Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • 新标点和合本 - 若山羊和公牛的血,并母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且叫人成圣,身体洁净,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若山羊和公牛的血,以及母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且使人成圣,身体洁净,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若山羊和公牛的血,以及母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且使人成圣,身体洁净,
  • 当代译本 - 如果把山羊血、公牛血和母牛犊的灰洒在污秽的人 身上,都可以使他们圣洁,身体得到洁净,
  • 圣经新译本 - 如果山羊和公牛的血,以及母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且可以使他们成为圣洁,身体洁净,
  • 中文标准译本 - 实际上,如果山羊和公牛的血,以及母牛犊的灰,洒在那些污秽的人身上,能使他们分别为圣、肉身洁净,
  • 现代标点和合本 - 若山羊和公牛的血并母牛犊的灰洒在不洁的人身上,尚且叫人成圣,身体洁净,
  • 和合本(拼音版) - 若山羊和公牛的血,并母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且叫人成圣,身体洁净,
  • New International Version - The blood of goats and bulls and the ashes of a heifer sprinkled on those who are ceremonially unclean sanctify them so that they are outwardly clean.
  • New International Reader's Version - The blood of goats and bulls is sprinkled on people. So are the ashes of a young cow. They are sprinkled on people the law called “unclean.” The people are sprinkled to make them holy. That makes them “clean” on the outside.
  • English Standard Version - For if the blood of goats and bulls, and the sprinkling of defiled persons with the ashes of a heifer, sanctify for the purification of the flesh,
  • New Living Translation - Under the old system, the blood of goats and bulls and the ashes of a heifer could cleanse people’s bodies from ceremonial impurity.
  • Christian Standard Bible - For if the blood of goats and bulls and the ashes of a young cow, sprinkling those who are defiled, sanctify for the purification of the flesh,
  • New American Standard Bible - For if the blood of goats and bulls, and the ashes of a heifer sprinkling those who have been defiled, sanctify for the cleansing of the flesh,
  • New King James Version - For if the blood of bulls and goats and the ashes of a heifer, sprinkling the unclean, sanctifies for the purifying of the flesh,
  • Amplified Bible - For if the sprinkling of [ceremonially] defiled persons with the blood of goats and bulls and the ashes of a [burnt] heifer is sufficient for the cleansing of the body,
  • American Standard Version - For if the blood of goats and bulls, and the ashes of a heifer sprinkling them that have been defiled, sanctify unto the cleanness of the flesh:
  • King James Version - For if the blood of bulls and of goats, and the ashes of an heifer sprinkling the unclean, sanctifieth to the purifying of the flesh:
  • New English Translation - For if the blood of goats and bulls and the ashes of a young cow sprinkled on those who are defiled consecrated them and provided ritual purity,
  • World English Bible - For if the blood of goats and bulls, and the ashes of a heifer sprinkling those who have been defiled, sanctify to the cleanness of the flesh,
  • 新標點和合本 - 若山羊和公牛的血,並母牛犢的灰,灑在不潔的人身上,尚且叫人成聖,身體潔淨,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若山羊和公牛的血,以及母牛犢的灰,灑在不潔的人身上,尚且使人成聖,身體潔淨,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若山羊和公牛的血,以及母牛犢的灰,灑在不潔的人身上,尚且使人成聖,身體潔淨,
  • 當代譯本 - 如果把山羊血、公牛血和母牛犢的灰灑在污穢的人 身上,都可以使他們聖潔,身體得到潔淨,
  • 聖經新譯本 - 如果山羊和公牛的血,以及母牛犢的灰,灑在不潔的人身上,尚且可以使他們成為聖潔,身體潔淨,
  • 呂振中譯本 - 若山羊和公牛的血、跟母牛犢的灰、灑在被俗污沾染的人身上、尚且能使 他們 成聖別 、以致肉身潔淨,
  • 中文標準譯本 - 實際上,如果山羊和公牛的血,以及母牛犢的灰,灑在那些汙穢的人身上,能使他們分別為聖、肉身潔淨,
  • 現代標點和合本 - 若山羊和公牛的血並母牛犢的灰灑在不潔的人身上,尚且叫人成聖,身體潔淨,
  • 文理和合譯本 - 若牛羊之血與牝犢灰、灑於不潔者、尚能聖之、致形軀得潔、
  • 文理委辦譯本 - 若牛羊之血、與焚犢之灰、以灑污穢者、猶能潔其身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若牛羊之血、與焚化牝犢之灰、灑於不潔者、能潔其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫以山羊牡牛之血、與夫牝牛之灰、灑於汙染之人、尚能潔其身而聖之;
  • Nueva Versión Internacional - La sangre de machos cabríos y de toros, y las cenizas de una novilla rociadas sobre personas impuras, las santifican de modo que quedan limpias por fuera.
