Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • 新标点和合本 - 若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于咒诅,结局就是焚烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这块田地若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于诅咒,结局就是焚烧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这块田地若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于诅咒,结局就是焚烧。
  • 当代译本 - 若长出来的尽是荆棘和蒺藜,就毫无价值,会面临被咒诅的危险,最后必遭焚烧。
  • 圣经新译本 - 但如果这块地长出荆棘和蒺藜来,就被废弃,近于咒诅,结局就是焚烧。
  • 中文标准译本 - 但如果它长出荆棘和蒺藜,就没有用处了,很快就要被诅咒,它的结局就是被焚烧。
  • 现代标点和合本 - 若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于咒诅,结局就是焚烧。
  • 和合本(拼音版) - 若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于咒诅,结局就是焚烧。
  • New International Version - But land that produces thorns and thistles is worthless and is in danger of being cursed. In the end it will be burned.
  • New International Reader's Version - But other land produces only thorns and weeds. That land isn’t worth anything. It is in danger of coming under God’s curse. In the end, it will be burned.
  • English Standard Version - But if it bears thorns and thistles, it is worthless and near to being cursed, and its end is to be burned.
  • New Living Translation - But if a field bears thorns and thistles, it is useless. The farmer will soon condemn that field and burn it.
  • Christian Standard Bible - But if it produces thorns and thistles, it is worthless and about to be cursed, and at the end will be burned.
  • New American Standard Bible - but if it yields thorns and thistles, it is worthless and close to being cursed, and it ends up being burned.
  • New King James Version - but if it bears thorns and briers, it is rejected and near to being cursed, whose end is to be burned.
  • Amplified Bible - but if it persistently produces thorns and thistles, it is worthless and close to being cursed, and it ends up being burned.
  • American Standard Version - but if it beareth thorns and thistles, it is rejected and nigh unto a curse; whose end is to be burned.
  • King James Version - But that which beareth thorns and briers is rejected, and is nigh unto cursing; whose end is to be burned.
  • New English Translation - But if it produces thorns and thistles, it is useless and about to be cursed; its fate is to be burned.
  • World English Bible - but if it bears thorns and thistles, it is rejected and near being cursed, whose end is to be burned.
  • 新標點和合本 - 若長荊棘和蒺藜,必被廢棄,近於咒詛,結局就是焚燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這塊田地若長荊棘和蒺藜,必被廢棄,近於詛咒,結局就是焚燒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這塊田地若長荊棘和蒺藜,必被廢棄,近於詛咒,結局就是焚燒。
  • 當代譯本 - 若長出來的盡是荊棘和蒺藜,就毫無價值,會面臨被咒詛的危險,最後必遭焚燒。
  • 聖經新譯本 - 但如果這塊地長出荊棘和蒺藜來,就被廢棄,近於咒詛,結局就是焚燒。
  • 呂振中譯本 - 但若生出荊棘和蒺藜,就不中用,近於受咒詛;其結局乃是被焚燒。
  • 中文標準譯本 - 但如果它長出荊棘和蒺藜,就沒有用處了,很快就要被詛咒,它的結局就是被焚燒。
  • 現代標點和合本 - 若長荊棘和蒺藜,必被廢棄,近於咒詛,結局就是焚燒。
  • 文理和合譯本 - 若生棘茨則見棄、而近於詛、終見爇矣、○
  • 文理委辦譯本 - 若其叢生荊棘、則人棄之、終必被詛、而爇以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其生荊棘蒺藜之地、必見棄被詛、終必見焚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若其產荊棘蒺藜、則必被棄置、服咒詛結果亦惟有付諸一炬而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, cuando produce espinos y cardos, no vale nada; está a punto de ser maldecida, y acabará por ser quemada.
  • 현대인의 성경 - 그러나 땅이 가시와 엉겅퀴를 내면 아무 쓸모가 없어 곧 저주를 받고 마침내 불에 타게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - А та, на которой растут лишь сорняки и колючки, ни на что не годна. Ей грозит проклятие, и концом ее будет сожжение.
  • Восточный перевод - А та, на которой растут лишь колючки и сорняки, ни на что не годна. Ей грозит проклятие, и концом её будет сожжение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А та, на которой растут лишь колючки и сорняки, ни на что не годна. Ей грозит проклятие, и концом её будет сожжение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А та, на которой растут лишь колючки и сорняки, ни на что не годна. Ей грозит проклятие, и концом её будет сожжение .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si elle ne produit que des buissons d’épines et des chardons, elle ne vaut rien, elle ne tardera pas à être maudite et on finira par y mettre le feu.
