Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • 新标点和合本 - 并且不懈怠,总要效法那些凭信心和忍耐承受应许的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样你们才不会懒惰,却成为效法那些藉着信和忍耐承受应许的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样你们才不会懒惰,却成为效法那些藉着信和忍耐承受应许的人。
  • 当代译本 - 这样,你们就不致懒散,可以效法那些凭信心和忍耐承受应许的人。
  • 圣经新译本 - 并且不要懒惰,却要效法那些凭着信心和忍耐承受应许的人。
  • 中文标准译本 - 这样,你们就不会变得懈怠,反而会效法那些藉着信仰和耐心去继承各样应许的人。
  • 现代标点和合本 - 并且不懈怠,总要效法那些凭信心和忍耐承受应许的人。
  • 和合本(拼音版) - 并且不懈怠,总要效法那些凭信心和忍耐承受应许的人。
  • New International Version - We do not want you to become lazy, but to imitate those who through faith and patience inherit what has been promised.
  • New International Reader's Version - We don’t want you to slow down. Instead, be like those who have faith and are patient. They will receive what God promised.
  • English Standard Version - so that you may not be sluggish, but imitators of those who through faith and patience inherit the promises.
  • New Living Translation - Then you will not become spiritually dull and indifferent. Instead, you will follow the example of those who are going to inherit God’s promises because of their faith and endurance.
  • Christian Standard Bible - so that you won’t become lazy but will be imitators of those who inherit the promises through faith and perseverance.
  • New American Standard Bible - so that you will not be sluggish, but imitators of those who through faith and endurance inherit the promises.
  • New King James Version - that you do not become sluggish, but imitate those who through faith and patience inherit the promises.
  • Amplified Bible - so that you will not be [spiritually] sluggish, but [will instead be] imitators of those who through faith [lean on God with absolute trust and confidence in Him and in His power] and by patient endurance [even when suffering] are [now] inheriting the promises.
  • American Standard Version - that ye be not sluggish, but imitators of them who through faith and patience inherit the promises.
  • King James Version - That ye be not slothful, but followers of them who through faith and patience inherit the promises.
  • New English Translation - so that you may not be sluggish, but imitators of those who through faith and perseverance inherit the promises.
  • World English Bible - that you won’t be sluggish, but imitators of those who through faith and perseverance inherited the promises.
  • 新標點和合本 - 並且不懈怠,總要效法那些憑信心和忍耐承受應許的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣你們才不會懶惰,卻成為效法那些藉着信和忍耐承受應許的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣你們才不會懶惰,卻成為效法那些藉着信和忍耐承受應許的人。
  • 當代譯本 - 這樣,你們就不致懶散,可以效法那些憑信心和忍耐承受應許的人。
  • 聖經新譯本 - 並且不要懶惰,卻要效法那些憑著信心和忍耐承受應許的人。
  • 呂振中譯本 - 不至於懈怠,倒能效法那些憑信心與恆忍來承受應許的人。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你們就不會變得懈怠,反而會效法那些藉著信仰和耐心去繼承各樣應許的人。
  • 現代標點和合本 - 並且不懈怠,總要效法那些憑信心和忍耐承受應許的人。
  • 文理和合譯本 - 致爾勿怠、惟效由信與忍而承所許者、○
  • 文理委辦譯本 - 爾勿惰慢、昔諸信主恆忍者、彼獲所許之福、爾其則傚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹匆怠、當效彼因信及忍而得所許者、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 切勿有所懈弛、當踵效昔賢、篤信不移、堅忍不拔、而終得承嗣恩諾也。
  • Nueva Versión Internacional - No sean perezosos; más bien, imiten a quienes por su fe y paciencia heredan las promesas.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 게으르지 말고 믿음과 인내로 약속된 것을 받는 사람들을 본받으십시오.
  • Новый Русский Перевод - Мы хотим, чтобы вы не ленились, а подражали тем, кто своей верой и терпением наследует обещанное.
  • Восточный перевод - Мы хотим, чтобы вы не ленились, а подражали тем, кто своей верой и терпением наследует обещанное Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы хотим, чтобы вы не ленились, а подражали тем, кто своей верой и терпением наследует обещанное Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы хотим, чтобы вы не ленились, а подражали тем, кто своей верой и терпением наследует обещанное Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous ne vous relâcherez pas, mais vous imiterez ceux qui, par leur foi et leur attente patiente, reçoivent l’héritage promis.
  • リビングバイブル - 最後まで希望を持ち続けるなら、信仰生活が怠惰に流れたり、無関心に陥ったりすることはありません。信仰と忍耐によって、神の約束なさったものを受け継ぐ人たちにならう者となってください。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα μὴ νωθροὶ γένησθε, μιμηταὶ δὲ τῶν διὰ πίστεως καὶ μακροθυμίας κληρονομούντων τὰς ἐπαγγελίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα μὴ νωθροὶ γένησθε, μιμηταὶ δὲ τῶν διὰ πίστεως καὶ μακροθυμίας, κληρονομούντων τὰς ἐπαγγελίας.
