Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • 新标点和合本 - 我的民偏要背道离开我; 众先知虽然招呼他们归向至上的主, 却无人尊崇主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的百姓偏要背离我, 他们虽向至高者呼求, 他却不抬举他们 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的百姓偏要背离我, 他们虽向至高者呼求, 他却不抬举他们 。
  • 当代译本 - 我的子民执意离我而去, 他们虽然求告至高的我, 我也不会救拔他们。
  • 圣经新译本 - 我的子民决要背道离开我, 他们因着所负的轭而呼求, 却没有人给他们卸下。
  • 现代标点和合本 - 我的民偏要背道离开我, 众先知虽然招呼他们归向至上的主, 却无人尊崇主。
  • 和合本(拼音版) - 我的民偏要背道离开我, 众先知虽然招呼他们归向至上的主, 却无人尊崇主。
  • New International Version - My people are determined to turn from me. Even though they call me God Most High, I will by no means exalt them.
  • New International Reader's Version - My people have made up their minds to turn away from me. Even if they call me the Most High God, I will certainly not honor them.”
  • English Standard Version - My people are bent on turning away from me, and though they call out to the Most High, he shall not raise them up at all.
  • New Living Translation - For my people are determined to desert me. They call me the Most High, but they don’t truly honor me.
  • Christian Standard Bible - My people are bent on turning from me. Though they call to him on high, he will not exalt them at all.
  • New American Standard Bible - So My people are determined to turn from Me. Though they call them to the One on high, None at all exalts Him.
  • New King James Version - My people are bent on backsliding from Me. Though they call to the Most High, None at all exalt Him.
  • Amplified Bible - My people are bent on turning from Me; Though the prophets call them to the One on high, None at all exalts Him.
  • American Standard Version - And my people are bent on backsliding from me: though they call them to him that is on high, none at all will exalt him.
  • King James Version - And my people are bent to backsliding from me: though they called them to the most High, none at all would exalt him.
  • New English Translation - My people are obsessed with turning away from me; they call to Baal, but he will never exalt them!
  • World English Bible - My people are determined to turn from me. Though they call to the Most High, he certainly won’t exalt them.
  • 新標點和合本 - 我的民偏要背道離開我; 眾先知雖然招呼他們歸向至上的主, 卻無人尊崇主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的百姓偏要背離我, 他們雖向至高者呼求, 他卻不抬舉他們 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的百姓偏要背離我, 他們雖向至高者呼求, 他卻不抬舉他們 。
  • 當代譯本 - 我的子民執意離我而去, 他們雖然求告至高的我, 我也不會救拔他們。
  • 聖經新譯本 - 我的子民決要背道離開我, 他們因著所負的軛而呼求, 卻沒有人給他們卸下。
  • 呂振中譯本 - 我的人民偏要背道離開我; 故此他們被派去負軛, 沒有人能給除去 。
  • 現代標點和合本 - 我的民偏要背道離開我, 眾先知雖然招呼他們歸向至上的主, 卻無人尊崇主。
  • 文理和合譯本 - 我民決志違離我、雖有召之向上、興者迄無一人、
  • 文理委辦譯本 - 我民心偏、專背我旨、先知呼民、歸我至上之主、崇我者迄無一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民當歸誠於我、乃游移不定、 我民當歸誠於我乃游移不定或作我民專心背叛我 先知勸之歸至上之主、無一人奮興、
  • Nueva Versión Internacional - Mi pueblo está resuelto a renegar de mi nombre; por eso, aunque me invoquen, no los exaltaré.
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 내게서 떠나기로 결심하였으므로 내가 그들에게 종의 멍에를 씌웠다. 그들이 나에게 부르짖어도 그 멍에를 벗겨 줄 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мой народ склонен к тому, чтобы отворачиваться от Меня. Хотя пророки и призывают его к Всевышнему, никто не превозносит Его.
  • Восточный перевод - Мой народ постоянно отворачивается от Меня. Хотя пророки и призывают его к Высочайшему, никто не превозносит Его .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой народ постоянно отворачивается от Меня. Хотя пророки и призывают его к Высочайшему, никто не превозносит Его .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой народ постоянно отворачивается от Меня. Хотя пророки и призывают его к Высочайшему, никто не превозносит Его .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon peuple est décidé ╵à me tourner le dos. On les appelle ╵à se tourner vers le Très-Haut , mais jamais aucun d’eux ╵ne daigne élever le regard.
