ชั่ว​ต่อต้าน​เรา
  • 2 Các Vua 13:5 - Chúa Hằng Hữu đã dấy lên một người giải thoát Ít-ra-ên khỏi quyền lực A-ram, và họ lại được sống an hòa như xưa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
  • 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,
  • 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
  • Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
圣经
资源
计划
奉献