逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
- 新标点和合本 - 那时,听见他话惹他发怒的是谁呢?岂不是跟着摩西从埃及出来的众人吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 听见他而又背叛他的是谁呢?岂不是跟着摩西从埃及出来的众人吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 听见他而又背叛他的是谁呢?岂不是跟着摩西从埃及出来的众人吗?
- 当代译本 - 听见祂的声音却又悖逆祂的是谁呢?不就是摩西从埃及领出来的那些人吗?
- 圣经新译本 - 那时,听了他的话而惹他发怒的是谁呢?不就是摩西从埃及领出来的那些人吗?
- 中文标准译本 - 到底是谁听见却悖逆了呢?难道不是被摩西从埃及带领 出来的那一切人吗?
- 现代标点和合本 - 那时听见他话惹他发怒的是谁呢?岂不是跟着摩西从埃及出来的众人吗?
- 和合本(拼音版) - 那时听见他话、惹他发怒的是谁呢?岂不是跟着摩西从埃及出来的众人吗?
- New International Version - Who were they who heard and rebelled? Were they not all those Moses led out of Egypt?
- New International Reader's Version - Who were those who heard and refused to obey? Weren’t they all the people Moses led out of Egypt?
- English Standard Version - For who were those who heard and yet rebelled? Was it not all those who left Egypt led by Moses?
- New Living Translation - And who was it who rebelled against God, even though they heard his voice? Wasn’t it the people Moses led out of Egypt?
- Christian Standard Bible - For who heard and rebelled? Wasn’t it all who came out of Egypt under Moses?
- New American Standard Bible - For who provoked Him when they had heard? Indeed, did not all those who came out of Egypt led by Moses?
- New King James Version - For who, having heard, rebelled? Indeed, was it not all who came out of Egypt, led by Moses?
- Amplified Bible - For who were they who heard and yet provoked Him [with rebellious acts]? Was it not all those who came out of Egypt led by Moses?
- American Standard Version - For who, when they heard, did provoke? nay, did not all they that came out of Egypt by Moses?
- King James Version - For some, when they had heard, did provoke: howbeit not all that came out of Egypt by Moses.
- New English Translation - For which ones heard and rebelled? Was it not all who came out of Egypt under Moses’ leadership?
- World English Bible - For who, when they heard, rebelled? Wasn’t it all those who came out of Egypt led by Moses?
- 新標點和合本 - 那時,聽見他話惹他發怒的是誰呢?豈不是跟着摩西從埃及出來的眾人嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 聽見他而又背叛他的是誰呢?豈不是跟着摩西從埃及出來的眾人嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 聽見他而又背叛他的是誰呢?豈不是跟着摩西從埃及出來的眾人嗎?
- 當代譯本 - 聽見祂的聲音卻又悖逆祂的是誰呢?不就是摩西從埃及領出來的那些人嗎?
- 聖經新譯本 - 那時,聽了他的話而惹他發怒的是誰呢?不就是摩西從埃及領出來的那些人嗎?
- 呂振中譯本 - 當時聽而惹 他 發怒的是誰呢?豈不是那些由 摩西 領導出 埃及 的眾人麼?
- 中文標準譯本 - 到底是誰聽見卻悖逆了呢?難道不是被摩西從埃及帶領 出來的那一切人嗎?
- 現代標點和合本 - 那時聽見他話惹他發怒的是誰呢?豈不是跟著摩西從埃及出來的眾人嗎?
- 文理和合譯本 - 其聞而激怒者誰耶、非從摩西出埃及之眾乎、
- 文理委辦譯本 - 聽而抵觸者誰、非從摩西出埃及之眾乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時聞而激怒者誰、非從 摩西 出 伊及 之眾乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫當日聆天主之音、而忤天主之神者、誰耶?非隨 摩西 出 埃及 之眾人乎?
- Nueva Versión Internacional - Ahora bien, ¿quiénes fueron los que oyeron y se rebelaron? ¿No fueron acaso todos los que salieron de Egipto guiados por Moisés?
- 현대인의 성경 - 말씀을 듣고도 하나님을 노엽게 한 사람이 누구였습니까? 모세를 따라 이집트에서 나온 모든 사람들이 아니었습니까?
- Новый Русский Перевод - Кто же были эти мятежники? Не все ли те, кто вышел из Египта под руководством Моисея?
- Восточный перевод - Кто же были эти мятежники? Не все ли те, кто вышел из Египта под руководством Мусы?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто же были эти мятежники? Не все ли те, кто вышел из Египта под руководством Мусы?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто же были эти мятежники? Не все ли те, кто вышел из Египта под руководством Мусо?
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, qui sont ceux qui se sont révoltés contre Dieu après avoir entendu sa voix ? N’est-ce pas tous ceux qui étaient sortis d’Egypte sous la conduite de Moïse ?
- リビングバイブル - 神の声を聞きながら反抗した人たちとは、いったいだれでしょう。指導者モーセに率いられてエジプトを出たイスラエル人すべてです。
- Nestle Aland 28 - τίνες γὰρ ἀκούσαντες παρεπίκραναν; ἀλλ’ οὐ πάντες οἱ ἐξελθόντες ἐξ Αἰγύπτου διὰ Μωϋσέως;
- unfoldingWord® Greek New Testament - τίνες γὰρ ἀκούσαντες παρεπίκραναν? ἀλλ’ οὐ πάντες οἱ ἐξελθόντες ἐξ Αἰγύπτου διὰ Μωϋσέως?
- Nova Versão Internacional - Quem foram os que ouviram e se rebelaram? Não foram todos os que Moisés tirou do Egito?
- Hoffnung für alle - Wer hat denn Gottes Worte gehört und sich trotzdem gegen ihn aufgelehnt? Es waren doch dieselben Leute, die Mose aus Ägypten geführt hatte!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครคือผู้ที่ได้ยินแล้วยังกบฏ? ก็คือคนทั้งปวงที่โมเสสพาออกมาจากอียิปต์ไม่ใช่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครล่ะที่ได้ยินแล้วยั่วโทสะพระองค์ ไม่ใช่ทุกคนที่โมเสสได้นำออกจากประเทศอียิปต์หรือ
交叉引用
- Giô-suê 14:7 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, Môi-se, đầy tớ Chúa sai chúng ta đi trinh sát đất hứa. Khi trở về, tôi phúc trình đúng sự thật.
- Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
- Giô-suê 14:9 - Vì vậy, hôm ấy Môi-se có thề sẽ cho tôi và con cháu tôi nơi nào tôi đặt chân đến, vì tôi đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi.
- Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
- Giô-suê 14:11 - Tôi vẫn mạnh khỏe như ngày Môi-se sai tôi đi, khả năng chiến đấu và di chuyển của tôi vẫn như ngày nào.
- Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
- Dân Số Ký 14:4 - Họ quay lại bàn với nhau: “Chúng ta nên bầu một vị lãnh tụ để đem chúng ta quay về Ai Cập!”
- Thi Thiên 78:17 - Nhưng họ tiếp tục phạm tội cùng Chúa, giữa hoang mạc, họ nổi loạn chống Đấng Chí Cao.
- Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
- Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
- Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:36 - trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê, là người đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu. Ca-lép và con cháu ông sẽ hưởng một phần đất chính bàn chân ông đã đặt lên.’
- Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:38 - Còn Giô-suê, con của Nun, người đang đứng trước anh em đây, sẽ được vào đó. Anh em nên khích lệ Giô-suê, vì ông sẽ lãnh đạo Ít-ra-ên trong cuộc chiếm đóng đất hứa.
- Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
- Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!