Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã dắt Ít-ra-ên đi bằng sợi dây nhân ái và yêu thương. Ta đã tháo bỏ ách khỏi cổ nó, và chính Ta cúi xuống cho nó ăn.
  • 新标点和合本 - 我用慈绳(“慈”原文作“人的”)爱索牵引他们; 我待他们如人放松牛的两腮夹板, 把粮食放在他们面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我用慈绳爱索牵引他们; 我待他们如人松开牛两腮旁边的轭, 弯下身来喂养他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我用慈绳爱索牵引他们; 我待他们如人松开牛两腮旁边的轭, 弯下身来喂养他们。
  • 当代译本 - 我用慈绳爱索牵引他们, 解开他们所负的重轭, 弯腰喂养他们。
  • 圣经新译本 - 我用慈绳爱索(“慈绳爱索”原文意思不易肯定,或作 “人的绳子、爱的绳索”或 “皮制的绳索”)牵引他们, 我待他们像人拉高牛的轭在两颚之上, 又向他们俯身,喂养他们。
  • 现代标点和合本 - 我用慈 绳爱索牵引他们, 我待他们如人放松牛的两腮夹板, 把粮食放在他们面前。
  • 和合本(拼音版) - 我用慈绳 爱索牵引他们, 我待他们如人放松牛的两腮夹板, 把粮食放在他们面前。
  • New International Version - I led them with cords of human kindness, with ties of love. To them I was like one who lifts a little child to the cheek, and I bent down to feed them.
  • New International Reader's Version - I led them with kindness and love. I was to them like a person who lifts a little child to their cheek. I bent down and fed them.
  • English Standard Version - I led them with cords of kindness, with the bands of love, and I became to them as one who eases the yoke on their jaws, and I bent down to them and fed them.
  • New Living Translation - I led Israel along with my ropes of kindness and love. I lifted the yoke from his neck, and I myself stooped to feed him.
  • Christian Standard Bible - I led them with human cords, with ropes of love. To them I was like one who eases the yoke from their jaws; I bent down to give them food.
  • New American Standard Bible - I pulled them along with cords of a man, with ropes of love, And I became to them as one who lifts the yoke from their jaws; And I bent down and fed them.
  • New King James Version - I drew them with gentle cords, With bands of love, And I was to them as those who take the yoke from their neck. I stooped and fed them.
  • Amplified Bible - I led them gently with cords of a man, with bonds of love [guiding them], And I was to them as one who lifts up and eases the yoke [of the law] over their jaws; And I bent down to them and fed them.
  • American Standard Version - I drew them with cords of a man, with bands of love; and I was to them as they that lift up the yoke on their jaws; and I laid food before them.
  • King James Version - I drew them with cords of a man, with bands of love: and I was to them as they that take off the yoke on their jaws, and I laid meat unto them.
  • New English Translation - I led them with leather cords, with leather ropes; I lifted the yoke from their neck, and gently fed them.
  • World English Bible - I drew them with cords of a man, with ties of love; and I was to them like those who lift up the yoke on their necks; and I bent down to him and I fed him.
  • 新標點和合本 - 我用慈繩(慈:原文是人的)愛索牽引他們; 我待他們如人放鬆牛的兩腮夾板, 把糧食放在他們面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我用慈繩愛索牽引他們; 我待他們如人鬆開牛兩腮旁邊的軛, 彎下身來餵養他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我用慈繩愛索牽引他們; 我待他們如人鬆開牛兩腮旁邊的軛, 彎下身來餵養他們。
  • 當代譯本 - 我用慈繩愛索牽引他們, 解開他們所負的重軛, 彎腰餵養他們。
  • 聖經新譯本 - 我用慈繩愛索(“慈繩愛索”原文意思不易肯定,或作 “人的繩子、愛的繩索”或 “皮製的繩索”)牽引他們, 我待他們像人拉高牛的軛在兩顎之上, 又向他們俯身,餵養他們。
  • 呂振中譯本 - 我用人 情 之繩子牽着他們, 用愛之繩索 引領他們 ; 我待他們就像人 抱起嬰兒到胸前 ; 屈身就着他 們 、 去餵養他 們 。
  • 現代標點和合本 - 我用慈 繩愛索牽引他們, 我待他們如人放鬆牛的兩腮夾板, 把糧食放在他們面前。
  • 文理和合譯本 - 我以仁愛之繩、慈惠之索引之、弛軛在其頰、置糧於其前、
  • 文理委辦譯本 - 我以仁愛為繩、繫爾導爾、弛爾重軛、益爾糈糧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以仁慈 仁慈原文作人 之繩、以惠愛之索、繫之引之、我為之弛軛於項、 我為之弛軛於項或作我待之如鬆軛於項者 並賜之糈糧、
  • Nueva Versión Internacional - Lo atraje con cuerdas de ternura, lo atraje con lazos de amor. Le quité de la cerviz el yugo, y con ternura me acerqué para alimentarlo.