  • 현대인의 성경 - 염소와 황소의 피와 암송아지의 재도 더러워진 사람들에게 뿌리면 그 육체를 깨끗하고 거룩하게 했는데
  • Новый Русский Перевод - Ведь если кропление кровью козлов и быков, а также пепел сожженной молодой коровы освящает оскверненных, делая их ритуально чистыми ,
  • Восточный перевод - Ведь если кропление кровью козлов и быков, а также пепел сожжённой молодой коровы освящает осквернённых, делая их ритуально чистыми ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если кропление кровью козлов и быков, а также пепел сожжённой молодой коровы освящает осквернённых, делая их ритуально чистыми ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если кропление кровью козлов и быков, а также пепел сожжённой молодой коровы освящает осквернённых, делая их ритуально чистыми ,
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, le sang des boucs et des taureaux et les cendres d’une vache que l’on répand sur des personnes rituellement impures
  • リビングバイブル - 古い制度のもとで、雄牛ややぎの血、あるいは若い雌牛の灰が、人々の体を罪からきよめることができるとすれば、
  • Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ τὸ αἷμα τράγων καὶ ταύρων καὶ σποδὸς δαμάλεως ῥαντίζουσα τοὺς κεκοινωμένους ἁγιάζει πρὸς τὴν τῆς σαρκὸς καθαρότητα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ τὸ αἷμα τράγων, καὶ ταύρων, καὶ σποδὸς δαμάλεως, ῥαντίζουσα τοὺς κεκοινωμένους, ἁγιάζει πρὸς τὴν τῆς σαρκὸς καθαρότητα,
  • Nova Versão Internacional - Ora, se o sangue de bodes e touros e as cinzas de uma novilha espalhadas sobre os que estão cerimonialmente impuros os santificam, de forma que se tornam exteriormente puros,
  • Hoffnung für alle - Schon nach den Regeln des alten Bundes wurde jeder, der nach den religiösen Vorschriften unrein geworden war, wieder äußerlich rein, wenn er mit dem Blut von Böcken und Stieren besprengt oder mit der Asche einer geopferten Kuh bestreut wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลือดแพะเลือดวัวหรือเถ้าถ่านจากวัวตัวเมียที่ประพรมลงบนผู้มีมลทินตามระเบียบพิธีได้ชำระเขาให้บริสุทธิ์ เพื่อเขาจะสะอาดภายนอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เลือด​แพะ และ​โค​ตัว​ผู้ และ​เถ้า​จาก​ลูก​โค​ตัว​เมีย ที่​ประพรม​ลง​บน​คน​ที่​มี​มลทิน เพื่อ​ชำระ​ให้​มนุษย์​บริสุทธิ์​ภาย​นอก​ได้
交叉引用
  • Dân Số Ký 8:7 - lấy nước thanh tẩy rảy trên họ, rồi bảo họ tự cạo sạch mình mẩy và giặt sạch áo xống.
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
  • Dân Số Ký 19:2 - “Đây là một luật khác phải được tuân hành: Hãy nói với người Ít-ra-ên chọn một con bò cái tơ màu đỏ, không tì vít, chưa hề mang ách,
  • Dân Số Ký 19:3 - đem đến cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa. Thầy tế lễ sẽ đem con bò ra ngoài trại, và chứng kiến việc người ta giết nó.
  • Dân Số Ký 19:4 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu bò, rảy bảy lần phía trước Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 19:5 - Sau đó, thầy tế lễ sẽ trông coi việc thiêu con bò; cả da, thịt, máu, và phân bò đều phải thiêu hết.
