Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta đã dạy cho Ép-ra-im biết đi, lấy cánh tay mà dìu dắt nó. Nhưng nó chẳng biết hay quan tâm rằng chính Ta đã chữa lành cho nó.
  • 新标点和合本 - 我原教导以法莲行走, 用膀臂抱着他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾教导以法莲行走, 我用膀臂 抱起他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾教导以法莲行走, 我用膀臂 抱起他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 当代译本 - 是我教以法莲学步,张开双臂抱他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 圣经新译本 - 然而是我教导以法莲走路的; 我用双臂抱他们, 他们却不知道是我医治了他们。
  • 现代标点和合本 - 我原教导以法莲行走, 用膀臂抱着他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 和合本(拼音版) - 我原教导以法莲行走, 用膀臂抱着他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • New International Version - It was I who taught Ephraim to walk, taking them by the arms; but they did not realize it was I who healed them.
  • New International Reader's Version - I taught Ephraim to walk. I took them up in my arms. But they did not realize I was the one who took care of them.
  • English Standard Version - Yet it was I who taught Ephraim to walk; I took them up by their arms, but they did not know that I healed them.
  • New Living Translation - I myself taught Israel how to walk, leading him along by the hand. But he doesn’t know or even care that it was I who took care of him.
  • Christian Standard Bible - It was I who taught Ephraim to walk, taking them by the hand, but they never knew that I healed them.
  • New American Standard Bible - Yet it is I who taught Ephraim to walk, I took them in My arms; But they did not know that I healed them.
  • New King James Version - “I taught Ephraim to walk, Taking them by their arms; But they did not know that I healed them.
  • Amplified Bible - Yet it is I who taught Ephraim to walk, Taking them in My arms [nurturing the young nation]; But they did not know that I healed them.
  • American Standard Version - Yet I taught Ephraim to walk; I took them on my arms; but they knew not that I healed them.
  • King James Version - I taught Ephraim also to go, taking them by their arms; but they knew not that I healed them.
  • New English Translation - Yet it was I who led Ephraim, I took them by the arm; but they did not acknowledge that I had healed them.
  • World English Bible - Yet I taught Ephraim to walk. I took them by his arms; but they didn’t know that I healed them.
  • 新標點和合本 - 我原教導以法蓮行走, 用膀臂抱着他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾教導以法蓮行走, 我用膀臂 抱起他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾教導以法蓮行走, 我用膀臂 抱起他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 當代譯本 - 是我教以法蓮學步,張開雙臂抱他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 聖經新譯本 - 然而是我教導以法蓮走路的; 我用雙臂抱他們, 他們卻不知道是我醫治了他們。
  • 呂振中譯本 - 然而卻是我教 以法蓮 學步的; 我 用膀臂抱着他們, 他們卻不知是我醫治了他們。
  • 現代標點和合本 - 我原教導以法蓮行走, 用膀臂抱著他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 文理和合譯本 - 我教以法蓮行走、抱之以臂、我嘗醫之、而彼不知、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮譬諸赤子、我扶之翼之、漸能步履、撫字倍至、而彼不知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我育 以法蓮 如赤子、教以步履、抱之於臂、 抱之於臂或作扶持其臂 我常醫之、而彼不知、
  • Nueva Versión Internacional - Yo fui quien enseñó a caminar a Efraín; yo fui quien lo tomó de la mano. Pero él no quiso reconocer que era yo quien lo sanaba.
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘에게 걷는 법을 가르치고 내 팔로 그를 안았으나 내가 그를 돌보고 있음을 그는 알지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Это Я научил Ефрема ходить, держа его за руки, а он не осознавал, что Я был и Тем, Кто исцелял его.
  • Восточный перевод - Это Я научил Ефраима ходить, держа его за руки, а он не осознавал, что Я был и Тем, Кто исцелял его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это Я научил Ефраима ходить, держа его за руки, а он не осознавал, что Я был и Тем, Кто исцелял его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это Я научил Ефраима ходить, держа его за руки, а он не осознавал, что Я был и Тем, Кто исцелял его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, c’est moi ╵qui, pour ses premiers pas, ╵ai guidé Ephraïm, en le soutenant par les bras , mais il n’a pas voulu savoir ╵que moi, je prenais soin de lui.
  • リビングバイブル - わたしは、彼が赤ん坊の時から面倒を見、 歩くことを教え、腕に抱いた。 だが彼は、彼を育てたのはこのわたしであることを、 知りもしなければ心にかけようともしない。
  • Nova Versão Internacional - Mas fui eu quem ensinou Efraim a andar, tomando-o nos braços; mas eles não perceberam que fui eu quem os curou.