  • 현대인의 성경 - 내가 그 백성을 사랑의 줄로 이끌며 그들의 목에서 멍에를 벗기고 내가 구푸려서 그들을 먹였다.
  • Новый Русский Перевод - Я вел их узами любви и человеческой доброты. Я снял ярмо с их шеи и склонился, чтобы накормить их.
  • Восточный перевод - Я вёл Мой народ узами человеческими, узами любви. Я снял ярмо с их шеи и склонился, чтобы накормить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вёл Мой народ узами человеческими, узами любви. Я снял ярмо с их шеи и склонился, чтобы накормить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вёл Мой народ узами человеческими, узами любви. Я снял ярмо с их шеи и склонился, чтобы накормить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est par des liens ╵d’une tendresse tout humaine et des cordes d’amour ╵que je le conduisais, et j’ai été pour lui ╵comme quelqu’un qui porte ╵un nourrisson contre ses joues ╵pour lui tendre à manger .
  • リビングバイブル - 人が大切な牛を引いて歩くように、 わたしはイスラエルを愛の綱で導いた。 食べる時には、くつわをゆるめ、 わたし自身が身をかがめて食べさせてやった。
  • Nova Versão Internacional - Eu os conduzi com laços de bondade humana e de amor; tirei do seu pescoço o jugo e me inclinei para alimentá-los.
  • Hoffnung für alle - Mit Freundlichkeit und Liebe wollte ich sie ihren Weg führen. Ich habe ihnen ihre Last leicht gemacht – wie ein Bauer, der seinem Ochsen das Joch hochhebt, damit er besser fressen kann, ja, der sich bückt, um ihn selbst zu füttern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรานำพวกเขาด้วยสายใยแห่งความเมตตา และด้วยพันธะแห่งความรัก เราปลดแอกจากคอของพวกเขา และก้มลงมาป้อนอาหารพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​นำ​พวก​เขา​ไป​ด้วย​สายใย​ของ​ความ​เป็น​มนุษย์ ด้วย​ความ​ผูกพัน​แห่ง​ความ​รัก และ​เรา​คลาย​แอก​จาก​คอ​ของ​พวก​เขา และ​เรา​ก้ม​ลง​ให้​อาหาร​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Giê-rê-mi 31:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai sống sót trong cơn hủy diệt sẽ tìm được phước dù trong hoang mạc, vì Ta sẽ ban sự an nghỉ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Giăng 6:32 - Chúa Giê-xu giải thích: “Ta quả quyết với anh chị em, không phải Môi-se cho anh chị em bánh từ trời. Chính Cha Ta đã làm. Ngày nay, Ngài đã cho anh chị em bánh thật từ trời.
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 6:34 - Họ yêu cầu: “Thưa Thầy, xin Thầy cho chúng tôi bánh ấy hằng ngày.”
  • Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • Giăng 6:36 - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
  • Giăng 6:42 - Họ nói: “Ông ấy chẳng phải là Giê-xu, con trai của Giô-sép sao? Chúng ta đều biết cha và mẹ của ông ấy. Thế mà ông ấy dám nói: ‘Ta từ trời xuống’ sao?”
  • Giăng 6:43 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Hãy thôi phàn nàn về những gì Ta nói.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Xuất Ai Cập 16:32 - Môi-se truyền cho họ lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Lấy hai lít ma-na để cất giữ, lưu truyền lại cho hậu thế thấy thứ bánh Chúa Hằng Hữu dùng để nuôi người Ít-ra-ên trong hoang mạc sau khi rút họ ra khỏi Ai Cập.”
  • Thi Thiên 105:40 - Khi họ cầu xin, Chúa cho chim cút đến, và ban ma-na từ trời cho họ no nê.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã dắt Ít-ra-ên đi bằng sợi dây nhân ái và yêu thương. Ta đã tháo bỏ ách khỏi cổ nó, và chính Ta cúi xuống cho nó ăn.