  • Dân Số Ký 19:6 - Thầy tế lễ sẽ lấy cây bá hương, cành bài hương thảo, và chỉ đỏ ném vào giữa con bò đang cháy.
  • Dân Số Ký 19:7 - Xong, thầy tế lễ phải giặt áo, tắm, rồi mới vào trại và phải chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:9 - Một người tinh sạch sẽ hốt tro con bò chứa vào một nơi sạch sẽ bên ngoài trại. Tro này sẽ dùng làm nước tẩy uế cho người Ít-ra-ên, để tẩy sạch tội.
  • Dân Số Ký 19:10 - Người hốt tro phải giặt áo và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy. Luật này có tính cách vĩnh viễn, áp dụng cho người Ít-ra-ên cũng như cho ngoại kiều.
  • Dân Số Ký 19:11 - Ai đụng vào người chết, phải bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:12 - Người ấy phải dùng nước tẩy uế tẩy sạch mình vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, thì mới được sạch. Nếu không, sẽ không được sạch.
  • Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
  • Dân Số Ký 19:14 - Khi có người chết trong một trại, phải áp dụng quy tắc này: Người nào vào trại và người nào ở trong trại đều bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:15 - Nếu trong trại ấy có bình hay đồ chứa nào không đậy nắp, vật ấy cũng bị ô uế.
  • Dân Số Ký 19:16 - Ngoài trại quân, nếu ai đụng vào một người chết vì đâm chém, hoặc đụng vào một xác chết, xương người chết hay mồ mả, người ấy bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
  • Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Dân Số Ký 19:21 - Đó là một luật có tính cách vĩnh viễn. Ngoài ra, người rảy nước sẽ phải giặt áo mình, và người nào đụng vào nước này sẽ chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • 新标点和合本 - 若山羊和公牛的血,并母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且叫人成圣,身体洁净,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若山羊和公牛的血,以及母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且使人成圣,身体洁净,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若山羊和公牛的血,以及母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且使人成圣,身体洁净,
  • 当代译本 - 如果把山羊血、公牛血和母牛犊的灰洒在污秽的人 身上,都可以使他们圣洁,身体得到洁净,
  • 圣经新译本 - 如果山羊和公牛的血,以及母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且可以使他们成为圣洁,身体洁净,
  • 中文标准译本 - 实际上,如果山羊和公牛的血,以及母牛犊的灰,洒在那些污秽的人身上,能使他们分别为圣、肉身洁净,
  • 现代标点和合本 - 若山羊和公牛的血并母牛犊的灰洒在不洁的人身上,尚且叫人成圣,身体洁净,
  • 和合本(拼音版) - 若山羊和公牛的血,并母牛犊的灰,洒在不洁的人身上,尚且叫人成圣,身体洁净,
  • New International Version - The blood of goats and bulls and the ashes of a heifer sprinkled on those who are ceremonially unclean sanctify them so that they are outwardly clean.
  • New International Reader's Version - The blood of goats and bulls is sprinkled on people. So are the ashes of a young cow. They are sprinkled on people the law called “unclean.” The people are sprinkled to make them holy. That makes them “clean” on the outside.
  • English Standard Version - For if the blood of goats and bulls, and the sprinkling of defiled persons with the ashes of a heifer, sanctify for the purification of the flesh,
  • New Living Translation - Under the old system, the blood of goats and bulls and the ashes of a heifer could cleanse people’s bodies from ceremonial impurity.
