Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, ông phải dâng sinh tế chuộc tội, chẳng những cho dân chúng, mà cũng cho chính mình.
  • 新标点和合本 - 故此,他理当为百姓和自己献祭赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此他理当为百姓和自己的罪献祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此他理当为百姓和自己的罪献祭。
  • 当代译本 - 所以,他不但要为众人的罪献祭,也要为自己的罪献祭。
  • 圣经新译本 - 因此,他怎样为人民的罪献祭,也应该怎样为自己的罪献祭。
  • 中文标准译本 - 因此,他怎样替子民为罪献祭,也必须照样替自己为罪献祭。
  • 现代标点和合本 - 故此,他理当为百姓和自己献祭赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 故此,他理当为百姓和自己献祭赎罪。
  • New International Version - This is why he has to offer sacrifices for his own sins, as well as for the sins of the people.
  • New International Reader's Version - That’s why he has to offer sacrifices for his own sins. He must also do it for the sins of the people.
  • English Standard Version - Because of this he is obligated to offer sacrifice for his own sins just as he does for those of the people.
  • New Living Translation - That is why he must offer sacrifices for his own sins as well as theirs.
  • Christian Standard Bible - Because of this, he must make an offering for his own sins as well as for the people.
  • New American Standard Bible - and because of it he is obligated to offer sacrifices for sins for himself, as well as for the people.
  • New King James Version - Because of this he is required as for the people, so also for himself, to offer sacrifices for sins.
  • Amplified Bible - and because of this [human weakness] he is required to offer sacrifices for sins, for himself as well as for the people.
  • American Standard Version - and by reason thereof is bound, as for the people, so also for himself, to offer for sins.
  • King James Version - And by reason hereof he ought, as for the people, so also for himself, to offer for sins.
  • New English Translation - and for this reason he is obligated to make sin offerings for himself as well as for the people.
  • World English Bible - Because of this, he must offer sacrifices for sins for the people, as well as for himself.
  • 新標點和合本 - 故此,他理當為百姓和自己獻祭贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此他理當為百姓和自己的罪獻祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此他理當為百姓和自己的罪獻祭。
  • 當代譯本 - 所以,他不但要為眾人的罪獻祭,也要為自己的罪獻祭。
  • 聖經新譯本 - 因此,他怎樣為人民的罪獻祭,也應該怎樣為自己的罪獻祭。
  • 呂振中譯本 - 因這緣故,他怎樣為人民為罪獻祭,也應該怎樣為自己獻祭。
  • 中文標準譯本 - 因此,他怎樣替子民為罪獻祭,也必須照樣替自己為罪獻祭。
  • 現代標點和合本 - 故此,他理當為百姓和自己獻祭贖罪。
  • 文理和合譯本 - 故當為罪獻祭、為民亦為己耳、
  • 文理委辦譯本 - 是以為民獻祭、亦當為己獻祭、免厥罪戾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以彼獻贖罪之祭、當為民獻、亦為己獻、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此、彼之奉獻贖罪祭也、不惟為人亦為己耳。
  • Nueva Versión Internacional - Por tal razón se ve obligado a ofrecer sacrificios por sus propios pecados, como también por los del pueblo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 대제사장은 백성의 죄를 위해 제사를 드리는 것과 마찬가지로 자기 죄를 위해서도 제사를 드려야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - и по этой причине он должен приносить жертвы и за свои собственные грехи, и за грехи народа.
  • Восточный перевод - и по этой причине он должен приносить жертвы и за свои собственные грехи, и за грехи народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и по этой причине он должен приносить жертвы и за свои собственные грехи, и за грехи народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и по этой причине он должен приносить жертвы и за свои собственные грехи, и за грехи народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cause de cette faiblesse, il doit offrir des sacrifices, non seulement pour les péchés du peuple, mais aussi, de la même manière, pour les siens propres.