  • Hoffnung für alle - Dabei habe ich Ephraim doch das Laufen gelehrt und ihn immer wieder auf meine Arme genommen, wenn er fiel. Aber die Menschen in Israel haben nicht erkannt, dass ich es war, der ihnen Gutes tat und sie heil machte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรานี่แหละสอนให้เอฟราอิมหัดเดิน เราโอบอุ้มพวกเขาไว้ในอ้อมแขน แต่พวกเขาไม่ตระหนัก ว่าเรานี่แหละเป็นผู้รักษาพวกเขาให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก็​เป็น​เรา​นั่น​แหละ​ที่​สั่งสอน​เอฟราอิม​ให้​เดิน เรา​จูง​มือ​จูง​แขน​ของ​พวก​เขา แต่​พวก​เขา​ไม่​ตระหนัก​ใจ​เลย​ว่า เรา​ได้​รักษา​พวก​เขา​ให้​หาย​ขาด
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Dân Số Ký 11:11 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
  • Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Ô-sê 7:1 - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
  • Xuất Ai Cập 23:25 - Chỉ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi mà thôi, rồi Ta sẽ ban phước lành cho thức ăn nước uống, làm cho bệnh tật lánh xa ngươi.
  • Ô-sê 7:15 - Dù Ta huấn luyện và tiếp sức cho chúng, nhưng chúng vẫn tỏ ra chống lại Ta.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:18 - Suốt bốn mươi năm, Ngài nhẫn nại chịu đựng họ giữa hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta đã dạy cho Ép-ra-im biết đi, lấy cánh tay mà dìu dắt nó. Nhưng nó chẳng biết hay quan tâm rằng chính Ta đã chữa lành cho nó.
  • 新标点和合本 - 我原教导以法莲行走, 用膀臂抱着他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾教导以法莲行走, 我用膀臂 抱起他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾教导以法莲行走, 我用膀臂 抱起他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 当代译本 - 是我教以法莲学步,张开双臂抱他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 圣经新译本 - 然而是我教导以法莲走路的; 我用双臂抱他们, 他们却不知道是我医治了他们。
  • 现代标点和合本 - 我原教导以法莲行走, 用膀臂抱着他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • 和合本(拼音版) - 我原教导以法莲行走, 用膀臂抱着他们, 他们却不知道是我医治他们。
  • New International Version - It was I who taught Ephraim to walk, taking them by the arms; but they did not realize it was I who healed them.
  • New International Reader's Version - I taught Ephraim to walk. I took them up in my arms. But they did not realize I was the one who took care of them.
  • English Standard Version - Yet it was I who taught Ephraim to walk; I took them up by their arms, but they did not know that I healed them.
  • New Living Translation - I myself taught Israel how to walk, leading him along by the hand. But he doesn’t know or even care that it was I who took care of him.
  • Christian Standard Bible - It was I who taught Ephraim to walk, taking them by the hand, but they never knew that I healed them.
  • New American Standard Bible - Yet it is I who taught Ephraim to walk, I took them in My arms; But they did not know that I healed them.
  • New King James Version - “I taught Ephraim to walk, Taking them by their arms; But they did not know that I healed them.
  • Amplified Bible - Yet it is I who taught Ephraim to walk, Taking them in My arms [nurturing the young nation]; But they did not know that I healed them.
  • American Standard Version - Yet I taught Ephraim to walk; I took them on my arms; but they knew not that I healed them.
  • King James Version - I taught Ephraim also to go, taking them by their arms; but they knew not that I healed them.
  • New English Translation - Yet it was I who led Ephraim, I took them by the arm; but they did not acknowledge that I had healed them.
  • World English Bible - Yet I taught Ephraim to walk. I took them by his arms; but they didn’t know that I healed them.
  • 新標點和合本 - 我原教導以法蓮行走, 用膀臂抱着他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾教導以法蓮行走, 我用膀臂 抱起他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾教導以法蓮行走, 我用膀臂 抱起他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 當代譯本 - 是我教以法蓮學步,張開雙臂抱他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 聖經新譯本 - 然而是我教導以法蓮走路的; 我用雙臂抱他們, 他們卻不知道是我醫治了他們。
  • 呂振中譯本 - 然而卻是我教 以法蓮 學步的; 我 用膀臂抱着他們, 他們卻不知是我醫治了他們。
  • 現代標點和合本 - 我原教導以法蓮行走, 用膀臂抱著他們, 他們卻不知道是我醫治他們。
  • 文理和合譯本 - 我教以法蓮行走、抱之以臂、我嘗醫之、而彼不知、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮譬諸赤子、我扶之翼之、漸能步履、撫字倍至、而彼不知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我育 以法蓮 如赤子、教以步履、抱之於臂、 抱之於臂或作扶持其臂 我常醫之、而彼不知、
  • Nueva Versión Internacional - Yo fui quien enseñó a caminar a Efraín; yo fui quien lo tomó de la mano. Pero él no quiso reconocer que era yo quien lo sanaba.