  • リビングバイブル - しかし、いばらやあざみばかりを生えさせるなら、その畑は役立たずとして焼き払われてしまいます。
  • Nestle Aland 28 - ἐκφέρουσα δὲ ἀκάνθας καὶ τριβόλους, ἀδόκιμος καὶ κατάρας ἐγγύς, ἧς τὸ τέλος εἰς καῦσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκφέρουσα δὲ ἀκάνθας καὶ τριβόλους, ἀδόκιμος καὶ κατάρας ἐγγύς, ἧς τὸ τέλος εἰς καῦσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas a terra que produz espinhos e ervas daninhas, é inútil e logo será amaldiçoada. Seu fim é ser queimada.
  • Hoffnung für alle - Wer aber einem schlechten Acker gleicht, dem droht Gottes Fluch. Auf ihm wachsen nichts als Dornen und Disteln, und am Ende wird er abgebrannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผืนแผ่นดินที่เกิดหนามเล็กหนามใหญ่ก็ไร้ค่าและตกอยู่ในอันตรายจากการถูกสาปแช่ง ในที่สุดก็จะถูกเผาทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​พื้น​ดิน​นั้น​มี​หนาม​และ​หญ้า​รก​เกิด​ขึ้น ที่​ตรง​นั้น​ก็​ไร้​ค่า เกือบ​จะ​เรียก​ได้​ว่า​ถูก​สาปแช่ง​แล้ว ใน​ที่​สุด​ก็​จะ​ถูก​เผา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Mác 11:21 - Nhớ lại lời Chúa Giê-xu đã phán, Phi-e-rơ kêu lên: “Thầy ơi, cây vả Thầy quở hôm qua nay đã chết khô rồi!”
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Hê-bơ-rơ 12:17 - Như anh chị em đã biết, về sau Ê-sau muốn hưởng phước lành nhưng bị khước từ. Đã quá trễ cho sự ăn năn, dù khóc lóc van xin cũng không thể làm cha mình đổi ý.
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
  • Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • 新标点和合本 - 若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于咒诅,结局就是焚烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这块田地若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于诅咒,结局就是焚烧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这块田地若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于诅咒,结局就是焚烧。
  • 当代译本 - 若长出来的尽是荆棘和蒺藜,就毫无价值,会面临被咒诅的危险,最后必遭焚烧。
  • 圣经新译本 - 但如果这块地长出荆棘和蒺藜来,就被废弃,近于咒诅,结局就是焚烧。
  • 中文标准译本 - 但如果它长出荆棘和蒺藜,就没有用处了,很快就要被诅咒,它的结局就是被焚烧。
  • 现代标点和合本 - 若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于咒诅,结局就是焚烧。
  • 和合本(拼音版) - 若长荆棘和蒺藜,必被废弃,近于咒诅,结局就是焚烧。
  • New International Version - But land that produces thorns and thistles is worthless and is in danger of being cursed. In the end it will be burned.
  • New International Reader's Version - But other land produces only thorns and weeds. That land isn’t worth anything. It is in danger of coming under God’s curse. In the end, it will be burned.
  • English Standard Version - But if it bears thorns and thistles, it is worthless and near to being cursed, and its end is to be burned.
  • New Living Translation - But if a field bears thorns and thistles, it is useless. The farmer will soon condemn that field and burn it.
  • Christian Standard Bible - But if it produces thorns and thistles, it is worthless and about to be cursed, and at the end will be burned.
  • New American Standard Bible - but if it yields thorns and thistles, it is worthless and close to being cursed, and it ends up being burned.
  • New King James Version - but if it bears thorns and briers, it is rejected and near to being cursed, whose end is to be burned.
  • Amplified Bible - but if it persistently produces thorns and thistles, it is worthless and close to being cursed, and it ends up being burned.
  • American Standard Version - but if it beareth thorns and thistles, it is rejected and nigh unto a curse; whose end is to be burned.
  • King James Version - But that which beareth thorns and briers is rejected, and is nigh unto cursing; whose end is to be burned.
  • New English Translation - But if it produces thorns and thistles, it is useless and about to be cursed; its fate is to be burned.
  • World English Bible - but if it bears thorns and thistles, it is rejected and near being cursed, whose end is to be burned.
  • 新標點和合本 - 若長荊棘和蒺藜,必被廢棄,近於咒詛,結局就是焚燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這塊田地若長荊棘和蒺藜,必被廢棄,近於詛咒,結局就是焚燒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這塊田地若長荊棘和蒺藜,必被廢棄,近於詛咒,結局就是焚燒。
  • 當代譯本 - 若長出來的盡是荊棘和蒺藜,就毫無價值,會面臨被咒詛的危險,最後必遭焚燒。
  • 聖經新譯本 - 但如果這塊地長出荊棘和蒺藜來,就被廢棄,近於咒詛,結局就是焚燒。
  • 呂振中譯本 - 但若生出荊棘和蒺藜,就不中用,近於受咒詛;其結局乃是被焚燒。
  • 中文標準譯本 - 但如果它長出荊棘和蒺藜,就沒有用處了,很快就要被詛咒,它的結局就是被焚燒。
  • 現代標點和合本 - 若長荊棘和蒺藜,必被廢棄,近於咒詛,結局就是焚燒。
  • 文理和合譯本 - 若生棘茨則見棄、而近於詛、終見爇矣、○
  • 文理委辦譯本 - 若其叢生荊棘、則人棄之、終必被詛、而爇以火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其生荊棘蒺藜之地、必見棄被詛、終必見焚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若其產荊棘蒺藜、則必被棄置、服咒詛結果亦惟有付諸一炬而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, cuando produce espinos y cardos, no vale nada; está a punto de ser maldecida, y acabará por ser quemada.