  • Nestle Aland 28 - καὶ δι’ αὐτὴν ὀφείλει, καθὼς περὶ τοῦ λαοῦ, οὕτως καὶ περὶ αὐτοῦ προσφέρειν περὶ ἁμαρτιῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δι’ αὐτὴν ὀφείλει, καθὼς περὶ τοῦ λαοῦ οὕτως καὶ περὶ αὑτοῦ, προσφέρειν περὶ ἁμαρτιῶν.
  • Nova Versão Internacional - Por isso ele precisa oferecer sacrifícios por seus próprios pecados, bem como pelos pecados do povo.
  • Hoffnung für alle - Doch gerade deshalb muss er nicht nur für die Sünden anderer opfern, sondern auch für seine eigenen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้มหาปุโรหิตจึงต้องถวายเครื่องบูชาสำหรับบาปของตนเองเช่นเดียวกับบาปของประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เหตุ​นี้​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​จึง​จำต้อง​ถวาย​เครื่อง​สักการะ เพื่อ​ลบล้าง​บาป​ของ​ตน​เอง​และ​ของ​ผู้อื่น​ด้วย
交叉引用
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:16 - Ông Môi-se lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:17 - Phần còn lại của con bò gồm da, thịt, phân được ông đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:19 - Môi-se giết con chiên này, lấy máu rảy bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:20 - Ông chặt con chiên ra từng miếng, rồi thiêu cái đầu và mỡ của nó chung với các miếng thịt này.
  • Lê-vi Ký 8:21 - Môi-se đem bộ lòng và chân chiên rửa sạch, đem thiêu trên bàn thờ. Như vậy, cả con chiên được thiêu trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 29:12 - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:13 - Lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:14 - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 29:15 - Dắt con chiên đực thứ nhất đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Xuất Ai Cập 29:16 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu rảy khắp chung quanh bàn thờ,
  • Xuất Ai Cập 29:17 - còn thịt nó đem cắt ra từng miếng. Rửa sạch bộ lòng và chân, rồi đem để chung với thịt và đầu,
  • Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:19 - Dắt con chiên đực thứ hai đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:5 - Sau đó thầy tế lễ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:6 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:8 - Thầy tế lễ ấy sẽ lấy tất cả mỡ con bò, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ trên bộ lòng,
  • Lê-vi Ký 4:9 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và nơi túi mật, gỡ ra chung với hai trái thận,
  • Lê-vi Ký 4:10 - rồi đem đốt trên bàn thờ dâng lễ thiêu, cũng như trường hợp dâng con bò làm lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 9:7 - Rồi Môi-se bảo A-rôn đến gần bàn thờ, dâng sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu để chuộc tội cho chính mình; rồi dâng sinh tế để chuộc tội lên Chúa Hằng Hữu cho dân, như lời Chúa dạy.
  • Lê-vi Ký 16:6 - A-rôn phải dâng con bò đực làm tế lễ chuộc tội cho chính mình và cho nhà mình.
  • Hê-bơ-rơ 9:7 - Nhưng chỉ có thầy thượng tế mới được vào Nơi Chí Thánh mỗi năm một lần, và phải đem máu dâng lên Đức Chúa Trời vì tội lầm lỡ của chính mình và của toàn dân.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, ông phải dâng sinh tế chuộc tội, chẳng những cho dân chúng, mà cũng cho chính mình.
  • 新标点和合本 - 故此,他理当为百姓和自己献祭赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此他理当为百姓和自己的罪献祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此他理当为百姓和自己的罪献祭。
  • 当代译本 - 所以,他不但要为众人的罪献祭,也要为自己的罪献祭。
  • 圣经新译本 - 因此,他怎样为人民的罪献祭,也应该怎样为自己的罪献祭。
  • 中文标准译本 - 因此,他怎样替子民为罪献祭,也必须照样替自己为罪献祭。
  • 现代标点和合本 - 故此,他理当为百姓和自己献祭赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 故此,他理当为百姓和自己献祭赎罪。
  • New International Version - This is why he has to offer sacrifices for his own sins, as well as for the sins of the people.