  • Christian Standard Bible - For if the blood of goats and bulls and the ashes of a young cow, sprinkling those who are defiled, sanctify for the purification of the flesh,
  • New American Standard Bible - For if the blood of goats and bulls, and the ashes of a heifer sprinkling those who have been defiled, sanctify for the cleansing of the flesh,
  • New King James Version - For if the blood of bulls and goats and the ashes of a heifer, sprinkling the unclean, sanctifies for the purifying of the flesh,
  • Amplified Bible - For if the sprinkling of [ceremonially] defiled persons with the blood of goats and bulls and the ashes of a [burnt] heifer is sufficient for the cleansing of the body,
  • American Standard Version - For if the blood of goats and bulls, and the ashes of a heifer sprinkling them that have been defiled, sanctify unto the cleanness of the flesh:
  • King James Version - For if the blood of bulls and of goats, and the ashes of an heifer sprinkling the unclean, sanctifieth to the purifying of the flesh:
  • New English Translation - For if the blood of goats and bulls and the ashes of a young cow sprinkled on those who are defiled consecrated them and provided ritual purity,
  • World English Bible - For if the blood of goats and bulls, and the ashes of a heifer sprinkling those who have been defiled, sanctify to the cleanness of the flesh,
  • 新標點和合本 - 若山羊和公牛的血,並母牛犢的灰,灑在不潔的人身上,尚且叫人成聖,身體潔淨,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若山羊和公牛的血,以及母牛犢的灰,灑在不潔的人身上,尚且使人成聖,身體潔淨,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若山羊和公牛的血,以及母牛犢的灰,灑在不潔的人身上,尚且使人成聖,身體潔淨,
  • 當代譯本 - 如果把山羊血、公牛血和母牛犢的灰灑在污穢的人 身上,都可以使他們聖潔,身體得到潔淨,
  • 聖經新譯本 - 如果山羊和公牛的血,以及母牛犢的灰,灑在不潔的人身上,尚且可以使他們成為聖潔,身體潔淨,
  • 呂振中譯本 - 若山羊和公牛的血、跟母牛犢的灰、灑在被俗污沾染的人身上、尚且能使 他們 成聖別 、以致肉身潔淨,
  • 中文標準譯本 - 實際上,如果山羊和公牛的血,以及母牛犢的灰,灑在那些汙穢的人身上,能使他們分別為聖、肉身潔淨,
  • 現代標點和合本 - 若山羊和公牛的血並母牛犢的灰灑在不潔的人身上,尚且叫人成聖,身體潔淨,
  • 文理和合譯本 - 若牛羊之血與牝犢灰、灑於不潔者、尚能聖之、致形軀得潔、
  • 文理委辦譯本 - 若牛羊之血、與焚犢之灰、以灑污穢者、猶能潔其身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若牛羊之血、與焚化牝犢之灰、灑於不潔者、能潔其身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫以山羊牡牛之血、與夫牝牛之灰、灑於汙染之人、尚能潔其身而聖之;
  • Nueva Versión Internacional - La sangre de machos cabríos y de toros, y las cenizas de una novilla rociadas sobre personas impuras, las santifican de modo que quedan limpias por fuera.
  • 현대인의 성경 - 염소와 황소의 피와 암송아지의 재도 더러워진 사람들에게 뿌리면 그 육체를 깨끗하고 거룩하게 했는데
  • Новый Русский Перевод - Ведь если кропление кровью козлов и быков, а также пепел сожженной молодой коровы освящает оскверненных, делая их ритуально чистыми ,
  • Восточный перевод - Ведь если кропление кровью козлов и быков, а также пепел сожжённой молодой коровы освящает осквернённых, делая их ритуально чистыми ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если кропление кровью козлов и быков, а также пепел сожжённой молодой коровы освящает осквернённых, делая их ритуально чистыми ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если кропление кровью козлов и быков, а также пепел сожжённой молодой коровы освящает осквернённых, делая их ритуально чистыми ,
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, le sang des boucs et des taureaux et les cendres d’une vache que l’on répand sur des personnes rituellement impures
  • リビングバイブル - 古い制度のもとで、雄牛ややぎの血、あるいは若い雌牛の灰が、人々の体を罪からきよめることができるとすれば、
  • Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ τὸ αἷμα τράγων καὶ ταύρων καὶ σποδὸς δαμάλεως ῥαντίζουσα τοὺς κεκοινωμένους ἁγιάζει πρὸς τὴν τῆς σαρκὸς καθαρότητα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ τὸ αἷμα τράγων, καὶ ταύρων, καὶ σποδὸς δαμάλεως, ῥαντίζουσα τοὺς κεκοινωμένους, ἁγιάζει πρὸς τὴν τῆς σαρκὸς καθαρότητα,
  • Nova Versão Internacional - Ora, se o sangue de bodes e touros e as cinzas de uma novilha espalhadas sobre os que estão cerimonialmente impuros os santificam, de forma que se tornam exteriormente puros,
  • Hoffnung für alle - Schon nach den Regeln des alten Bundes wurde jeder, der nach den religiösen Vorschriften unrein geworden war, wieder äußerlich rein, wenn er mit dem Blut von Böcken und Stieren besprengt oder mit der Asche einer geopferten Kuh bestreut wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลือดแพะเลือดวัวหรือเถ้าถ่านจากวัวตัวเมียที่ประพรมลงบนผู้มีมลทินตามระเบียบพิธีได้ชำระเขาให้บริสุทธิ์ เพื่อเขาจะสะอาดภายนอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เลือด​แพะ และ​โค​ตัว​ผู้ และ​เถ้า​จาก​ลูก​โค​ตัว​เมีย ที่​ประพรม​ลง​บน​คน​ที่​มี​มลทิน เพื่อ​ชำระ​ให้​มนุษย์​บริสุทธิ์​ภาย​นอก​ได้
  • Dân Số Ký 8:7 - lấy nước thanh tẩy rảy trên họ, rồi bảo họ tự cạo sạch mình mẩy và giặt sạch áo xống.
