Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • 新标点和合本 - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓为实据,了结各样的争论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓作保证,了结各样的争论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓作保证,了结各样的争论。
  • 当代译本 - 人总是指着比自己更大的起誓,并用誓言作保证来了结各种争论。
  • 圣经新译本 - 因为人起誓都是指着比自己大的起誓。这誓言就了结了他们中间的一切纠纷,作为保证。
  • 中文标准译本 - 人本来指着比自己 更大的起誓;对他们,所起的誓就是了结一切争执的确据;
  • 现代标点和合本 - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓为实据,了结各样的争论。
  • 和合本(拼音版) - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓为实据,了结各样的争论。
  • New International Version - People swear by someone greater than themselves, and the oath confirms what is said and puts an end to all argument.
  • New International Reader's Version - People promise things by someone greater than themselves. Giving your word makes a promise certain. It puts an end to all arguing.
  • English Standard Version - For people swear by something greater than themselves, and in all their disputes an oath is final for confirmation.
  • New Living Translation - Now when people take an oath, they call on someone greater than themselves to hold them to it. And without any question that oath is binding.
  • Christian Standard Bible - For people swear by something greater than themselves, and for them a confirming oath ends every dispute.
  • New American Standard Bible - For people swear an oath by one greater than themselves, and with them an oath serving as confirmation is an end of every dispute.
  • New King James Version - For men indeed swear by the greater, and an oath for confirmation is for them an end of all dispute.
  • Amplified Bible - Indeed men swear [an oath] by one greater than themselves, and with them [in all disputes] the oath serves as confirmation [of what has been said] and is an end of the dispute.
  • American Standard Version - For men swear by the greater: and in every dispute of theirs the oath is final for confirmation.
  • King James Version - For men verily swear by the greater: and an oath for confirmation is to them an end of all strife.
  • New English Translation - For people swear by something greater than themselves, and the oath serves as a confirmation to end all dispute.
  • World English Bible - For men indeed swear by a greater one, and in every dispute of theirs the oath is final for confirmation.
  • 新標點和合本 - 人都是指着比自己大的起誓,並且以起誓為實據,了結各樣的爭論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人都是指着比自己大的起誓,並且以起誓作保證,了結各樣的爭論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人都是指着比自己大的起誓,並且以起誓作保證,了結各樣的爭論。
  • 當代譯本 - 人總是指著比自己更大的起誓,並用誓言作保證來了結各種爭論。
  • 聖經新譯本 - 因為人起誓都是指著比自己大的起誓。這誓言就了結了他們中間的一切糾紛,作為保證。
  • 呂振中譯本 - 人都是指着比自己大的來起誓;起誓對於他們就了結了一切的爭辯,可做確定的保證。
  • 中文標準譯本 - 人本來指著比自己 更大的起誓;對他們,所起的誓就是了結一切爭執的確據;
  • 現代標點和合本 - 人都是指著比自己大的起誓,並且以起誓為實據,了結各樣的爭論。
  • 文理和合譯本 - 蓋人必指大於己者而誓、凡有爭辯、則誓以定之、
  • 文理委辦譯本 - 凡人之誓、必指大於己者、誓所以堅其信、而違言息矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡人立誓、必指大於己者而誓、既立誓、則事定、而爭辯皆息、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫人之立誓、必憑大於己者、所以昭慎重而杜爭議也。
  • Nueva Versión Internacional - Los seres humanos juran por alguien superior a ellos mismos, y el juramento, al confirmar lo que se ha dicho, pone punto final a toda discusión.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 누구나 자기보다 큰 분의 이름으로 맹세하며 그 맹세는 말한 것을 확정하여 모든 논쟁을 그치게 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Люди клянутся чем-то большим, чем они сами; клятва подтверждает сказанное и кладет конец всякому спору.
  • Восточный перевод - Люди клянутся чем-то большим, чем они сами; клятва подтверждает сказанное и кладёт конец всякому спору.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди клянутся чем-то большим, чем они сами; клятва подтверждает сказанное и кладёт конец всякому спору.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди клянутся чем-то большим, чем они сами; клятва подтверждает сказанное и кладёт конец всякому спору.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, les hommes prêtent serment par un plus grand qu’eux. Le serment leur sert de garantie pour mettre fin à toute contestation.
  • リビングバイブル - 人は何かを約束する時、それを必ず実行する意志と、万一破った時にはどんな罰をも受ける覚悟を示すために、自分よりもすぐれた者の名にかけて誓います。いったん誓ってしまえば、もうだれも、何も言うことはできません。
  • Nestle Aland 28 - ἄνθρωποι γὰρ κατὰ τοῦ μείζονος ὀμνύουσιν, καὶ πάσης αὐτοῖς ἀντιλογίας πέρας εἰς βεβαίωσιν ὁ ὅρκος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄνθρωποι γὰρ κατὰ τοῦ μείζονος ὀμνύουσιν, καὶ πάσης αὐτοῖς ἀντιλογίας πέρας, εἰς βεβαίωσιν ὁ ὅρκος.
