Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
  • 新标点和合本 - 刀剑必临到他们的城邑, 毁坏门闩,把人吞灭, 都因他们随从自己的计谋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 刀剑必临到他们的城镇, 毁坏门闩,吞灭众人, 都因他们自己的计谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 刀剑必临到他们的城镇, 毁坏门闩,吞灭众人, 都因他们自己的计谋。
  • 当代译本 - 刀剑之灾要临到他们的城邑, 毁坏他们的城门,将他们吞噬, 因为他们倚仗自己的计谋。
  • 圣经新译本 - 刀剑必在他们的城中飞舞, 毁坏他们的门闩, 因着他们自己的计谋,吞灭他们。
  • 现代标点和合本 - 刀剑必临到他们的城邑, 毁坏门闩,把人吞灭, 都因他们随从自己的计谋。
  • 和合本(拼音版) - 刀剑必临到他们的城邑, 毁坏门闩,把人吞灭, 都因他们随从自己的计谋。
  • New International Version - A sword will flash in their cities; it will devour their false prophets and put an end to their plans.
  • New International Reader's Version - A sword will flash in their cities. It will destroy the prophets who teach lies. It will bring an end to their plans.
  • English Standard Version - The sword shall rage against their cities, consume the bars of their gates, and devour them because of their own counsels.
  • New Living Translation - War will swirl through their cities; their enemies will crash through their gates. They will destroy them, trapping them in their own evil plans.
  • Christian Standard Bible - A sword will whirl through his cities; it will destroy and devour the bars of his gates, because of their schemes.
  • New American Standard Bible - And the sword will whirl against their cities, And will destroy their oracle priests And consume them, because of their counsels.
  • New King James Version - And the sword shall slash in his cities, Devour his districts, And consume them, Because of their own counsels.
  • Amplified Bible - The sword will whirl against and fall on their cities, And will demolish the bars of their gates and fortifications And will consume them because of their counsels.
  • American Standard Version - And the sword shall fall upon their cities, and shall consume their bars, and devour them, because of their own counsels.
  • King James Version - And the sword shall abide on his cities, and shall consume his branches, and devour them, because of their own counsels.
  • New English Translation - A sword will flash in their cities, it will destroy the bars of their city gates, and will devour them in their fortresses.
  • World English Bible - The sword will fall on their cities, and will destroy the bars of their gates, and will put an end to their plans.
  • 新標點和合本 - 刀劍必臨到他們的城邑, 毀壞門閂,把人吞滅, 都因他們隨從自己的計謀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 刀劍必臨到他們的城鎮, 毀壞門閂,吞滅眾人, 都因他們自己的計謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 刀劍必臨到他們的城鎮, 毀壞門閂,吞滅眾人, 都因他們自己的計謀。
  • 當代譯本 - 刀劍之災要臨到他們的城邑, 毀壞他們的城門,將他們吞噬, 因為他們倚仗自己的計謀。
  • 聖經新譯本 - 刀劍必在他們的城中飛舞, 毀壞他們的門閂, 因著他們自己的計謀,吞滅他們。
  • 呂振中譯本 - 刀劍必在他 們 的城中飛舞, 毁壞他們的門閂, 在他們的營寨裏吞滅他們 。
  • 現代標點和合本 - 刀劍必臨到他們的城邑, 毀壞門閂,把人吞滅, 都因他們隨從自己的計謀。
  • 文理和合譯本 - 鋒刃必揮於其城、毀其關楗、因其計謀而滅之、
  • 文理委辦譯本 - 彼謀不軌、城邑必破於鋒刃、牧伯必遭乎翦滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鋒刃必臨其城邑、滅其壯士、 滅其壯士或作毀其門楗 皆因其計謀、
  • Nueva Versión Internacional - En sus ciudades se blandirán espadas, que destrozarán los barrotes de sus puertas y acabarán con sus planes.
  • 현대인의 성경 - 전쟁으로 그들의 성들이 파괴되고 성문들이 부서질 것이며 그들이 칼날에 죽음을 당할 것이다. 이것은 그들이 자기들 멋대로 하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Мечи засверкают в их городах, разрушат затворы их ворот и положат конец их планам.