  • リビングバイブル - わたしの民が、わたしを離れると決心したからだ。 わたしは彼らが奴隷となると宣告した。 解放してくれる者はだれもいない。
  • Nova Versão Internacional - O meu povo está decidido a desviar-se de mim. Embora sejam conclamados a servir ao Altíssimo, de modo algum o exaltam.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk ist mir untreu, und davon lässt es sich nicht abbringen! Sie rufen zu ihren Götzen, doch die können ihnen nicht helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของเราตั้งใจทิ้งเราไป แม้ว่าพวกเขาจะร้องทูลต่อเราผู้สูงสุด เราก็จะไม่เชิดชูพวกเขาเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​เรา​ได้​ตัดสิน​ใจ​หันเห​ไป​จาก​เรา และ​ถ้า​แม้​ว่า​พวก​เขา​จะ​ร้องเรียก​ถึง​องค์​ผู้​สูง​สุด พระ​องค์​ก็​จะ​ไม่​ช่วย​พวก​เขา​ให้​ลุก​ขึ้น​มา​ได้​อีก
交叉引用
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • A-mốt 5:14 - Hãy tìm cầu điều thiện và chạy khỏi điều ác để các ngươi được sống! Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ ở cùng các ngươi, như các ngươi vẫn nói.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • 2 Sử Ký 30:1 - Vua Ê-xê-chia gửi thông điệp cho toàn dân Giu-đa và Ít-ra-ên, vua cũng viết thư cho người Ép-ra-im và Ma-na-se. Vua mời họ đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 30:2 - Vua và các quan viên cùng toàn thể dân chúng Giê-ru-sa-lem bàn định giữ lễ Vượt Qua vào tháng hai.
  • 2 Sử Ký 30:3 - Họ không thể giữ lễ đúng thời gian đã định vì số thầy tế lễ dọn mình nên thánh chưa đủ và toàn dân cũng không kịp về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:4 - Vua và toàn dân thấy việc giữ ngày lễ Vượt Qua này là đúng.
  • 2 Sử Ký 30:5 - Vậy họ ra thông báo khắp Ít-ra-ên, từ hướng nam của Bê-e-sê-ba đến hướng bắc của Đan, mời toàn dân về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ nhiều năm qua, toàn dân không giữ lễ như Luật Pháp đã ghi.
  • 2 Sử Ký 30:6 - Các sứ giả đem thông điệp này theo lệnh Ê-xê-chia cho cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Thư nói rằng: “Toàn dân Ít-ra-ên! Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, Chúa sẽ đem về nước các anh em chúng ta còn sống sót sau cuộc lưu đày của vua A-sy-ri.
  • 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
  • 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • 新标点和合本 - 我的民偏要背道离开我; 众先知虽然招呼他们归向至上的主, 却无人尊崇主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的百姓偏要背离我, 他们虽向至高者呼求, 他却不抬举他们 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的百姓偏要背离我, 他们虽向至高者呼求, 他却不抬举他们 。
  • 当代译本 - 我的子民执意离我而去, 他们虽然求告至高的我, 我也不会救拔他们。
  • 圣经新译本 - 我的子民决要背道离开我, 他们因着所负的轭而呼求, 却没有人给他们卸下。
  • 现代标点和合本 - 我的民偏要背道离开我, 众先知虽然招呼他们归向至上的主, 却无人尊崇主。
  • 和合本(拼音版) - 我的民偏要背道离开我, 众先知虽然招呼他们归向至上的主, 却无人尊崇主。
  • New International Version - My people are determined to turn from me. Even though they call me God Most High, I will by no means exalt them.
  • New International Reader's Version - My people have made up their minds to turn away from me. Even if they call me the Most High God, I will certainly not honor them.”
  • English Standard Version - My people are bent on turning away from me, and though they call out to the Most High, he shall not raise them up at all.
  • New Living Translation - For my people are determined to desert me. They call me the Most High, but they don’t truly honor me.
  • Christian Standard Bible - My people are bent on turning from me. Though they call to him on high, he will not exalt them at all.
  • New American Standard Bible - So My people are determined to turn from Me. Though they call them to the One on high, None at all exalts Him.
  • New King James Version - My people are bent on backsliding from Me. Though they call to the Most High, None at all exalt Him.
  • Amplified Bible - My people are bent on turning from Me; Though the prophets call them to the One on high, None at all exalts Him.
  • American Standard Version - And my people are bent on backsliding from me: though they call them to him that is on high, none at all will exalt him.
  • King James Version - And my people are bent to backsliding from me: though they called them to the most High, none at all would exalt him.
  • New English Translation - My people are obsessed with turning away from me; they call to Baal, but he will never exalt them!
  • World English Bible - My people are determined to turn from me. Though they call to the Most High, he certainly won’t exalt them.
  • 新標點和合本 - 我的民偏要背道離開我; 眾先知雖然招呼他們歸向至上的主, 卻無人尊崇主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的百姓偏要背離我, 他們雖向至高者呼求, 他卻不抬舉他們 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的百姓偏要背離我, 他們雖向至高者呼求, 他卻不抬舉他們 。
  • 當代譯本 - 我的子民執意離我而去, 他們雖然求告至高的我, 我也不會救拔他們。
  • 聖經新譯本 - 我的子民決要背道離開我, 他們因著所負的軛而呼求, 卻沒有人給他們卸下。
  • 呂振中譯本 - 我的人民偏要背道離開我; 故此他們被派去負軛, 沒有人能給除去 。
  • 現代標點和合本 - 我的民偏要背道離開我, 眾先知雖然招呼他們歸向至上的主, 卻無人尊崇主。
  • 文理和合譯本 - 我民決志違離我、雖有召之向上、興者迄無一人、
  • 文理委辦譯本 - 我民心偏、專背我旨、先知呼民、歸我至上之主、崇我者迄無一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民當歸誠於我、乃游移不定、 我民當歸誠於我乃游移不定或作我民專心背叛我 先知勸之歸至上之主、無一人奮興、
  • Nueva Versión Internacional - Mi pueblo está resuelto a renegar de mi nombre; por eso, aunque me invoquen, no los exaltaré.