  • Nova Versão Internacional - Os homens juram por alguém superior a si mesmos, e o juramento confirma o que foi dito, pondo fim a toda discussão.
  • Hoffnung für alle - Menschen schwören einen Eid, um ihre Aussage zu bekräftigen und um mögliche Zweifel auszuräumen. Dabei berufen sie sich auf eine Autorität über ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์นั้นสาบานโดยอ้างผู้ที่ยิ่งใหญ่กว่าตน คำสาบานยืนยันสิ่งที่กล่าวและทำให้การโต้เถียงทั้งสิ้นจบลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​จะ​สาบาน ก็​สาบาน​โดย​อ้าง​ถึง​ผู้​ที่​มี​ฐานะ​เหนือ​กว่า​ตน​เอง และ​คำ​สาบาน​นั้น​ถือ​เป็น​ข้อ​ยืนยัน​หาก​มี​การ​ถกเถียง​ใดๆ
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Sáng Thế Ký 21:30 - Áp-ra-ham đáp: “Xin vua nhận bảy con chiên này nơi tay tôi, để xác nhận tôi đã đào cái giếng này.”
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
  • Giô-suê 9:16 - Nhưng chỉ ba ngày sau, người ta khám phá ra rằng những người ấy là dân địa phương.
  • Giô-suê 9:17 - Người Ít-ra-ên liền lên đường lùng kiếm. Sau ba ngày, họ tìm ra các thành của những người ấy ở, gồm thành Ga-ba-ôn, Kê-phi-ra, Bê-ê-rốt, và Ki-ri-át Giê-a-rim.
  • Giô-suê 9:18 - Nhưng vì các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên đã có lời thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên quân đội không ra tay được. Vì thế, trong cộng đồng Ít-ra-ên, ai cũng phàn nàn các nhà lãnh đạo.
  • Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
  • Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Xuất Ai Cập 22:11 - thì người giữ con vật phải thề trước Chúa Hằng Hữu rằng mình không chiếm hữu hoặc gây thiệt hại cho thú vật người kia. Như thế, sở hữu chủ phải nhận lời thề đó, và không được đòi bồi thường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • 新标点和合本 - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓为实据,了结各样的争论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓作保证,了结各样的争论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓作保证,了结各样的争论。
  • 当代译本 - 人总是指着比自己更大的起誓,并用誓言作保证来了结各种争论。
  • 圣经新译本 - 因为人起誓都是指着比自己大的起誓。这誓言就了结了他们中间的一切纠纷,作为保证。
  • 中文标准译本 - 人本来指着比自己 更大的起誓;对他们,所起的誓就是了结一切争执的确据;
  • 现代标点和合本 - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓为实据,了结各样的争论。
  • 和合本(拼音版) - 人都是指着比自己大的起誓,并且以起誓为实据,了结各样的争论。
  • New International Version - People swear by someone greater than themselves, and the oath confirms what is said and puts an end to all argument.
  • New International Reader's Version - People promise things by someone greater than themselves. Giving your word makes a promise certain. It puts an end to all arguing.
  • English Standard Version - For people swear by something greater than themselves, and in all their disputes an oath is final for confirmation.
  • New Living Translation - Now when people take an oath, they call on someone greater than themselves to hold them to it. And without any question that oath is binding.
  • Christian Standard Bible - For people swear by something greater than themselves, and for them a confirming oath ends every dispute.
  • New American Standard Bible - For people swear an oath by one greater than themselves, and with them an oath serving as confirmation is an end of every dispute.
  • New King James Version - For men indeed swear by the greater, and an oath for confirmation is for them an end of all dispute.
  • Amplified Bible - Indeed men swear [an oath] by one greater than themselves, and with them [in all disputes] the oath serves as confirmation [of what has been said] and is an end of the dispute.
  • American Standard Version - For men swear by the greater: and in every dispute of theirs the oath is final for confirmation.
  • King James Version - For men verily swear by the greater: and an oath for confirmation is to them an end of all strife.
  • New English Translation - For people swear by something greater than themselves, and the oath serves as a confirmation to end all dispute.
  • World English Bible - For men indeed swear by a greater one, and in every dispute of theirs the oath is final for confirmation.