  • Nova Versão Internacional - de modo que vocês não se tornem negligentes, mas imitem aqueles que, por meio da fé e da paciência, recebem a herança prometida.
  • Hoffnung für alle - Werdet in eurem Glauben nicht träge und gleichgültig, sondern folgt dem Beispiel der Christen, die durch ihr Vertrauen zum Herrn standhaft geblieben sind und alles erhalten werden, was Gott zugesagt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่อยากให้ท่านกลายเป็นคนเกียจคร้าน แต่ให้เลียนแบบคนเหล่านั้นซึ่งได้รับมรดกตามพระสัญญาโดยอาศัยความเชื่อและความอดทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​อยาก​ให้​ท่าน​เป็น​คน​เกียจคร้าน แต่​ให้​ทำ​ตาม​อย่าง​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​เชื่อ​และ​ความ​อดทน ซึ่ง​พวก​เขา​เป็น​ผู้​ได้​รับ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​สัญญา​ไว้​เป็น​มรดก
交叉引用
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Châm Ngôn 12:24 - Tay siêng năng sẽ nắm quyền cai trị, tay biếng lười sẽ chịu cảnh tôi đòi.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Châm Ngôn 15:19 - Đường người biếng nhác như có rào gai ngăn chặn, đường người ngay lành luôn quang đãng hanh thông.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Lu-ca 20:38 - Chúa là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Vậy đối với Đức Chúa Trời, mọi người đều sống.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Châm Ngôn 18:9 - Làm việc mà cứ biếng nhác, là anh em của người phá hoại.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • 新标点和合本 - 并且不懈怠,总要效法那些凭信心和忍耐承受应许的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样你们才不会懒惰,却成为效法那些藉着信和忍耐承受应许的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样你们才不会懒惰,却成为效法那些藉着信和忍耐承受应许的人。
  • 当代译本 - 这样,你们就不致懒散,可以效法那些凭信心和忍耐承受应许的人。
  • 圣经新译本 - 并且不要懒惰,却要效法那些凭着信心和忍耐承受应许的人。
  • 中文标准译本 - 这样,你们就不会变得懈怠,反而会效法那些藉着信仰和耐心去继承各样应许的人。
  • 现代标点和合本 - 并且不懈怠,总要效法那些凭信心和忍耐承受应许的人。
  • 和合本(拼音版) - 并且不懈怠,总要效法那些凭信心和忍耐承受应许的人。
  • New International Version - We do not want you to become lazy, but to imitate those who through faith and patience inherit what has been promised.
  • New International Reader's Version - We don’t want you to slow down. Instead, be like those who have faith and are patient. They will receive what God promised.
  • English Standard Version - so that you may not be sluggish, but imitators of those who through faith and patience inherit the promises.
  • New Living Translation - Then you will not become spiritually dull and indifferent. Instead, you will follow the example of those who are going to inherit God’s promises because of their faith and endurance.
  • Christian Standard Bible - so that you won’t become lazy but will be imitators of those who inherit the promises through faith and perseverance.
  • New American Standard Bible - so that you will not be sluggish, but imitators of those who through faith and endurance inherit the promises.
  • New King James Version - that you do not become sluggish, but imitate those who through faith and patience inherit the promises.
  • Amplified Bible - so that you will not be [spiritually] sluggish, but [will instead be] imitators of those who through faith [lean on God with absolute trust and confidence in Him and in His power] and by patient endurance [even when suffering] are [now] inheriting the promises.
  • American Standard Version - that ye be not sluggish, but imitators of them who through faith and patience inherit the promises.
  • King James Version - That ye be not slothful, but followers of them who through faith and patience inherit the promises.
  • New English Translation - so that you may not be sluggish, but imitators of those who through faith and perseverance inherit the promises.
  • World English Bible - that you won’t be sluggish, but imitators of those who through faith and perseverance inherited the promises.
