逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi những kẻ cai trị Ít-ra-ên uống say sưa, rồi chúng tìm đến gái mãi dâm. Chúng yêu thích sỉ nhục hơn vinh quang.
- 新标点和合本 - 他们所喝的已经发酸, 他们时常行淫, 他们的官长最爱羞耻的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们喝完了酒, 荒淫无度, 他们的官长甚爱羞耻的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们喝完了酒, 荒淫无度, 他们的官长甚爱羞耻的事。
- 当代译本 - 他们酒足兴尽之后, 便不住地行淫; 他们的首领恋慕羞耻之事。
- 圣经新译本 - 他们醉意全消以后, 就不断行淫; 他们的官长最喜爱耻辱的事。
- 现代标点和合本 - 他们所喝的已经发酸, 他们时常行淫, 他们的官长最爱羞耻的事。
- 和合本(拼音版) - 他们所喝的已经发酸, 他们时常行淫, 他们的官长最爱羞耻的事。
- New International Version - Even when their drinks are gone, they continue their prostitution; their rulers dearly love shameful ways.
- New International Reader's Version - They continue to be unfaithful to me even when their drinks are gone. And their rulers love to do shameful things.
- English Standard Version - When their drink is gone, they give themselves to whoring; their rulers dearly love shame.
- New Living Translation - When the rulers of Israel finish their drinking, off they go to find some prostitutes. They love shame more than honor.
- Christian Standard Bible - When their drinking is over, they turn to promiscuity. Israel’s leaders fervently love disgrace.
- New American Standard Bible - Their liquor is gone, They prostitute themselves continually; Their rulers dearly love shame.
- New King James Version - Their drink is rebellion, They commit harlotry continually. Her rulers dearly love dishonor.
- Amplified Bible - When their liquor is gone [and their drinking parties are over], They habitually go to play the prostitute; Ephraim’s rulers continue to dearly love shame [more than her glory which is the Lord, Israel’s God].
- American Standard Version - Their drink is become sour; they play the harlot continually; her rulers dearly love shame.
- King James Version - Their drink is sour: they have committed whoredom continually: her rulers with shame do love, Give ye.
- New English Translation - They consume their alcohol, then engage in cult prostitution; they dearly love their shameful behavior.
- World English Bible - Their drink has become sour. They play the prostitute continually. Her rulers dearly love their shameful way.
- 新標點和合本 - 他們所喝的已經發酸, 他們時常行淫, 他們的官長最愛羞恥的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們喝完了酒, 荒淫無度, 他們的官長甚愛羞恥的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們喝完了酒, 荒淫無度, 他們的官長甚愛羞恥的事。
- 當代譯本 - 他們酒足興盡之後, 便不住地行淫; 他們的首領戀慕羞恥之事。
- 聖經新譯本 - 他們醉意全消以後, 就不斷行淫; 他們的官長最喜愛恥辱的事。
- 呂振中譯本 - 嘿 ,一羣醉漢! 一味行淫 ; 他們深愛羞辱、 勝過他們所誇耀的 。
- 現代標點和合本 - 他們所喝的已經發酸, 他們時常行淫, 他們的官長最愛羞恥的事。
- 文理和合譯本 - 彼縱飲既畢、則行淫不已、牧伯悅乎恥辱、
- 文理委辦譯本 - 彼縱飲無度、恆作淫行、民牧所好、可醜之事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼縱飲已畢、遂即行淫、民牧喜悅可恥之事、
- Nueva Versión Internacional - Cuando ya no tienen licor, se entregan de lleno a la prostitución, ¡y hasta sus gobernantes aman la deshonra!
- 현대인의 성경 - 그들은 실컷 마신 다음에 계속 창녀짓을 하고 그들의 지도자들은 수치를 기뻐하고 있다.
- Новый Русский Перевод - Даже когда у них кончается вино, они продолжают блудить. Их правители любят постыдные пути.
- Восточный перевод - Даже когда у них кончается вино, они продолжают блудить. Их правители любят постыдные пути.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже когда у них кончается вино, они продолжают блудить. Их правители любят постыдные пути.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже когда у них кончается вино, они продолжают блудить. Их правители любят постыдные пути.
- La Bible du Semeur 2015 - A-t-il cuvé son vin, le voilà qui se vautre ╵dans la prostitution, et ses chefs sont épris ╵de ce qui fait leur honte.
- リビングバイブル - イスラエルの男たちは酒を飲みあかし、 それが終わると売春婦をあさる。 名誉よりも恥を愛している。
- Nova Versão Internacional - Mesmo quando acaba a bebida, eles continuam em sua prostituição; seus governantes amam profundamente os caminhos vergonhosos.
- Hoffnung für alle - Sie halten Saufgelage ab und vergnügen sich danach mit ihren Huren. Und anstatt sich zu schämen, sind sie auch noch stolz darauf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เครื่องดื่มของพวกเขาจะหมดไปแล้ว พวกเขาก็ยังคงทำตัวเป็นโสเภณีต่อไป บรรดาผู้ปกครองของเขารักใคร่หลงใหลวิถีอันน่าอับอาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้เวลาเครื่องดื่มของพวกเขาจะหมดแล้ว พวกเขาก็ยังจะกระทำตนเป็นแพศยาต่อไป บรรดาผู้นำของพวกเขารักวิถีทางที่น่าอับอาย
交叉引用
- Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
- Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
- Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
- Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
- 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- Thi Thiên 47:9 - Người cao quý trong các nước họp nhau như con dân Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham. Vì các vua trên đất thuộc quyền Đức Chúa Trời. Ngài được tôn cao vô cùng khắp mọi nơi.
- Ô-sê 4:10 - Chúng sẽ ăn nhưng không no. Chúng sẽ hành dâm và không được lợi lộc gì, vì chúng đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu
- 1 Sa-mu-ên 8:3 - Nhưng họ không theo gương cha mình, họ tham lợi, ăn hối lộ, và bóp méo công lý.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:32 - Quân thù trồng các loại nho trong vườn Sô-đôm với cánh đồng Gô-mô-rơ. Nhưng sinh toàn trái nho độc, chua, và đắng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:33 - Rượu nho của họ là nọc độc rắn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:19 - Không được bóp méo công lý. Không được thiên vị. Không được ăn hối lộ, vì của hối lộ làm mờ mắt người khôn, do đó lý lẽ của người ngay có thể bị bác bỏ.
- A-mốt 5:12 - Vì Ta biết tội lỗi các ngươi quá nhiều, và tội phản nghịch của các ngươi quá lớn. Các ngươi áp bức người công chính vì của hối lộ, và cướp đoạt công lý của người nghèo nơi tòa án.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
- Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”