  • 현대인의 성경 - 그러나 땅이 가시와 엉겅퀴를 내면 아무 쓸모가 없어 곧 저주를 받고 마침내 불에 타게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - А та, на которой растут лишь сорняки и колючки, ни на что не годна. Ей грозит проклятие, и концом ее будет сожжение.
  • Восточный перевод - А та, на которой растут лишь колючки и сорняки, ни на что не годна. Ей грозит проклятие, и концом её будет сожжение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А та, на которой растут лишь колючки и сорняки, ни на что не годна. Ей грозит проклятие, и концом её будет сожжение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А та, на которой растут лишь колючки и сорняки, ни на что не годна. Ей грозит проклятие, и концом её будет сожжение .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si elle ne produit que des buissons d’épines et des chardons, elle ne vaut rien, elle ne tardera pas à être maudite et on finira par y mettre le feu.
  • リビングバイブル - しかし、いばらやあざみばかりを生えさせるなら、その畑は役立たずとして焼き払われてしまいます。
  • Nestle Aland 28 - ἐκφέρουσα δὲ ἀκάνθας καὶ τριβόλους, ἀδόκιμος καὶ κατάρας ἐγγύς, ἧς τὸ τέλος εἰς καῦσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐκφέρουσα δὲ ἀκάνθας καὶ τριβόλους, ἀδόκιμος καὶ κατάρας ἐγγύς, ἧς τὸ τέλος εἰς καῦσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas a terra que produz espinhos e ervas daninhas, é inútil e logo será amaldiçoada. Seu fim é ser queimada.
  • Hoffnung für alle - Wer aber einem schlechten Acker gleicht, dem droht Gottes Fluch. Auf ihm wachsen nichts als Dornen und Disteln, und am Ende wird er abgebrannt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผืนแผ่นดินที่เกิดหนามเล็กหนามใหญ่ก็ไร้ค่าและตกอยู่ในอันตรายจากการถูกสาปแช่ง ในที่สุดก็จะถูกเผาทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​พื้น​ดิน​นั้น​มี​หนาม​และ​หญ้า​รก​เกิด​ขึ้น ที่​ตรง​นั้น​ก็​ไร้​ค่า เกือบ​จะ​เรียก​ได้​ว่า​ถูก​สาปแช่ง​แล้ว ใน​ที่​สุด​ก็​จะ​ถูก​เผา
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Mác 11:14 - Chúa quở cây ấy: “Từ nay về sau, không ai ăn trái của cây này nữa!” Các môn đệ đều nghe lời đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:3 - Có thể nào dây nho làm những vật dụng như làm cái móc treo đồ được không?
  • Ê-xê-chi-ên 15:4 - Không, nó chỉ có thể dùng làm mồi lửa, và dù là mồi lửa, nó cũng cháy rất nhanh.
  • Ê-xê-chi-ên 15:5 - Như thế, cả thân cây nho khi còn nguyên đã vô dụng, huống chi khi bị đốt cháy rồi, còn dùng chi được nữa?
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Mác 11:21 - Nhớ lại lời Chúa Giê-xu đã phán, Phi-e-rơ kêu lên: “Thầy ơi, cây vả Thầy quở hôm qua nay đã chết khô rồi!”
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Hê-bơ-rơ 12:17 - Như anh chị em đã biết, về sau Ê-sau muốn hưởng phước lành nhưng bị khước từ. Đã quá trễ cho sự ăn năn, dù khóc lóc van xin cũng không thể làm cha mình đổi ý.
  • Y-sai 27:10 - Các thành lũy kiên cố sẽ yên lặng và trống vắng, nhà cửa bị bỏ hoang, trên đường phố mọc đầy cỏ dại. Bò sẽ nằm tại đó, nhai cỏ non và nhơi những cành cây.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
  • Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
  • Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
  • Y-sai 5:6 - Ta sẽ không cuốc xới, tỉa sửa nhưng để mặc cho gai gốc, chà chuôm mọc lên rậm rạp. Ta sẽ ra lệnh cho mây đừng mưa xuống trên vườn đó nữa.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
圣经
资源
计划
奉献