  • 新標點和合本 - 人都是指着比自己大的起誓,並且以起誓為實據,了結各樣的爭論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人都是指着比自己大的起誓,並且以起誓作保證,了結各樣的爭論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人都是指着比自己大的起誓,並且以起誓作保證,了結各樣的爭論。
  • 當代譯本 - 人總是指著比自己更大的起誓,並用誓言作保證來了結各種爭論。
  • 聖經新譯本 - 因為人起誓都是指著比自己大的起誓。這誓言就了結了他們中間的一切糾紛,作為保證。
  • 呂振中譯本 - 人都是指着比自己大的來起誓;起誓對於他們就了結了一切的爭辯,可做確定的保證。
  • 中文標準譯本 - 人本來指著比自己 更大的起誓;對他們,所起的誓就是了結一切爭執的確據;
  • 現代標點和合本 - 人都是指著比自己大的起誓,並且以起誓為實據,了結各樣的爭論。
  • 文理和合譯本 - 蓋人必指大於己者而誓、凡有爭辯、則誓以定之、
  • 文理委辦譯本 - 凡人之誓、必指大於己者、誓所以堅其信、而違言息矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡人立誓、必指大於己者而誓、既立誓、則事定、而爭辯皆息、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫人之立誓、必憑大於己者、所以昭慎重而杜爭議也。
  • Nueva Versión Internacional - Los seres humanos juran por alguien superior a ellos mismos, y el juramento, al confirmar lo que se ha dicho, pone punto final a toda discusión.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 누구나 자기보다 큰 분의 이름으로 맹세하며 그 맹세는 말한 것을 확정하여 모든 논쟁을 그치게 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Люди клянутся чем-то большим, чем они сами; клятва подтверждает сказанное и кладет конец всякому спору.
  • Восточный перевод - Люди клянутся чем-то большим, чем они сами; клятва подтверждает сказанное и кладёт конец всякому спору.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди клянутся чем-то большим, чем они сами; клятва подтверждает сказанное и кладёт конец всякому спору.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди клянутся чем-то большим, чем они сами; клятва подтверждает сказанное и кладёт конец всякому спору.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, les hommes prêtent serment par un plus grand qu’eux. Le serment leur sert de garantie pour mettre fin à toute contestation.
  • リビングバイブル - 人は何かを約束する時、それを必ず実行する意志と、万一破った時にはどんな罰をも受ける覚悟を示すために、自分よりもすぐれた者の名にかけて誓います。いったん誓ってしまえば、もうだれも、何も言うことはできません。
  • Nestle Aland 28 - ἄνθρωποι γὰρ κατὰ τοῦ μείζονος ὀμνύουσιν, καὶ πάσης αὐτοῖς ἀντιλογίας πέρας εἰς βεβαίωσιν ὁ ὅρκος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄνθρωποι γὰρ κατὰ τοῦ μείζονος ὀμνύουσιν, καὶ πάσης αὐτοῖς ἀντιλογίας πέρας, εἰς βεβαίωσιν ὁ ὅρκος.
  • Nova Versão Internacional - Os homens juram por alguém superior a si mesmos, e o juramento confirma o que foi dito, pondo fim a toda discussão.
  • Hoffnung für alle - Menschen schwören einen Eid, um ihre Aussage zu bekräftigen und um mögliche Zweifel auszuräumen. Dabei berufen sie sich auf eine Autorität über ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนุษย์นั้นสาบานโดยอ้างผู้ที่ยิ่งใหญ่กว่าตน คำสาบานยืนยันสิ่งที่กล่าวและทำให้การโต้เถียงทั้งสิ้นจบลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​จะ​สาบาน ก็​สาบาน​โดย​อ้าง​ถึง​ผู้​ที่​มี​ฐานะ​เหนือ​กว่า​ตน​เอง และ​คำ​สาบาน​นั้น​ถือ​เป็น​ข้อ​ยืนยัน​หาก​มี​การ​ถกเถียง​ใดๆ
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Sáng Thế Ký 21:30 - Áp-ra-ham đáp: “Xin vua nhận bảy con chiên này nơi tay tôi, để xác nhận tôi đã đào cái giếng này.”
  • Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
  • Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
  • Giô-suê 9:16 - Nhưng chỉ ba ngày sau, người ta khám phá ra rằng những người ấy là dân địa phương.
  • Giô-suê 9:17 - Người Ít-ra-ên liền lên đường lùng kiếm. Sau ba ngày, họ tìm ra các thành của những người ấy ở, gồm thành Ga-ba-ôn, Kê-phi-ra, Bê-ê-rốt, và Ki-ri-át Giê-a-rim.
  • Giô-suê 9:18 - Nhưng vì các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên đã có lời thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên quân đội không ra tay được. Vì thế, trong cộng đồng Ít-ra-ên, ai cũng phàn nàn các nhà lãnh đạo.
  • Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
  • Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Xuất Ai Cập 22:11 - thì người giữ con vật phải thề trước Chúa Hằng Hữu rằng mình không chiếm hữu hoặc gây thiệt hại cho thú vật người kia. Như thế, sở hữu chủ phải nhận lời thề đó, và không được đòi bồi thường.
圣经
资源
计划
奉献