  • 현대인의 성경 - 내 백성이 내게서 떠나기로 결심하였으므로 내가 그들에게 종의 멍에를 씌웠다. 그들이 나에게 부르짖어도 그 멍에를 벗겨 줄 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мой народ склонен к тому, чтобы отворачиваться от Меня. Хотя пророки и призывают его к Всевышнему, никто не превозносит Его.
  • Восточный перевод - Мой народ постоянно отворачивается от Меня. Хотя пророки и призывают его к Высочайшему, никто не превозносит Его .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой народ постоянно отворачивается от Меня. Хотя пророки и призывают его к Высочайшему, никто не превозносит Его .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой народ постоянно отворачивается от Меня. Хотя пророки и призывают его к Высочайшему, никто не превозносит Его .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon peuple est décidé ╵à me tourner le dos. On les appelle ╵à se tourner vers le Très-Haut , mais jamais aucun d’eux ╵ne daigne élever le regard.
  • リビングバイブル - わたしの民が、わたしを離れると決心したからだ。 わたしは彼らが奴隷となると宣告した。 解放してくれる者はだれもいない。
  • Nova Versão Internacional - O meu povo está decidido a desviar-se de mim. Embora sejam conclamados a servir ao Altíssimo, de modo algum o exaltam.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk ist mir untreu, und davon lässt es sich nicht abbringen! Sie rufen zu ihren Götzen, doch die können ihnen nicht helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรของเราตั้งใจทิ้งเราไป แม้ว่าพวกเขาจะร้องทูลต่อเราผู้สูงสุด เราก็จะไม่เชิดชูพวกเขาเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​เรา​ได้​ตัดสิน​ใจ​หันเห​ไป​จาก​เรา และ​ถ้า​แม้​ว่า​พวก​เขา​จะ​ร้องเรียก​ถึง​องค์​ผู้​สูง​สุด พระ​องค์​ก็​จะ​ไม่​ช่วย​พวก​เขา​ให้​ลุก​ขึ้น​มา​ได้​อีก
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • A-mốt 5:14 - Hãy tìm cầu điều thiện và chạy khỏi điều ác để các ngươi được sống! Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ ở cùng các ngươi, như các ngươi vẫn nói.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • 2 Sử Ký 30:1 - Vua Ê-xê-chia gửi thông điệp cho toàn dân Giu-đa và Ít-ra-ên, vua cũng viết thư cho người Ép-ra-im và Ma-na-se. Vua mời họ đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 30:2 - Vua và các quan viên cùng toàn thể dân chúng Giê-ru-sa-lem bàn định giữ lễ Vượt Qua vào tháng hai.
  • 2 Sử Ký 30:3 - Họ không thể giữ lễ đúng thời gian đã định vì số thầy tế lễ dọn mình nên thánh chưa đủ và toàn dân cũng không kịp về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:4 - Vua và toàn dân thấy việc giữ ngày lễ Vượt Qua này là đúng.
  • 2 Sử Ký 30:5 - Vậy họ ra thông báo khắp Ít-ra-ên, từ hướng nam của Bê-e-sê-ba đến hướng bắc của Đan, mời toàn dân về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ nhiều năm qua, toàn dân không giữ lễ như Luật Pháp đã ghi.
  • 2 Sử Ký 30:6 - Các sứ giả đem thông điệp này theo lệnh Ê-xê-chia cho cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Thư nói rằng: “Toàn dân Ít-ra-ên! Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, Chúa sẽ đem về nước các anh em chúng ta còn sống sót sau cuộc lưu đày của vua A-sy-ri.
  • 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
  • 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
  • A-mốt 5:5 - Đừng thờ lạy các bàn thờ tà thần tại Bê-tên; đừng đi đến các miếu thờ tại Ghinh-ganh hay Bê-e-sê-ba. Vì người Ghinh-ganh sẽ bị kéo đi lưu đày, và người Bê-tên sẽ bị tàn phá.”
  • A-mốt 5:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu thì các ngươi sẽ sống! Nếu không, Ngài sẽ quét sạch nhà Giô-sép như ngọn lửa, thiêu hủy các ngươi hoàn toàn. Những thần của các ngươi tại Bê-tên không thể nào dập tắt được ngọn lửa.
  • Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
  • Ô-sê 7:16 - Chúng cầu cứu khắp nơi trừ ra Đấng Chí Cao. Chúng vô dụng như cây cung phản trắc. Các lãnh đạo của chúng sẽ bị kẻ thù giết chết vì chúng thốt lời phạm thượng Ta. Rồi người Ai Cập sẽ cười nhạo chúng.”
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Giê-rê-mi 8:5 - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
圣经
资源
计划
奉献