  • Восточный перевод - Мечи засверкают в их городах, разрушат затворы их ворот и положат конец их планам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мечи засверкают в их городах, разрушат затворы их ворот и положат конец их планам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мечи засверкают в их городах, разрушат затворы их ворот и положат конец их планам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le glaive va s’abattre ╵sur leurs cités, où il mettra en pièces ╵les barres de leurs portes et il dévorera leurs habitants à cause de leurs stratagèmes.
  • リビングバイブル - イスラエルの町々は戦争のうずに巻き込まれ、 敵は門を突き破り、彼らを要塞に閉じ込める。
  • Nova Versão Internacional - A espada reluzirá em suas cidades, destruirá as trancas de suas portas e dará fim aos seus planos.
  • Hoffnung für alle - In ihren Städten wird das Schwert wüten, es trifft die Orakelpriester und macht ihren falschen Ratschlägen ein Ende .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาบทั้งหลายจะกวัดแกว่งอยู่ในเมืองต่างๆ ของพวกเขา จะทำลายดาลประตูของพวกเขา และทำให้แผนการต่างๆ ของพวกเขาจบสิ้นลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาบ​จะ​ห้ำหั่น​เมือง​ต่างๆ และ​จะ​พัง​ดาล​ประตู​ของ​พวก​เขา และ​ทำ​ให้​แผนการ​ของ​พวก​เขา​พินาศ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chiến tranh sẽ bao phủ các thành phố chúng; quân thù của chúng sẽ phá tan các cổng thành. Quân thù sẽ thiêu rụi chúng, gài bẫy chúng trong chính âm mưu của chúng.
  • 新标点和合本 - 刀剑必临到他们的城邑, 毁坏门闩,把人吞灭, 都因他们随从自己的计谋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 刀剑必临到他们的城镇, 毁坏门闩,吞灭众人, 都因他们自己的计谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 刀剑必临到他们的城镇, 毁坏门闩,吞灭众人, 都因他们自己的计谋。
  • 当代译本 - 刀剑之灾要临到他们的城邑, 毁坏他们的城门,将他们吞噬, 因为他们倚仗自己的计谋。
  • 圣经新译本 - 刀剑必在他们的城中飞舞, 毁坏他们的门闩, 因着他们自己的计谋,吞灭他们。
  • 现代标点和合本 - 刀剑必临到他们的城邑, 毁坏门闩,把人吞灭, 都因他们随从自己的计谋。
  • 和合本(拼音版) - 刀剑必临到他们的城邑, 毁坏门闩,把人吞灭, 都因他们随从自己的计谋。
  • New International Version - A sword will flash in their cities; it will devour their false prophets and put an end to their plans.
  • New International Reader's Version - A sword will flash in their cities. It will destroy the prophets who teach lies. It will bring an end to their plans.
  • English Standard Version - The sword shall rage against their cities, consume the bars of their gates, and devour them because of their own counsels.
  • New Living Translation - War will swirl through their cities; their enemies will crash through their gates. They will destroy them, trapping them in their own evil plans.
  • Christian Standard Bible - A sword will whirl through his cities; it will destroy and devour the bars of his gates, because of their schemes.
  • New American Standard Bible - And the sword will whirl against their cities, And will destroy their oracle priests And consume them, because of their counsels.
  • New King James Version - And the sword shall slash in his cities, Devour his districts, And consume them, Because of their own counsels.
  • Amplified Bible - The sword will whirl against and fall on their cities, And will demolish the bars of their gates and fortifications And will consume them because of their counsels.
  • American Standard Version - And the sword shall fall upon their cities, and shall consume their bars, and devour them, because of their own counsels.
  • King James Version - And the sword shall abide on his cities, and shall consume his branches, and devour them, because of their own counsels.
  • New English Translation - A sword will flash in their cities, it will destroy the bars of their city gates, and will devour them in their fortresses.
  • World English Bible - The sword will fall on their cities, and will destroy the bars of their gates, and will put an end to their plans.