  • 新标点和合本 - 我用慈绳(“慈”原文作“人的”)爱索牵引他们; 我待他们如人放松牛的两腮夹板, 把粮食放在他们面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我用慈绳爱索牵引他们; 我待他们如人松开牛两腮旁边的轭, 弯下身来喂养他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我用慈绳爱索牵引他们; 我待他们如人松开牛两腮旁边的轭, 弯下身来喂养他们。
  • 当代译本 - 我用慈绳爱索牵引他们, 解开他们所负的重轭, 弯腰喂养他们。
  • 圣经新译本 - 我用慈绳爱索(“慈绳爱索”原文意思不易肯定,或作 “人的绳子、爱的绳索”或 “皮制的绳索”)牵引他们, 我待他们像人拉高牛的轭在两颚之上, 又向他们俯身,喂养他们。
  • 现代标点和合本 - 我用慈 绳爱索牵引他们, 我待他们如人放松牛的两腮夹板, 把粮食放在他们面前。
  • 和合本(拼音版) - 我用慈绳 爱索牵引他们, 我待他们如人放松牛的两腮夹板, 把粮食放在他们面前。
  • New International Version - I led them with cords of human kindness, with ties of love. To them I was like one who lifts a little child to the cheek, and I bent down to feed them.
  • New International Reader's Version - I led them with kindness and love. I was to them like a person who lifts a little child to their cheek. I bent down and fed them.
  • English Standard Version - I led them with cords of kindness, with the bands of love, and I became to them as one who eases the yoke on their jaws, and I bent down to them and fed them.
  • New Living Translation - I led Israel along with my ropes of kindness and love. I lifted the yoke from his neck, and I myself stooped to feed him.
  • Christian Standard Bible - I led them with human cords, with ropes of love. To them I was like one who eases the yoke from their jaws; I bent down to give them food.
  • New American Standard Bible - I pulled them along with cords of a man, with ropes of love, And I became to them as one who lifts the yoke from their jaws; And I bent down and fed them.
  • New King James Version - I drew them with gentle cords, With bands of love, And I was to them as those who take the yoke from their neck. I stooped and fed them.
  • Amplified Bible - I led them gently with cords of a man, with bonds of love [guiding them], And I was to them as one who lifts up and eases the yoke [of the law] over their jaws; And I bent down to them and fed them.
  • American Standard Version - I drew them with cords of a man, with bands of love; and I was to them as they that lift up the yoke on their jaws; and I laid food before them.
  • King James Version - I drew them with cords of a man, with bands of love: and I was to them as they that take off the yoke on their jaws, and I laid meat unto them.
  • New English Translation - I led them with leather cords, with leather ropes; I lifted the yoke from their neck, and gently fed them.
  • World English Bible - I drew them with cords of a man, with ties of love; and I was to them like those who lift up the yoke on their necks; and I bent down to him and I fed him.
  • 新標點和合本 - 我用慈繩(慈:原文是人的)愛索牽引他們; 我待他們如人放鬆牛的兩腮夾板, 把糧食放在他們面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我用慈繩愛索牽引他們; 我待他們如人鬆開牛兩腮旁邊的軛, 彎下身來餵養他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我用慈繩愛索牽引他們; 我待他們如人鬆開牛兩腮旁邊的軛, 彎下身來餵養他們。
  • 當代譯本 - 我用慈繩愛索牽引他們, 解開他們所負的重軛, 彎腰餵養他們。
  • 聖經新譯本 - 我用慈繩愛索(“慈繩愛索”原文意思不易肯定,或作 “人的繩子、愛的繩索”或 “皮製的繩索”)牽引他們, 我待他們像人拉高牛的軛在兩顎之上, 又向他們俯身,餵養他們。
  • 呂振中譯本 - 我用人 情 之繩子牽着他們, 用愛之繩索 引領他們 ; 我待他們就像人 抱起嬰兒到胸前 ; 屈身就着他 們 、 去餵養他 們 。
  • 現代標點和合本 - 我用慈 繩愛索牽引他們, 我待他們如人放鬆牛的兩腮夾板, 把糧食放在他們面前。
  • 文理和合譯本 - 我以仁愛之繩、慈惠之索引之、弛軛在其頰、置糧於其前、
  • 文理委辦譯本 - 我以仁愛為繩、繫爾導爾、弛爾重軛、益爾糈糧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以仁慈 仁慈原文作人 之繩、以惠愛之索、繫之引之、我為之弛軛於項、 我為之弛軛於項或作我待之如鬆軛於項者 並賜之糈糧、
  • Nueva Versión Internacional - Lo atraje con cuerdas de ternura, lo atraje con lazos de amor. Le quité de la cerviz el yugo, y con ternura me acerqué para alimentarlo.