  • 현대인의 성경 - 내가 이스라엘에게 걷는 법을 가르치고 내 팔로 그를 안았으나 내가 그를 돌보고 있음을 그는 알지 못하였다.
  • Новый Русский Перевод - Это Я научил Ефрема ходить, держа его за руки, а он не осознавал, что Я был и Тем, Кто исцелял его.
  • Восточный перевод - Это Я научил Ефраима ходить, держа его за руки, а он не осознавал, что Я был и Тем, Кто исцелял его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это Я научил Ефраима ходить, держа его за руки, а он не осознавал, что Я был и Тем, Кто исцелял его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это Я научил Ефраима ходить, держа его за руки, а он не осознавал, что Я был и Тем, Кто исцелял его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, c’est moi ╵qui, pour ses premiers pas, ╵ai guidé Ephraïm, en le soutenant par les bras , mais il n’a pas voulu savoir ╵que moi, je prenais soin de lui.
  • リビングバイブル - わたしは、彼が赤ん坊の時から面倒を見、 歩くことを教え、腕に抱いた。 だが彼は、彼を育てたのはこのわたしであることを、 知りもしなければ心にかけようともしない。
  • Nova Versão Internacional - Mas fui eu quem ensinou Efraim a andar, tomando-o nos braços; mas eles não perceberam que fui eu quem os curou.
  • Hoffnung für alle - Dabei habe ich Ephraim doch das Laufen gelehrt und ihn immer wieder auf meine Arme genommen, wenn er fiel. Aber die Menschen in Israel haben nicht erkannt, dass ich es war, der ihnen Gutes tat und sie heil machte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรานี่แหละสอนให้เอฟราอิมหัดเดิน เราโอบอุ้มพวกเขาไว้ในอ้อมแขน แต่พวกเขาไม่ตระหนัก ว่าเรานี่แหละเป็นผู้รักษาพวกเขาให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก็​เป็น​เรา​นั่น​แหละ​ที่​สั่งสอน​เอฟราอิม​ให้​เดิน เรา​จูง​มือ​จูง​แขน​ของ​พวก​เขา แต่​พวก​เขา​ไม่​ตระหนัก​ใจ​เลย​ว่า เรา​ได้​รักษา​พวก​เขา​ให้​หาย​ขาด
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Giê-rê-mi 8:22 - Lẽ nào không có thuốc men trong Ga-la-át? Không có thầy thuốc nào tại đó sao? Vì sao vết thương của dân tôi không được chữa lành?
  • Ô-sê 2:8 - Nó không biết rằng chính Ta đã cung cấp cho nó mọi thứ— thóc lúa, rượu mới, dầu ô-liu; Ta còn cho nó bạc và vàng. Nhưng nó lại đem dâng tất cả cho thần Ba-anh.
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Dân Số Ký 11:11 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
  • Dân Số Ký 11:12 - Họ có phải là con đẻ của con đâu mà Chúa bảo con ẵm họ vào lòng như mẹ nuôi dưỡng con mình, đem họ vào đất Ngài đã hứa cho tổ tiên họ?
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Ô-sê 7:1 - “Ta muốn chữa lành Ít-ra-ên nhưng tội ác nó lại quá lớn. Sa-ma-ri toàn là bọn gian ác. Kẻ trộm lẻn vào trong và bọn cướp hoành hành bên ngoài!
  • Xuất Ai Cập 23:25 - Chỉ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi mà thôi, rồi Ta sẽ ban phước lành cho thức ăn nước uống, làm cho bệnh tật lánh xa ngươi.
  • Ô-sê 7:15 - Dù Ta huấn luyện và tiếp sức cho chúng, nhưng chúng vẫn tỏ ra chống lại Ta.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:18 - Suốt bốn mươi năm, Ngài nhẫn nại chịu đựng họ giữa hoang mạc.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:31 - Còn lúc ở trong hoang mạc, anh em cũng đã chứng kiến cảnh Chúa Hằng Hữu săn sóc dân ta, như một người cha cõng con trai mình qua từng chặng đường cho đến nơi này.’
圣经
资源
计划
奉献