  • New International Reader's Version - That’s why he has to offer sacrifices for his own sins. He must also do it for the sins of the people.
  • English Standard Version - Because of this he is obligated to offer sacrifice for his own sins just as he does for those of the people.
  • New Living Translation - That is why he must offer sacrifices for his own sins as well as theirs.
  • Christian Standard Bible - Because of this, he must make an offering for his own sins as well as for the people.
  • New American Standard Bible - and because of it he is obligated to offer sacrifices for sins for himself, as well as for the people.
  • New King James Version - Because of this he is required as for the people, so also for himself, to offer sacrifices for sins.
  • Amplified Bible - and because of this [human weakness] he is required to offer sacrifices for sins, for himself as well as for the people.
  • American Standard Version - and by reason thereof is bound, as for the people, so also for himself, to offer for sins.
  • King James Version - And by reason hereof he ought, as for the people, so also for himself, to offer for sins.
  • New English Translation - and for this reason he is obligated to make sin offerings for himself as well as for the people.
  • World English Bible - Because of this, he must offer sacrifices for sins for the people, as well as for himself.
  • 新標點和合本 - 故此,他理當為百姓和自己獻祭贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此他理當為百姓和自己的罪獻祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此他理當為百姓和自己的罪獻祭。
  • 當代譯本 - 所以,他不但要為眾人的罪獻祭,也要為自己的罪獻祭。
  • 聖經新譯本 - 因此,他怎樣為人民的罪獻祭,也應該怎樣為自己的罪獻祭。
  • 呂振中譯本 - 因這緣故,他怎樣為人民為罪獻祭,也應該怎樣為自己獻祭。
  • 中文標準譯本 - 因此,他怎樣替子民為罪獻祭,也必須照樣替自己為罪獻祭。
  • 現代標點和合本 - 故此,他理當為百姓和自己獻祭贖罪。
  • 文理和合譯本 - 故當為罪獻祭、為民亦為己耳、
  • 文理委辦譯本 - 是以為民獻祭、亦當為己獻祭、免厥罪戾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以彼獻贖罪之祭、當為民獻、亦為己獻、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此、彼之奉獻贖罪祭也、不惟為人亦為己耳。
  • Nueva Versión Internacional - Por tal razón se ve obligado a ofrecer sacrificios por sus propios pecados, como también por los del pueblo.
  • 현대인의 성경 - 그래서 대제사장은 백성의 죄를 위해 제사를 드리는 것과 마찬가지로 자기 죄를 위해서도 제사를 드려야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - и по этой причине он должен приносить жертвы и за свои собственные грехи, и за грехи народа.
  • Восточный перевод - и по этой причине он должен приносить жертвы и за свои собственные грехи, и за грехи народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и по этой причине он должен приносить жертвы и за свои собственные грехи, и за грехи народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и по этой причине он должен приносить жертвы и за свои собственные грехи, и за грехи народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cause de cette faiblesse, il doit offrir des sacrifices, non seulement pour les péchés du peuple, mais aussi, de la même manière, pour les siens propres.
  • Nestle Aland 28 - καὶ δι’ αὐτὴν ὀφείλει, καθὼς περὶ τοῦ λαοῦ, οὕτως καὶ περὶ αὐτοῦ προσφέρειν περὶ ἁμαρτιῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δι’ αὐτὴν ὀφείλει, καθὼς περὶ τοῦ λαοῦ οὕτως καὶ περὶ αὑτοῦ, προσφέρειν περὶ ἁμαρτιῶν.
  • Nova Versão Internacional - Por isso ele precisa oferecer sacrifícios por seus próprios pecados, bem como pelos pecados do povo.