  • 현대인의 성경 - 내가 그 백성을 사랑의 줄로 이끌며 그들의 목에서 멍에를 벗기고 내가 구푸려서 그들을 먹였다.
  • Новый Русский Перевод - Я вел их узами любви и человеческой доброты. Я снял ярмо с их шеи и склонился, чтобы накормить их.
  • Восточный перевод - Я вёл Мой народ узами человеческими, узами любви. Я снял ярмо с их шеи и склонился, чтобы накормить их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вёл Мой народ узами человеческими, узами любви. Я снял ярмо с их шеи и склонился, чтобы накормить их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вёл Мой народ узами человеческими, узами любви. Я снял ярмо с их шеи и склонился, чтобы накормить их.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est par des liens ╵d’une tendresse tout humaine et des cordes d’amour ╵que je le conduisais, et j’ai été pour lui ╵comme quelqu’un qui porte ╵un nourrisson contre ses joues ╵pour lui tendre à manger .
  • リビングバイブル - 人が大切な牛を引いて歩くように、 わたしはイスラエルを愛の綱で導いた。 食べる時には、くつわをゆるめ、 わたし自身が身をかがめて食べさせてやった。
  • Nova Versão Internacional - Eu os conduzi com laços de bondade humana e de amor; tirei do seu pescoço o jugo e me inclinei para alimentá-los.
  • Hoffnung für alle - Mit Freundlichkeit und Liebe wollte ich sie ihren Weg führen. Ich habe ihnen ihre Last leicht gemacht – wie ein Bauer, der seinem Ochsen das Joch hochhebt, damit er besser fressen kann, ja, der sich bückt, um ihn selbst zu füttern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรานำพวกเขาด้วยสายใยแห่งความเมตตา และด้วยพันธะแห่งความรัก เราปลดแอกจากคอของพวกเขา และก้มลงมาป้อนอาหารพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​นำ​พวก​เขา​ไป​ด้วย​สายใย​ของ​ความ​เป็น​มนุษย์ ด้วย​ความ​ผูกพัน​แห่ง​ความ​รัก และ​เรา​คลาย​แอก​จาก​คอ​ของ​พวก​เขา และ​เรา​ก้ม​ลง​ให้​อาหาร​แก่​พวก​เขา
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • Thi Thiên 78:23 - Nhưng Chúa ra lệnh bầu trời mở ra, Ngài mở toang các cửa trên trời.
  • Thi Thiên 78:24 - Chúa ban mưa ma-na xuống cho họ ăn. Ngài ban bánh cho họ từ trời.
  • Thi Thiên 78:25 - Họ được ăn thực phẩm thiên thần! Đức Chúa Trời cho họ ăn no nê.
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
  • Giê-rê-mi 31:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai sống sót trong cơn hủy diệt sẽ tìm được phước dù trong hoang mạc, vì Ta sẽ ban sự an nghỉ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
  • Giăng 6:32 - Chúa Giê-xu giải thích: “Ta quả quyết với anh chị em, không phải Môi-se cho anh chị em bánh từ trời. Chính Cha Ta đã làm. Ngày nay, Ngài đã cho anh chị em bánh thật từ trời.
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 6:34 - Họ yêu cầu: “Thưa Thầy, xin Thầy cho chúng tôi bánh ấy hằng ngày.”
  • Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • Giăng 6:36 - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
  • Giăng 6:42 - Họ nói: “Ông ấy chẳng phải là Giê-xu, con trai của Giô-sép sao? Chúng ta đều biết cha và mẹ của ông ấy. Thế mà ông ấy dám nói: ‘Ta từ trời xuống’ sao?”
  • Giăng 6:43 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Hãy thôi phàn nàn về những gì Ta nói.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giăng 6:46 - (Chẳng có người nào nhìn thấy Cha, ngoại trừ Ta, Người được Đức Chúa Trời sai đến, đã thấy Ngài.)
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Xuất Ai Cập 16:32 - Môi-se truyền cho họ lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Lấy hai lít ma-na để cất giữ, lưu truyền lại cho hậu thế thấy thứ bánh Chúa Hằng Hữu dùng để nuôi người Ít-ra-ên trong hoang mạc sau khi rút họ ra khỏi Ai Cập.”
  • Thi Thiên 105:40 - Khi họ cầu xin, Chúa cho chim cút đến, và ban ma-na từ trời cho họ no nê.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
圣经
资源
计划
奉献