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:22 - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
  • Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 16:16 - Như vậy, người làm lễ chuộc tội cho Nơi Chí Thánh đã bị tội lỗi của người Ít-ra-ên làm cho ô uế; người cũng chuộc tội cho Đền Tạm, vì đền ở ngay giữa quần chúng không sạch.
  • Dân Số Ký 19:2 - “Đây là một luật khác phải được tuân hành: Hãy nói với người Ít-ra-ên chọn một con bò cái tơ màu đỏ, không tì vít, chưa hề mang ách,
  • Dân Số Ký 19:3 - đem đến cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa. Thầy tế lễ sẽ đem con bò ra ngoài trại, và chứng kiến việc người ta giết nó.
  • Dân Số Ký 19:4 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa sẽ lấy ngón tay nhúng vào máu bò, rảy bảy lần phía trước Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 19:5 - Sau đó, thầy tế lễ sẽ trông coi việc thiêu con bò; cả da, thịt, máu, và phân bò đều phải thiêu hết.
  • Dân Số Ký 19:6 - Thầy tế lễ sẽ lấy cây bá hương, cành bài hương thảo, và chỉ đỏ ném vào giữa con bò đang cháy.
  • Dân Số Ký 19:7 - Xong, thầy tế lễ phải giặt áo, tắm, rồi mới vào trại và phải chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:8 - Người đốt con bò cũng phải giặt áo, tắm, và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:9 - Một người tinh sạch sẽ hốt tro con bò chứa vào một nơi sạch sẽ bên ngoài trại. Tro này sẽ dùng làm nước tẩy uế cho người Ít-ra-ên, để tẩy sạch tội.
  • Dân Số Ký 19:10 - Người hốt tro phải giặt áo và chịu ô uế cho đến tối hôm ấy. Luật này có tính cách vĩnh viễn, áp dụng cho người Ít-ra-ên cũng như cho ngoại kiều.
  • Dân Số Ký 19:11 - Ai đụng vào người chết, phải bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:12 - Người ấy phải dùng nước tẩy uế tẩy sạch mình vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, thì mới được sạch. Nếu không, sẽ không được sạch.
  • Dân Số Ký 19:13 - Người nào đụng vào người chết mà không lo tẩy sạch mình là xúc phạm Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Vì nước tẩy uế chưa được rảy trên mình nên người ấy vẫn còn ô uế.
  • Dân Số Ký 19:14 - Khi có người chết trong một trại, phải áp dụng quy tắc này: Người nào vào trại và người nào ở trong trại đều bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:15 - Nếu trong trại ấy có bình hay đồ chứa nào không đậy nắp, vật ấy cũng bị ô uế.
  • Dân Số Ký 19:16 - Ngoài trại quân, nếu ai đụng vào một người chết vì đâm chém, hoặc đụng vào một xác chết, xương người chết hay mồ mả, người ấy bị ô uế bảy ngày.
  • Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
  • Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Dân Số Ký 19:21 - Đó là một luật có tính cách vĩnh viễn. Ngoài ra, người rảy nước sẽ phải giặt áo mình, và người nào đụng vào nước này sẽ chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
圣经
资源
计划
奉献