  • Hoffnung für alle - Doch gerade deshalb muss er nicht nur für die Sünden anderer opfern, sondern auch für seine eigenen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้มหาปุโรหิตจึงต้องถวายเครื่องบูชาสำหรับบาปของตนเองเช่นเดียวกับบาปของประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เหตุ​นี้​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​จึง​จำต้อง​ถวาย​เครื่อง​สักการะ เพื่อ​ลบล้าง​บาป​ของ​ตน​เอง​และ​ของ​ผู้อื่น​ด้วย
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:15 - Môi-se giết con bò, dùng ngón tay bôi máu nó trên các sừng bàn thờ để thánh hóa bàn thờ. Máu còn lại ông đem đổ dưới chân bàn thờ. Vậy, ông làm lễ chuộc tội và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:16 - Ông Môi-se lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:17 - Phần còn lại của con bò gồm da, thịt, phân được ông đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi, như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se.
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:19 - Môi-se giết con chiên này, lấy máu rảy bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:20 - Ông chặt con chiên ra từng miếng, rồi thiêu cái đầu và mỡ của nó chung với các miếng thịt này.
  • Lê-vi Ký 8:21 - Môi-se đem bộ lòng và chân chiên rửa sạch, đem thiêu trên bàn thờ. Như vậy, cả con chiên được thiêu trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 29:12 - Lấy ngón tay nhúng vào máu bò, bôi lên sừng bàn thờ, phần máu còn lại phải đem đổ dưới chân bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:13 - Lấy tất cả mỡ bọc bộ lòng, túi mật, hai trái thận, và mỡ bao quanh thận đem đốt trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:14 - Thịt, da, và phân bò đều phải đem ra ngoài trại đốt đi. Đó là của lễ chuộc tội.
  • Xuất Ai Cập 29:15 - Dắt con chiên đực thứ nhất đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Xuất Ai Cập 29:16 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu rảy khắp chung quanh bàn thờ,
  • Xuất Ai Cập 29:17 - còn thịt nó đem cắt ra từng miếng. Rửa sạch bộ lòng và chân, rồi đem để chung với thịt và đầu,
  • Xuất Ai Cập 29:18 - và đem đốt tất cả các phần đó trên bàn thờ. Đó là của lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:19 - Dắt con chiên đực thứ hai đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:5 - Sau đó thầy tế lễ lấy một phần máu bò đem vào Đền Tạm,
  • Lê-vi Ký 4:6 - nhúng ngón tay vào máu, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu, phía trước bức màn ngăn cách Nơi Chí Thánh.
  • Lê-vi Ký 4:7 - Xong, thầy tế lễ ấy sẽ bôi máu trên các sừng bàn thờ xông hương trước mặt Chúa Hằng Hữu trong Đền Tạm. Máu còn lại đem đổ dưới chân bàn thờ dâng lễ thiêu, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 4:8 - Thầy tế lễ ấy sẽ lấy tất cả mỡ con bò, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ trên bộ lòng,
  • Lê-vi Ký 4:9 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và nơi túi mật, gỡ ra chung với hai trái thận,
  • Lê-vi Ký 4:10 - rồi đem đốt trên bàn thờ dâng lễ thiêu, cũng như trường hợp dâng con bò làm lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 4:11 - Nhưng phần còn lại gồm da, thịt, đầu, chân, bộ lòng, phân bò,
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
  • Lê-vi Ký 16:15 - Sau đó, A-rôn giết con dê đực làm lễ chuộc tội cho dân, đem máu vào trong màn, rảy bên trên và phía trước nắp chuộc tội như đã rảy máu bò đực trước đây.
  • Lê-vi Ký 9:7 - Rồi Môi-se bảo A-rôn đến gần bàn thờ, dâng sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu để chuộc tội cho chính mình; rồi dâng sinh tế để chuộc tội lên Chúa Hằng Hữu cho dân, như lời Chúa dạy.
  • Lê-vi Ký 16:6 - A-rôn phải dâng con bò đực làm tế lễ chuộc tội cho chính mình và cho nhà mình.
  • Hê-bơ-rơ 9:7 - Nhưng chỉ có thầy thượng tế mới được vào Nơi Chí Thánh mỗi năm một lần, và phải đem máu dâng lên Đức Chúa Trời vì tội lầm lỡ của chính mình và của toàn dân.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
圣经
资源
计划
奉献