  • 新標點和合本 - 刀劍必臨到他們的城邑, 毀壞門閂,把人吞滅, 都因他們隨從自己的計謀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 刀劍必臨到他們的城鎮, 毀壞門閂,吞滅眾人, 都因他們自己的計謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 刀劍必臨到他們的城鎮, 毀壞門閂,吞滅眾人, 都因他們自己的計謀。
  • 當代譯本 - 刀劍之災要臨到他們的城邑, 毀壞他們的城門,將他們吞噬, 因為他們倚仗自己的計謀。
  • 聖經新譯本 - 刀劍必在他們的城中飛舞, 毀壞他們的門閂, 因著他們自己的計謀,吞滅他們。
  • 呂振中譯本 - 刀劍必在他 們 的城中飛舞, 毁壞他們的門閂, 在他們的營寨裏吞滅他們 。
  • 現代標點和合本 - 刀劍必臨到他們的城邑, 毀壞門閂,把人吞滅, 都因他們隨從自己的計謀。
  • 文理和合譯本 - 鋒刃必揮於其城、毀其關楗、因其計謀而滅之、
  • 文理委辦譯本 - 彼謀不軌、城邑必破於鋒刃、牧伯必遭乎翦滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鋒刃必臨其城邑、滅其壯士、 滅其壯士或作毀其門楗 皆因其計謀、
  • Nueva Versión Internacional - En sus ciudades se blandirán espadas, que destrozarán los barrotes de sus puertas y acabarán con sus planes.
  • 현대인의 성경 - 전쟁으로 그들의 성들이 파괴되고 성문들이 부서질 것이며 그들이 칼날에 죽음을 당할 것이다. 이것은 그들이 자기들 멋대로 하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Мечи засверкают в их городах, разрушат затворы их ворот и положат конец их планам.
  • Восточный перевод - Мечи засверкают в их городах, разрушат затворы их ворот и положат конец их планам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мечи засверкают в их городах, разрушат затворы их ворот и положат конец их планам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мечи засверкают в их городах, разрушат затворы их ворот и положат конец их планам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le glaive va s’abattre ╵sur leurs cités, où il mettra en pièces ╵les barres de leurs portes et il dévorera leurs habitants à cause de leurs stratagèmes.
  • リビングバイブル - イスラエルの町々は戦争のうずに巻き込まれ、 敵は門を突き破り、彼らを要塞に閉じ込める。
  • Nova Versão Internacional - A espada reluzirá em suas cidades, destruirá as trancas de suas portas e dará fim aos seus planos.
  • Hoffnung für alle - In ihren Städten wird das Schwert wüten, es trifft die Orakelpriester und macht ihren falschen Ratschlägen ein Ende .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาบทั้งหลายจะกวัดแกว่งอยู่ในเมืองต่างๆ ของพวกเขา จะทำลายดาลประตูของพวกเขา และทำให้แผนการต่างๆ ของพวกเขาจบสิ้นลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาบ​จะ​ห้ำหั่น​เมือง​ต่างๆ และ​จะ​พัง​ดาล​ประตู​ของ​พวก​เขา และ​ทำ​ให้​แผนการ​ของ​พวก​เขา​พินาศ
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Lê-vi Ký 26:31 - Ta sẽ làm cho các thành phố hoang vắng, nơi thánh tiêu điều, vì Ta không chấp nhận tế lễ dâng hương thơm của các ngươi nữa.
  • Thi Thiên 80:11 - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • Thi Thiên 80:12 - Nhưng bây giờ, tại sao Chúa phá vỡ tường rào, đến nỗi khách qua đường hái trái tự do?
  • Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
  • Thi Thiên 80:14 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin quay lại. Từ trời cao, xin đoái nhìn chúng con. Xin lưu ý đến cây nho thảm hại
  • Thi Thiên 80:15 - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
  • Thi Thiên 80:16 - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
  • Y-sai 18:5 - Dù trước kỳ ngươi thu hoạch, trong khi chồi đã lớn, hoa đã kết trái chín, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt bỏ những cây mới lớn với lưỡi liềm. Chúa sẽ tỉa và loại bỏ những cành non.
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ô-sê 10:14 - Nên bây giờ chiến tranh kinh hoàng sẽ khơi dậy giữa vòng con dân của các ngươi. Các đồn lũy các ngươi sẽ bị tiêu diệt, cũng như khi Sanh-man tàn phá Bết Ạt-bên. Ngay cả các bà mẹ lẫn con cái đều bị đập chết tại đó.
  • Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
圣经
资源
计划
奉献