  • 新標點和合本 - 並且不懈怠,總要效法那些憑信心和忍耐承受應許的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣你們才不會懶惰,卻成為效法那些藉着信和忍耐承受應許的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣你們才不會懶惰,卻成為效法那些藉着信和忍耐承受應許的人。
  • 當代譯本 - 這樣,你們就不致懶散,可以效法那些憑信心和忍耐承受應許的人。
  • 聖經新譯本 - 並且不要懶惰,卻要效法那些憑著信心和忍耐承受應許的人。
  • 呂振中譯本 - 不至於懈怠,倒能效法那些憑信心與恆忍來承受應許的人。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你們就不會變得懈怠,反而會效法那些藉著信仰和耐心去繼承各樣應許的人。
  • 現代標點和合本 - 並且不懈怠,總要效法那些憑信心和忍耐承受應許的人。
  • 文理和合譯本 - 致爾勿怠、惟效由信與忍而承所許者、○
  • 文理委辦譯本 - 爾勿惰慢、昔諸信主恆忍者、彼獲所許之福、爾其則傚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹匆怠、當效彼因信及忍而得所許者、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 切勿有所懈弛、當踵效昔賢、篤信不移、堅忍不拔、而終得承嗣恩諾也。
  • Nueva Versión Internacional - No sean perezosos; más bien, imiten a quienes por su fe y paciencia heredan las promesas.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 게으르지 말고 믿음과 인내로 약속된 것을 받는 사람들을 본받으십시오.
  • Новый Русский Перевод - Мы хотим, чтобы вы не ленились, а подражали тем, кто своей верой и терпением наследует обещанное.
  • Восточный перевод - Мы хотим, чтобы вы не ленились, а подражали тем, кто своей верой и терпением наследует обещанное Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы хотим, чтобы вы не ленились, а подражали тем, кто своей верой и терпением наследует обещанное Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы хотим, чтобы вы не ленились, а подражали тем, кто своей верой и терпением наследует обещанное Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous ne vous relâcherez pas, mais vous imiterez ceux qui, par leur foi et leur attente patiente, reçoivent l’héritage promis.
  • リビングバイブル - 最後まで希望を持ち続けるなら、信仰生活が怠惰に流れたり、無関心に陥ったりすることはありません。信仰と忍耐によって、神の約束なさったものを受け継ぐ人たちにならう者となってください。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα μὴ νωθροὶ γένησθε, μιμηταὶ δὲ τῶν διὰ πίστεως καὶ μακροθυμίας κληρονομούντων τὰς ἐπαγγελίας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα μὴ νωθροὶ γένησθε, μιμηταὶ δὲ τῶν διὰ πίστεως καὶ μακροθυμίας, κληρονομούντων τὰς ἐπαγγελίας.
  • Nova Versão Internacional - de modo que vocês não se tornem negligentes, mas imitem aqueles que, por meio da fé e da paciência, recebem a herança prometida.
  • Hoffnung für alle - Werdet in eurem Glauben nicht träge und gleichgültig, sondern folgt dem Beispiel der Christen, die durch ihr Vertrauen zum Herrn standhaft geblieben sind und alles erhalten werden, was Gott zugesagt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่อยากให้ท่านกลายเป็นคนเกียจคร้าน แต่ให้เลียนแบบคนเหล่านั้นซึ่งได้รับมรดกตามพระสัญญาโดยอาศัยความเชื่อและความอดทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ไม่​อยาก​ให้​ท่าน​เป็น​คน​เกียจคร้าน แต่​ให้​ทำ​ตาม​อย่าง​ของ​บรรดา​ผู้​มี​ความ​เชื่อ​และ​ความ​อดทน ซึ่ง​พวก​เขา​เป็น​ผู้​ได้​รับ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​สัญญา​ไว้​เป็น​มรดก
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Châm Ngôn 12:24 - Tay siêng năng sẽ nắm quyền cai trị, tay biếng lười sẽ chịu cảnh tôi đòi.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
  • Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Nhã Ca 1:8 - Hỡi người đẹp nhất trong các thiếu nữ, nếu em không biết, hãy theo dấu chân của bầy anh, và để bầy dê con gần lều bọn chăn chiên.
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Châm Ngôn 15:19 - Đường người biếng nhác như có rào gai ngăn chặn, đường người ngay lành luôn quang đãng hanh thông.
  • 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Gia-cơ 5:10 - Hãy noi gương các bậc tiên tri ngày xưa, kiên nhẫn chịu khổ nạn để truyền giảng lời Chúa.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Mỗi khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, Cha trên trời, chúng tôi không bao giờ quên công việc anh chị em thực hiện do đức tin, những thành quả tốt đẹp do tình yêu thương và lòng nhẫn nại đợi chờ Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Lu-ca 20:37 - Về vấn đề người chết sống lại, chính Môi-se đã đề cập trong trang sách viết về bụi gai cháy. Ông gọi Chúa là ‘Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Lu-ca 20:38 - Chúa là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Vậy đối với Đức Chúa Trời, mọi người đều sống.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Châm Ngôn 18:9 - Làm việc mà cứ biếng nhác, là anh em của người phá hoại.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 13:7 - Anh chị em hãy nhớ đến những người dìu dắt và truyền dạy lời Chúa cho mình. Hãy nghĩ đến kết quả tốt đẹp của đời sống họ và học tập đức tin của họ.
圣经
资源
计划
奉献